Bài 9. Thành phố Đà Lạt
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chức |
Ngày 06/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Thành phố Đà Lạt thuộc Địa lí 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô đến dự giờ thăm lớp 5B
GV thc hiƯn: L Th? Thu H?ng
Môn: Địa lí lớp 5
Trường Tiểu học Thượng Lâm
1.Năm 2004 nước ta có s? dân là bao nhiêu?
2.Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông
Nam Á?
Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân. -- - Dân số nước ta đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam Á.
.
* Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1:
1/Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
2/ Dân tộc nào có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đâu?
3/Các dân tộc ít người sống ở đâu?
Thảo luận
Nhóm đôi 2ph
0
- Nước ta có 54 dân tộc.
Dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng, ven biển
. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
*Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta mà em biết?
+Vùng núi phía bắc: Dao, Mông,Tày,…
+Vùng núi Trường Sơn:Vân kiều, Pa-cô, Tà ôi,...
+Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, ….
8
Các dân tộc Tây nguyên
Các dân tộc phía Bắc
Người Kinh
Người Mường
Ke lao
Người Tày
Người Lự
Gia rai
Người Hmông
Người Chăm
Người Thái
Người Tà- ôi
Chơ Ro
Cor
Dao
Lô lô
Kơ tu
Kháng
Nùng
Người Vân Kiều
Người Pacô
Hoạt động 2:
- Em hieồu theỏ naứo laứ maọt độ dân số ?
- Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự nhiên.
*Ví dụ:
- Dân số huyện A là : 50000 người. Diện tích đất tự nhiên là: 250km2
Tớnh mật độ dân số huy?n A ?
Giải
MËt ®é d©n sè huyÖn A lµ:
50000 : 250 = 200 (ngêi/km2)
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Em hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật độ dân số thế giới và một số nươc ở Châu Á?
Mật độ dân số nước ta lớn hơn 5 lần mật độ dân số thế giới, lớn hơn 3 lần mật độ dân số của Cam- pu- chia,lớn hơn 10 lần mật độ dân số c?a Lo, l?n hon 2 l?n m?t d? dn s? c?a Trung Qu?c
.
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về mật
độ dân số Việt Nam?
- Mật độ dân số Việt Nam rất cao.
Hoạt động 3
Chỉ trên lược đồ và nêu:
1. Các vùng có mật độ dân số trên 1000 người / 1km2?
2. Những vùng nào có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người / 1km2?
3. Các vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người / 1km2.
4. Các vùng có mật độ dân số dưới 100 người / 1km2
Thảo luận nhóm dụi:
Hi`nh 2: Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Những vùng có mật độ
dân số trên 1.000
người/km2 là.
Là các thành phố lớn:
Hà Nội
Hải Phòng
TP Hồ Chí Minh
Và một số TP khác ven biển
30
Những vùng có mật độ dân số từ 501 đến 1.000 người/km2 là.
Là một số noi:
Đong baống Bắc Bộ
Đong Baống Nam Bộ
Đong Baống ven biển miền Trung
Cao nguyên Đắc Lắk
31
Những vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2 là.
Là một số nơi:
Trung du Bắc Bộ
Đồng bằng Nam Bộ
Đồng bằng ven biển miền Trung
Cao nguyên Đắc Lắk
Những vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2 là.
Là một số nơi
ở vùng núi
Qua phân tích trên em hãy cho biết dân cư
nước ta tập trung đông ĩc ở vùng nào?
-Vùng nào dân cư thưa thớt?
Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng đồng bằng v cc dơ th? l?n. Thua th?t ? vng ni v h?i d?o.
- Ñeå khaéc phuïc tình traïng maát caân ñoái giöõa caùc vuøng, Ñaûng vaø nhaø nöôùc ta ñaõ taïo vieäc laøm taïi choã. Thöïc hieän chuyeån daân töø caùc vuøng ñoàng baèng leân vuøng nuùi xaây döïng vuøng kinh teá môùi.
- Ñeå khaéc phuïc tình traïng maát caân ñoái d©n c giöõa caùc vuøng, nhaø nöôùc ta ñaõ laøm gì?
Thừa lao động
Đồng bằng, ven biển
Đất chật
Sơ đồ về tác động của sự phân bố dân cư
đến các vùng lãnh thổ
Di dân
Vùng núi
Nhiều tài nguyên
Dân cư thưa thớt
Thiếu lao động
Dân cư đông đúc
- Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư ở nước ta?
- D©n c níc ta ph©n bè kh«ng ®ång ®Òu, d©n c tËp trung ®«ng ®óc ë vïng ®ång b»ng, ven biÓn vµ tha thít ë vïng nói. Kho¶ng ¾ d©n sè níc ta sèng ë vïng n«ng th«n. ChØ cã ¼ sè d©n sèng ë vïng thµnh thÞ.
Ghi nhớ
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó
có người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước
ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông ở
các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 3-4 phương án trả lời (a-b-c-d), hãy chọn phương án trả lời đúng nhất, thời gian cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Nếu trả lời đúng thì được chơi tiếp, nếu trả lời sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Dân tộc có số dân đông nhất nước ta là:
A- Tày
B-Thái
C- Kinh
Đáp án: C
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Dân cư nước ta sống tập trung ở:
A- Đồng bằng
B- Miền núi
C- Tây nguyên
Đáp án: A
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nước ta có mật độ dân số là:
A- 140 người/km2
B- 249 người/km2
C- 248 người/km2
Đáp án: B
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phân bố dân cư của nước ta có đặc điểm:
A – Phân bố không đồng đều.
B – Tập trung ở đồng bằng
C- Thưa thớt ở vùng nông thôn.
D- Cả 3 ý trên
Đáp án: D
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
GV thc hiƯn: L Th? Thu H?ng
Môn: Địa lí lớp 5
Trường Tiểu học Thượng Lâm
1.Năm 2004 nước ta có s? dân là bao nhiêu?
2.Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông
Nam Á?
Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân. -- - Dân số nước ta đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam Á.
.
* Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1:
1/Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
2/ Dân tộc nào có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đâu?
3/Các dân tộc ít người sống ở đâu?
Thảo luận
Nhóm đôi 2ph
0
- Nước ta có 54 dân tộc.
Dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng, ven biển
. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
*Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta mà em biết?
+Vùng núi phía bắc: Dao, Mông,Tày,…
+Vùng núi Trường Sơn:Vân kiều, Pa-cô, Tà ôi,...
+Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, ….
8
Các dân tộc Tây nguyên
Các dân tộc phía Bắc
Người Kinh
Người Mường
Ke lao
Người Tày
Người Lự
Gia rai
Người Hmông
Người Chăm
Người Thái
Người Tà- ôi
Chơ Ro
Cor
Dao
Lô lô
Kơ tu
Kháng
Nùng
Người Vân Kiều
Người Pacô
Hoạt động 2:
- Em hieồu theỏ naứo laứ maọt độ dân số ?
- Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự nhiên.
*Ví dụ:
- Dân số huyện A là : 50000 người. Diện tích đất tự nhiên là: 250km2
Tớnh mật độ dân số huy?n A ?
Giải
MËt ®é d©n sè huyÖn A lµ:
50000 : 250 = 200 (ngêi/km2)
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Em hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật độ dân số thế giới và một số nươc ở Châu Á?
Mật độ dân số nước ta lớn hơn 5 lần mật độ dân số thế giới, lớn hơn 3 lần mật độ dân số của Cam- pu- chia,lớn hơn 10 lần mật độ dân số c?a Lo, l?n hon 2 l?n m?t d? dn s? c?a Trung Qu?c
.
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu á
Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về mật
độ dân số Việt Nam?
- Mật độ dân số Việt Nam rất cao.
Hoạt động 3
Chỉ trên lược đồ và nêu:
1. Các vùng có mật độ dân số trên 1000 người / 1km2?
2. Những vùng nào có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người / 1km2?
3. Các vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người / 1km2.
4. Các vùng có mật độ dân số dưới 100 người / 1km2
Thảo luận nhóm dụi:
Hi`nh 2: Luo?c dơ` m?t dơ? dn sơ? Vi?t Nam
Những vùng có mật độ
dân số trên 1.000
người/km2 là.
Là các thành phố lớn:
Hà Nội
Hải Phòng
TP Hồ Chí Minh
Và một số TP khác ven biển
30
Những vùng có mật độ dân số từ 501 đến 1.000 người/km2 là.
Là một số noi:
Đong baống Bắc Bộ
Đong Baống Nam Bộ
Đong Baống ven biển miền Trung
Cao nguyên Đắc Lắk
31
Những vùng có mật độ dân số từ 100 đến 500 người/km2 là.
Là một số nơi:
Trung du Bắc Bộ
Đồng bằng Nam Bộ
Đồng bằng ven biển miền Trung
Cao nguyên Đắc Lắk
Những vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2 là.
Là một số nơi
ở vùng núi
Qua phân tích trên em hãy cho biết dân cư
nước ta tập trung đông ĩc ở vùng nào?
-Vùng nào dân cư thưa thớt?
Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng đồng bằng v cc dơ th? l?n. Thua th?t ? vng ni v h?i d?o.
- Ñeå khaéc phuïc tình traïng maát caân ñoái giöõa caùc vuøng, Ñaûng vaø nhaø nöôùc ta ñaõ taïo vieäc laøm taïi choã. Thöïc hieän chuyeån daân töø caùc vuøng ñoàng baèng leân vuøng nuùi xaây döïng vuøng kinh teá môùi.
- Ñeå khaéc phuïc tình traïng maát caân ñoái d©n c giöõa caùc vuøng, nhaø nöôùc ta ñaõ laøm gì?
Thừa lao động
Đồng bằng, ven biển
Đất chật
Sơ đồ về tác động của sự phân bố dân cư
đến các vùng lãnh thổ
Di dân
Vùng núi
Nhiều tài nguyên
Dân cư thưa thớt
Thiếu lao động
Dân cư đông đúc
- Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư ở nước ta?
- D©n c níc ta ph©n bè kh«ng ®ång ®Òu, d©n c tËp trung ®«ng ®óc ë vïng ®ång b»ng, ven biÓn vµ tha thít ë vïng nói. Kho¶ng ¾ d©n sè níc ta sèng ë vïng n«ng th«n. ChØ cã ¼ sè d©n sèng ë vïng thµnh thÞ.
Ghi nhớ
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó
có người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước
ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông ở
các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.
Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nông thôn.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 3-4 phương án trả lời (a-b-c-d), hãy chọn phương án trả lời đúng nhất, thời gian cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Nếu trả lời đúng thì được chơi tiếp, nếu trả lời sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Dân tộc có số dân đông nhất nước ta là:
A- Tày
B-Thái
C- Kinh
Đáp án: C
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Dân cư nước ta sống tập trung ở:
A- Đồng bằng
B- Miền núi
C- Tây nguyên
Đáp án: A
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nước ta có mật độ dân số là:
A- 140 người/km2
B- 249 người/km2
C- 248 người/km2
Đáp án: B
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phân bố dân cư của nước ta có đặc điểm:
A – Phân bố không đồng đều.
B – Tập trung ở đồng bằng
C- Thưa thớt ở vùng nông thôn.
D- Cả 3 ý trên
Đáp án: D
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chức
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)