Bài 9. Nhật Bản
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Bình |
Ngày 09/05/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nhật Bản thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Vì sao, từ thập niên 70 của thế kỉ XX trở đi kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối như trước?
Hình ảnh trên cho em biết đến đất nước nào? Vì sao?
Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn,
TIẾT 11 - Bµi 9: NhËt B¶n
diện tích tự nhiên khoảng 377 801 Km2; với trên 127 triệu người.
Lược đồ: Nhật Bản từ sau năm 1945
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh:
Hình ảnh: Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2
TP . HIROSHIMA 1945
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình Nhật Bản như thế nào?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
Nước Nhật sau chiến tranh:
Mất hết thuộc địa, 13 triệu người thất nghiệp, 22 triệu người không có nhà ở, lương thực và hàng tiêu dùng thiếu thốn, dân chúng thường xuyên bị đói, trong các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 calo / ngày. Sản xuất công nghiệp 8/1945 chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ 1945 - 1949 tổng cộng tăng 8000%).Kinh tế bị tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình, 80% tàu biển bị phá huỷ.
( Theo: nước Nhật mua cả thế giới)
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
-Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, khó khăn bao chùm đất nước: nạn thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương thực, thực phẩm ….
- Đất nước bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
Hỏi: Trong tình hình đó Nhật Bản đã có những cải cách gì? Nêu ý nghĩa của những cải cách đó?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
- Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, khó khăn bao chùm đất nước: nạn thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương thực, thực phẩm ….
Đất nước bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
Tiến hành nhiều cải cách dân chủ:
+ Ban hành Hiến pháp mới (1946).
+ Cải cách ruộng đất (1946-1949).
+ Giải giáp các lực lượng vũ trang.
+ Ban hành các quyền tự do, dân chủ...
=> Nhõn dõn ph?n kh?i. Dõy l nhõn t? quan tr?ng giỳp Nh?t phỏt tri?n m?nh m? sau ny.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
- Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
Hỏi: Từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản phát triển như thế nào? Vì sao?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Một số thành tựu KH - KT của Nhật Bản
Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400 km/h
Cầu Sê-tô Ô ha si nối liền các đảo chính Hôn-Xiu và Xi-cô-cư
Trồng trọt theo phương pháp sinh học
HIROSHIMA ngày nay
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
- Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
Hỏi: Nêu những thành tựu kinh tế của Nhật Bản (từ năm 50 đến những năm 70 của thế kỉ XX)?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
+ Tăng trưởng công nghiệp bình quân 15% (những năm 50) và 13,5% (những năm 60).
+ Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng từ 20 tỉ USD (1950) lên 183 tỉ USD (1968)…
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
- Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Năm 1989 tổng sản phẩm xã hội của Nhật đạt 3000 tỷ USD chỉ xếp sau Mĩ (5234 tỷ USD) nhưng chỉ số phát triển hàng năm hơn Mĩ ( Nhật là 4,8%, Mĩ là 3%) và dân số chỉ bằng nửa nước Mĩ ( Mĩ 248,8 triệu người). Đó là chưa nói tới trong tổng sản phẩm của Mĩ (tổng sản phẩm nội địa) các tập đoàn và công ty Nhật chiếm 1 tỷ lệ không nhỏ.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyªn nh©n phát triển:
Thảo luận nhóm
Nờu nh?ng nguyờn nhõn d?n d?n s? phỏt tri?n c?a n?n kinh t? Nh?t B?n? Qua dú chỳng ta h?c t?p du?c gỡ?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
Khách quan:
+ Sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới.
+ Áp dụng những thành tựu KH – KT của thế giới vào sản xuất.
TI?T 11- Bài 9: Nhật Bản
- Ch? quan:
+ Truy?n th?ng van húa giỏo d?c lõu d?i c?a ngu?i Nh?t.
+ S? qu?n lớ cú hi?u qu? c?a cỏc cụng ty xớ nghi?p.
+ Vai trũ qu?n lớ, di?u ti?t c?a nh nu?c.
+ Con ngu?i Nh?t B?n du?c do t?o chu dỏo, cú ý chớ vuon lờn, d? cao k? lu?t v coi tr?ng ti?t ki?m.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
Hỏi: Kinh tế Nhật Bản cũng có những khó khăn, hạn chế gì?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
- Trong th?p k? 90, Kinh t? Nh?t b? suy thoỏi kộo di.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
Hỏi: Sau chiến tranh, Nhật thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào ?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hnh chớnh sỏch d?i ngo?i l? thu?c Mi v? chớnh tr? v an ninh: Kớ v?i Mi "Hi?p u?c an ninh Mi - Nh?t``(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Hỏi: Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật trong những thập niên gần đây?
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Nhiều thập niên qua, Nhật thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị và phát triển kinh tế đối ngoại.
- Gần đây, Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị để tương xứng với vị trí kinh tế của mình.
Tỉ trọng đầu tư của Nhật vo Vi?t Nam:
Mối quan hệ Việt NAM-Nhật B?N
Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005
Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 năm 2004
Tháng 10 năm 2006, theo lời mời của tân thủ tướng Nhật Bản Abe, thủ tướng chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính thức thăm Nhật Bản.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
- Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, xuất hiện nhiều khó khăn lớn...
- Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản:
+ Ban hµnh HiÕn ph¸p (năm 1946) .
=> Nhân dân phấn khởi. Đây là nhân tố quan trọng giúp Nhật phát triển mạnh mẽ sau này.
+ Thực hiện cải cách ruộng đất.
+ Giải giáp các lực lượng vũ trang;
+ Ban hành các quyền tự do dân chủ;
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
*Thành tựu:
- Nh?t trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
- Kinh tế phát triển "thần kì" vu?t cỏc nu?c tõy u, đứng thứ hai trên thế giới.
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
-Truy?n th?ng van húa giỏo d?c lõu d?i c?a ngu?i Nh?t.
- Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí cần cù lao động, đề cao kỉ luật, coi trọng tiết kiệm.
-Vai trò của nhà nước
- Hệ thống tổ chức có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
- Thừa hưởng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng KHKT trờn thế giới.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
Nhiều thập niên qua, Nhật thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị và phát triển kinh tế đối ngoại.
- Gần đây, Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị để tương xứng với vị trí kinh tế của mình.
Hướng dẫn học bài
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các nước Tây Âu
- Sưu tầm tư liệu tranh ảnh về Tây Âu
Nêu tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Vì sao, từ thập niên 70 của thế kỉ XX trở đi kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối như trước?
Hình ảnh trên cho em biết đến đất nước nào? Vì sao?
Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn,
TIẾT 11 - Bµi 9: NhËt B¶n
diện tích tự nhiên khoảng 377 801 Km2; với trên 127 triệu người.
Lược đồ: Nhật Bản từ sau năm 1945
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh:
Hình ảnh: Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2
TP . HIROSHIMA 1945
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình Nhật Bản như thế nào?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
Nước Nhật sau chiến tranh:
Mất hết thuộc địa, 13 triệu người thất nghiệp, 22 triệu người không có nhà ở, lương thực và hàng tiêu dùng thiếu thốn, dân chúng thường xuyên bị đói, trong các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 calo / ngày. Sản xuất công nghiệp 8/1945 chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ 1945 - 1949 tổng cộng tăng 8000%).Kinh tế bị tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình, 80% tàu biển bị phá huỷ.
( Theo: nước Nhật mua cả thế giới)
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
-Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, khó khăn bao chùm đất nước: nạn thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương thực, thực phẩm ….
- Đất nước bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
Hỏi: Trong tình hình đó Nhật Bản đã có những cải cách gì? Nêu ý nghĩa của những cải cách đó?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
- Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, khó khăn bao chùm đất nước: nạn thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương thực, thực phẩm ….
Đất nước bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
Tiến hành nhiều cải cách dân chủ:
+ Ban hành Hiến pháp mới (1946).
+ Cải cách ruộng đất (1946-1949).
+ Giải giáp các lực lượng vũ trang.
+ Ban hành các quyền tự do, dân chủ...
=> Nhõn dõn ph?n kh?i. Dõy l nhõn t? quan tr?ng giỳp Nh?t phỏt tri?n m?nh m? sau ny.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
- Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
Hỏi: Từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản phát triển như thế nào? Vì sao?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Một số thành tựu KH - KT của Nhật Bản
Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400 km/h
Cầu Sê-tô Ô ha si nối liền các đảo chính Hôn-Xiu và Xi-cô-cư
Trồng trọt theo phương pháp sinh học
HIROSHIMA ngày nay
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
- Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
Hỏi: Nêu những thành tựu kinh tế của Nhật Bản (từ năm 50 đến những năm 70 của thế kỉ XX)?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, kinh tế Nhật tăng trưởng mạnh mẽ, được coi là “sự phát triển thần kì’’.
+ Tăng trưởng công nghiệp bình quân 15% (những năm 50) và 13,5% (những năm 60).
+ Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng từ 20 tỉ USD (1950) lên 183 tỉ USD (1968)…
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
- Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Năm 1989 tổng sản phẩm xã hội của Nhật đạt 3000 tỷ USD chỉ xếp sau Mĩ (5234 tỷ USD) nhưng chỉ số phát triển hàng năm hơn Mĩ ( Nhật là 4,8%, Mĩ là 3%) và dân số chỉ bằng nửa nước Mĩ ( Mĩ 248,8 triệu người). Đó là chưa nói tới trong tổng sản phẩm của Mĩ (tổng sản phẩm nội địa) các tập đoàn và công ty Nhật chiếm 1 tỷ lệ không nhỏ.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyªn nh©n phát triển:
Thảo luận nhóm
Nờu nh?ng nguyờn nhõn d?n d?n s? phỏt tri?n c?a n?n kinh t? Nh?t B?n? Qua dú chỳng ta h?c t?p du?c gỡ?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
Khách quan:
+ Sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới.
+ Áp dụng những thành tựu KH – KT của thế giới vào sản xuất.
TI?T 11- Bài 9: Nhật Bản
- Ch? quan:
+ Truy?n th?ng van húa giỏo d?c lõu d?i c?a ngu?i Nh?t.
+ S? qu?n lớ cú hi?u qu? c?a cỏc cụng ty xớ nghi?p.
+ Vai trũ qu?n lớ, di?u ti?t c?a nh nu?c.
+ Con ngu?i Nh?t B?n du?c do t?o chu dỏo, cú ý chớ vuon lờn, d? cao k? lu?t v coi tr?ng ti?t ki?m.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
Hỏi: Kinh tế Nhật Bản cũng có những khó khăn, hạn chế gì?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
* Thành tựu:
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
- Trong th?p k? 90, Kinh t? Nh?t b? suy thoỏi kộo di.
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
Hỏi: Sau chiến tranh, Nhật thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào ?
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hnh chớnh sỏch d?i ngo?i l? thu?c Mi v? chớnh tr? v an ninh: Kớ v?i Mi "Hi?p u?c an ninh Mi - Nh?t``(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Hỏi: Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật trong những thập niên gần đây?
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
Nhiều thập niên qua, Nhật thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị và phát triển kinh tế đối ngoại.
- Gần đây, Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị để tương xứng với vị trí kinh tế của mình.
Tỉ trọng đầu tư của Nhật vo Vi?t Nam:
Mối quan hệ Việt NAM-Nhật B?N
Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005
Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 năm 2004
Tháng 10 năm 2006, theo lời mời của tân thủ tướng Nhật Bản Abe, thủ tướng chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính thức thăm Nhật Bản.
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
- Là nước bại trận, bị tàn phá nặng nề, xuất hiện nhiều khó khăn lớn...
- Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản:
+ Ban hµnh HiÕn ph¸p (năm 1946) .
=> Nhân dân phấn khởi. Đây là nhân tố quan trọng giúp Nhật phát triển mạnh mẽ sau này.
+ Thực hiện cải cách ruộng đất.
+ Giải giáp các lực lượng vũ trang;
+ Ban hành các quyền tự do dân chủ;
TI?T 11 - Bài 9: Nhật Bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
*Thành tựu:
- Nh?t trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
- Kinh tế phát triển "thần kì" vu?t cỏc nu?c tõy u, đứng thứ hai trên thế giới.
* Nguyên nhân phỏt tr?n:
-Truy?n th?ng van húa giỏo d?c lõu d?i c?a ngu?i Nh?t.
- Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí cần cù lao động, đề cao kỉ luật, coi trọng tiết kiệm.
-Vai trò của nhà nước
- Hệ thống tổ chức có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
- Thừa hưởng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng KHKT trờn thế giới.
III. Chính sách đổi ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
- Thi hành chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh: Kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật’’(9-1951).
Nhiều thập niên qua, Nhật thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị và phát triển kinh tế đối ngoại.
- Gần đây, Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị để tương xứng với vị trí kinh tế của mình.
Hướng dẫn học bài
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các nước Tây Âu
- Sưu tầm tư liệu tranh ảnh về Tây Âu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)