Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi đinh lan nhi |
Ngày 29/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA MUỐI
Tính chất hóa học của muối
Phản trao đổi trong dung dịch
I. Tính chất hóa học của muối
1. Tác dụng với kim loại:
Thí nghiệm: Fe tác dụng với CuSO4
PT: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ↓
Sắt(II)sunfat
_Hiện tượng: Dung dịch từ màu xanh lam chuyển thành không màu.
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
Fe + Al(NO3)3
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu ↓
I. Tính chất hóa học của muối
2. Tác dụng với Axit:
TN: Muối Pb(NO3)2 tác dụng với H2SO4
PT: Pb(NO3)2 + H2SO4 PbSO4 ↓ + 2HNO3
Chìsunfat
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ↑
NaCl + H2SO4
I. Tính chất hóa học của muối
3. Tác dụng với Bazơ:
TN: Muối CuSO4 tác dụng NaOH:
PT: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Đồng(II) hidroxit
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
FeSO4 + Ba(OH)2 Fe(OH)2 + BaSO4↓
Ba(NO3)2 + NaOH
I. Tính chất hóa học của muối
4. Tác dụng với Muối:
TN: CuSO4 tác dụng với Pb(NO3)2:
PT: CuSO4 + Pb(NO3)2 Cu(NO3)2 + PbSO4↓
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
AgNO3 + NaCl AgCl↓ + NaNO3 (*)
KNO3 + MgCl2
I. Tính chất hóa học của muối
5. Phản ứng phân hủy của Muối:
Hãy cho biết một số muối có thể phân hủy ở nhiệt độ cao?
Muối phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, CaCO3, KMnO4,...
Vd:
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
to
to
II. Phản ứng trao đổi
Khái niệm:
Là phản ứng hóa học; trong đó các chất trao đổi với nhau thành phần cấu tạo của nó hình thành những chất mới.
2. Điều kiện:
Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc khí và nước
Bài tập củng cố
Hoàn thành các phương trình sau:
(1) Na2SO4 + Ba(OH)2
(2) Na2SO3 + HCl
(3) CaCl2 + AgCl
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2
(5) MgCl2 + H2SO4
(6) Ca(HCO3)2
(7) BaCl2 + NaNO3
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH
to
1) Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4
(2) Na2SO3 + 2 HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(3) CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
(5) MgCl2 + H2SO4
(6) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(7) BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
to
Cảm ơn các thầy cô lắng nghe!
CỦA MUỐI
Tính chất hóa học của muối
Phản trao đổi trong dung dịch
I. Tính chất hóa học của muối
1. Tác dụng với kim loại:
Thí nghiệm: Fe tác dụng với CuSO4
PT: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ↓
Sắt(II)sunfat
_Hiện tượng: Dung dịch từ màu xanh lam chuyển thành không màu.
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
Fe + Al(NO3)3
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu ↓
I. Tính chất hóa học của muối
2. Tác dụng với Axit:
TN: Muối Pb(NO3)2 tác dụng với H2SO4
PT: Pb(NO3)2 + H2SO4 PbSO4 ↓ + 2HNO3
Chìsunfat
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ↑
NaCl + H2SO4
I. Tính chất hóa học của muối
3. Tác dụng với Bazơ:
TN: Muối CuSO4 tác dụng NaOH:
PT: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Đồng(II) hidroxit
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
FeSO4 + Ba(OH)2 Fe(OH)2 + BaSO4↓
Ba(NO3)2 + NaOH
I. Tính chất hóa học của muối
4. Tác dụng với Muối:
TN: CuSO4 tác dụng với Pb(NO3)2:
PT: CuSO4 + Pb(NO3)2 Cu(NO3)2 + PbSO4↓
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
AgNO3 + NaCl AgCl↓ + NaNO3 (*)
KNO3 + MgCl2
I. Tính chất hóa học của muối
5. Phản ứng phân hủy của Muối:
Hãy cho biết một số muối có thể phân hủy ở nhiệt độ cao?
Muối phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, CaCO3, KMnO4,...
Vd:
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
to
to
II. Phản ứng trao đổi
Khái niệm:
Là phản ứng hóa học; trong đó các chất trao đổi với nhau thành phần cấu tạo của nó hình thành những chất mới.
2. Điều kiện:
Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc khí và nước
Bài tập củng cố
Hoàn thành các phương trình sau:
(1) Na2SO4 + Ba(OH)2
(2) Na2SO3 + HCl
(3) CaCl2 + AgCl
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2
(5) MgCl2 + H2SO4
(6) Ca(HCO3)2
(7) BaCl2 + NaNO3
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH
to
1) Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4
(2) Na2SO3 + 2 HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(3) CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
(5) MgCl2 + H2SO4
(6) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(7) BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
to
Cảm ơn các thầy cô lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đinh lan nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)