Bài 9. Tính chất hoá học của muối

Chia sẻ bởi Đinh Thị Hương Giang | Ngày 29/04/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Bài 9 – tiết 14:Tính chất hoá học của muối
Muối có những tính chất hoá học nào?
Phản ứng hoá học xảy ra của muối với các chất gọi là phản ứng gì?
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
T
CuSO4 + NaOH

=> Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CaCO3 + 2 HCl CaCl2 +
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
CO2 + H2O
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 (r) + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4(r) + 2NaCl
CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2( K) + H2O
CuSO4 + HCl CuCl2 + H2SO4
NaNO3 + BaCl2 NaCl + Ba(NO3)2
K2CO3 + NaOH KOH + Na2CO3
dd
dd
dd
dd
Vì sao không có phản ứng hoá học xảy ra ở các phản ứng sau :
dd
dd
Di?u ki?n d? ph?n ?ng trao d?i x?y ra
Phản ứng trao đổi trong dung d?ch c?a cỏc ch?t chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng
hoá học nào?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
1. Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i?
Sản phẩm có chất kết tủa hoặc chất bay hơi.
Sản phẩm là chất kết tủa
Sản phẩm có chất bay hơi
B
A
C
Không cần điều kiện
D
B�i t?p 2: H�y ch?n c�u tr? l?i d�ng nh?t:
2. Cho m(g) muối ăn tác dụng vừa đủ với 17 g dd
AgNO3. Sau phản ứng thu được 14,35 g kết tủa
AgCl và 8,5 g dung dịch NaNO3. Giá trị của m là:
5,85 g
5,8 g
58,5 g
C
A
B
Kết quả khác
D
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Thời gian: 05 phút
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2



Bài tập :
khi cho 100 g dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 ( dư) thì thu
được 4,48 lit khí ( ở đktc).

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

a. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O
b.
nCO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 mol. Theo pt nHCl = 2n CO2
-> n HCl = 0,4 mol -> m HCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 g
Vậy C% HCl = 14,6 x100 / 100 = 14,6 g

.c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Theo pt n CaCl2 = n CO2= 0,2 mol
=> m CaCl2 = 0,2 x 111 = 22,2 g
N
H3
T
r
a
o
đ
ổ
A
g
C
l
K
C
l
i
1
2
3
4
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
2. Phản ứng: CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
thuộc loại phản ứng na`o?
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giu~a AgNO3 và KCl là:
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng
giu~a K2CO3 và HCl là.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
Cu+ 2AgNO3
Cu(NO3)2+ 2Ag
CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 +CaCl2 2AgCl + Ca(NO3)2
BaCl 2+ H2SO4
BaSO4 + 2HCl
CaCO3 CaO + CO2
to
3KClO3 2 KCl + 3O2
to
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Dặn dò
- Làm bài tập 1, 2, 4 SGK
- H?c bài v� d?c tru?c b�i: M?t s? mu?i quan tr?ng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Hương Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)