Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Bình |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THA?NH PHU?
Giáo viên : NGUYỄN THANH BÌNH
Quan sát thí nghiệm:
Nêu hiện tượng và viết PTHH
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hóa học của muối
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
MUỐI
1. Tính chất hóa học của muối
+ Bazơ
+ KL
to
+ Muối
+ Axit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
MUỐI
Bazơ mới + muối mới
Muối mới +
KL mới
Axit mới + Muối mới
Các chất khác
1. Tính chất hóa học của muối
+ Bazơ
+ KL
to
+ Muối
+ Axit
?4
?5
?2
?1
?3
2 muối
mới
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
FeSO4 + Cu
Fe(OH)3
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
CuSO4
FeCl3
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
NaOH
KOH
NaCl
+
Fe
+
3
3
+
BT: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu có) và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng trao đổi
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hóa học của muối
2. Phản ứng trao đổi - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
BT2 sgk-tr.33:
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết PTHH
BT3 sgk-tr.33:
Có những dd muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với:
a. Dd NaOH
b. Dd HCl
c. Dd AgNO3
- Dung dịch Mg(NO3)2, CuCl2 tác dụng được với dd NaOH
- Không có muối nào đã cho tác dụng với HCl
- Dung dịch CuCl2 tác dụng được với dd AgNO3
BT4 sgk-tr.33:
Có những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không
x
x
x
o
o
x
o
x
BT4 sgk-tr.33:
x
x
x
o
o
x
o
x
BT:
Trộn một dd có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc?
N
H3
T
r
a
o
đ
ổ
A
g
C
l
K
C
l
i
1
2
3
4
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
2. Phản ứng: CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
thuộc loại phản ứng na`o?
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giu~a AgNO3 và KCl là:
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng
giu~a K2CO3 và HCl là.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Chuẩn bị bài mới: “Một số muối quan trọng”
- NaCl : Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng
BT3:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
Tính chất hóa học của muối
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Tác dụng với bazơ muối mới + bazơ mới
Tác dụng với axit Muối mới + Axit mới
Tác dụng với muối 2 muối mới
Tác dụng với kim loại Muối mới + Kim loại mới
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
Giáo viên : NGUYỄN THANH BÌNH
Quan sát thí nghiệm:
Nêu hiện tượng và viết PTHH
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hóa học của muối
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
MUỐI
1. Tính chất hóa học của muối
+ Bazơ
+ KL
to
+ Muối
+ Axit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
MUỐI
Bazơ mới + muối mới
Muối mới +
KL mới
Axit mới + Muối mới
Các chất khác
1. Tính chất hóa học của muối
+ Bazơ
+ KL
to
+ Muối
+ Axit
?4
?5
?2
?1
?3
2 muối
mới
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
FeSO4 + Cu
Fe(OH)3
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
CuSO4
FeCl3
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
NaOH
KOH
NaCl
+
Fe
+
3
3
+
BT: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu có) và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng trao đổi
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
Tiết 15: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hóa học của muối
2. Phản ứng trao đổi - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
BT2 sgk-tr.33:
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết PTHH
BT3 sgk-tr.33:
Có những dd muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với:
a. Dd NaOH
b. Dd HCl
c. Dd AgNO3
- Dung dịch Mg(NO3)2, CuCl2 tác dụng được với dd NaOH
- Không có muối nào đã cho tác dụng với HCl
- Dung dịch CuCl2 tác dụng được với dd AgNO3
BT4 sgk-tr.33:
Có những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không
x
x
x
o
o
x
o
x
BT4 sgk-tr.33:
x
x
x
o
o
x
o
x
BT:
Trộn một dd có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc?
N
H3
T
r
a
o
đ
ổ
A
g
C
l
K
C
l
i
1
2
3
4
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
2. Phản ứng: CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
thuộc loại phản ứng na`o?
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giu~a AgNO3 và KCl là:
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng
giu~a K2CO3 và HCl là.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Chuẩn bị bài mới: “Một số muối quan trọng”
- NaCl : Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng
BT3:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
Tính chất hóa học của muối
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Tác dụng với bazơ muối mới + bazơ mới
Tác dụng với axit Muối mới + Axit mới
Tác dụng với muối 2 muối mới
Tác dụng với kim loại Muối mới + Kim loại mới
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)