Bài 9. Nhật Bản

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hương | Ngày 07/05/2019 | 69

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nhật Bản thuộc Lịch sử 9

Nội dung tài liệu:

Bài 9
LƯỢC ĐỒ THẾ GiỚI
-Thủ đô: Tô – ki - ô
Lãnh thổ có 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo
Diện tích: 374.000 Km2
Dân số: trên 127.253.075 ng
Nguån tµi nguyªn thiªn nhiªn nghÌo nµn. N»m trong vµnh ®ai löa Th¸i B×nh D­¬ng nªn NhËt B¶n lµ “quª h­¬ng cña ®éng ®Êt vµ nói löa”.
4

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào?
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
Nhật kí hiệp ước đầu hàng đồng minh (2/9/1945)
6

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào?
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng nề
Sau chiến tranh Nhật Bản bị chiến tranh tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình , 80 % tàu biển bị phá huỷ, 21% nhà cửa và tài sản riêng của gia đình bị thiệt hại. Tổng thiệt hại về vật chất là 64,3 tỉ Yên.
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
7


Thành phố Hi ro shi ma
9
NƯỚC NHẬT BỊ TÀN PHÁ
10

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào?
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng .
- Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng…
Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ năm 1945 đến đầu năm 1949 là 8000%.
- Nạn thất nghiệp trầm trọng (13 triệu người)(năm 1945).
11

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng .
- Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng…
Trong hoàn cảnh đó, Chính phủ Nhật Bản đã làm gì?
2. Cải cách dân chủ.
-Ban hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội dung tiến bộ.
Thực hiện cải cách ruộng đất.
Hãy nêu nội của cải cách dân chủ?
12

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
2. Cải cách dân chủ.
-Ban hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh,giải giáp vũ trang.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.
Hideki Tojo (1884 – 1948)
Cựu Thủ tướng Nhật
(1941-1944)
- Ông đã ủng hộ các cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc và các nước khác
- Bị tuyên án tử hình vì các tội ác chiến tranh với hình thức treo cổ bởi tòa án quân sự quốc tế vùng Viễn Đông
13

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
2. Cải cách dân chủ.
-Ban hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh,giải giáp vũ trang.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.
Hãy nêu ý nghĩa của những nội dung cải cách đó?
Là nhân tố quan trọng giúp kinh tế Nhật Bản phát triển sau này.
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
Hãy nêu những thuận lợi cơ bản trong quá trình khôi phục và phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh.
- Nhờ những đơn đặt hàng “béo bở” của Mĩ trong hai cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến tranh Việt Nam (Những năm 60 của thế kỷ XX).
Sau chiến tranh kinh tế Nhật Bản như thế nào?
- Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì).
* Thành tựu :
Nêu dẫn chứng cụ thể về sự phát triển thần kì của Nhật Bản?
1. Sự phát triển :
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
15
1961 - 1970
Thành tựu của kinh tế Nhật Bản
(Tõ n¨m 1950-1990 )
20 t? USD
183 t? USD
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì).
* Thành tựu :
Nêu dẫn chứng cụ thể về sự phát triển thần kì của Nhật Bản?
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968 là 183 tỉ USD.
1. Sự phát triển :
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
17
1961 - 1970
Thành tựu của kinh tế Nhật Bản
(Tõ n¨m 1950-1990 )
20 t? USD
183 t? USD
15%
13,5%
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì).
* Thành tựu :
Nêu dẫn chứng cụ thể về sự phát triển thần kì của Nhật Bản?
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968 là 183 tỉ USD.
+ Công nghiệp những năm 50 tăng 15%,những năm 60 tăng 13,5%
1. Sự phát triển :
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
19
1961 - 1970
Thành tựu của kinh tế Nhật Bản
(Tõ n¨m 1950-1990 )
20 t? USD
183 t? USD
15%
13,5%
Đáp ứng 80% nhu cầu lương thực, 2/3 nhu cầu sữa.
23.796 USD
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì).
* Thành tựu :
Nêu dẫn chứng cụ thể về sự phát triển thần kì của Nhật Bản?
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968 là 183 tỉ USD.
+ Công nghiệp những năm 50 tăng 15%,những năm 60 tăng 13,5%
+ Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới
1. Sự phát triển :
BÀI 9: NHẬT BẢN
Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400 km/h
Cầu Sêtôôhasi
Thành tựu kinh tế nhật bản
BÀI 9: NHẬT BẢN
THÀNH TỰU KINH TẾ NHẬT BẢN
Ôtô chạy bằng nang lượng mặt trời
Nang lượng (điện mặt trời)
Ngu?i máy Asimo
Một số hình ảnh về sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản
áp dụng KHKT hiện đại trong sản xuất
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
24
Thành phố ô-sa-ka
Thành tựu kinh tế nhật bản
Bảng số liệu tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập bình quân theo đầu người của các quốc gia công nghiệp lớn năm 1965
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì).
* Thành tựu :
+ GNP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968 là 183 tỉ USD.
+ Công nghiệp những năm 50 tăng 15%,những năm 60 tăng 13,5%
+ Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới
* Nguyên nhân phát triển :
Nêu những nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật Bản?
1. Sự phát triển :
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Thành tựu :
- Nguyên nhân phát triển :
Nêu những nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật Bản?
1. Sự phát triển :
+ Con người được đào tạo chu đáo, tự cường, có ý chí vươn lên.
+ Sự quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp,công ti
+ Vai trò điều tiết và đề ra chiến lược phát triển của nhà nước
- Kinh tế Nhật Bản phát triển trong điều kiện quốc tế thuận lợi.
- �p dụng cách mạng KH - KT vào sản xuất.
Lợi dụng vốn đầu tư của nước ngoài.( Vay Mĩ 14 tỉ USD).
- Truyền thống văn hoá lâu đời của Nhật Bản.
Ngoài ra còn có các nguyên nhân sau :
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Thành tựu :
- Nguyên nhân phát triển :
1. Sự phát triển :
+ Con người được đào tạo chu đáo, tự cường, có ý chí vươn lên.
+ Sự quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp,công ti
+ Vai trò điều tiết và đề ra chiến lược phát triển của nhà nước
- Kinh tế Nhật Bản phát triển trong điều kiện quốc tế thuận lợi.
- �p dụng cách mạng KH - KT vào sản xuất.
Lợi dụng vốn đầu tư của nước ngoài.( Vay Mĩ 14 tỉ USD).
- Truyền thống văn hoá lâu đời của Nhật Bản.
Ngoài ra còn có các nguyên nhân sau :
- Theo em nguyên nhân nào là quan trọng nhất ?
+ Con người được đào tạo chu đáo, tự cường, có ý chí vươn lên.
Bài 9: Nhật Bản
* ViÖc häc cña häc sinh NhËt B¶n: 94% trÎ em häc ®Õn tó tµi, ®¹t tØ lÖ cao nhÊt thÕ giíi. Häc sinh giµnh nhiÒu thêi gian cho viÖc häc, nghØ hÌ chØ 1 th¸ng, thø 7 vÉn häc. HÕt ch­¬ng tr×nh trung häc, häc sinh vÉn tiÕp tôc häc thªm h¬n 1 n¨m n÷a. Mçi buæi tèi HS bá ra trung b×nh 2,5 tiÕng ®Ó lµm bµi.
* V¨n ho¸ ®äc cña ng­êi NhËt: Trong mét lÜnh vùc rÊt gÇn víi gi¸o dôc lµ tiªu thô s¸ch b¸o, t¹p chÝ, ng­êi NhËt còng ®øng ®Çu thÕ giíi. H¬n 4,5 tØ b¶n t¹p chÝ ®Þnh k× ®­îc xuÊt b¶n hµng n¨m ë NhËt. Ng­êi NhËt ®äc ë mäi lóc, mäi n¬i. Ng­êi ta th­êng ®äc lóc ®øng trong tµu ®iÖn ngÇm, trªn xe buýt, trong c¸c cöa hµng. §Õn møc mµ “ ®äc ®øng” ®· ®i vµo ng«n ng÷ th­êng ngµy cña ng­êi NhËt: “Tachiyomi”.
* ChØ sè th«ng minh cña ng­êi NhËt: XÕp hµng ®Çu víi sè ®iÓm trung b×nh 111, trong khi MÜ lµ 100. Trong mét thÕ hÖ, kho¶ng c¸ch gi÷a hai n­íc ®· t¨ng thªm 7 ®iÓm. ë ch©u ¢u, Hµ Lan ®­îc xÕp sè 1 víi 109,4 ®iÓm; n­íc Ph¸p cÇm ®Ìn ®á víi 96,1 ®iÓm. MÆt kh¸c ch©u ¢u vµ MÜ chØ cã 2% d©n sè cã hÖ sè th«ng minh cao h¬n 130 ®iÓm. Cßn NhËt cã tíi 10% d©n sè.

Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Thành tựu :
- Nguyên nhân phát triển :
1. Sự phát triển :
2. Sự suy thoái :
Hãy cho biết thời gian và biểu hiện của sự suy thoái của kinh tế Nhật ?
Trong thập kỉ 90 kinh tế Nhật bị suy thoái kéo dài.
+ Tăng trưởng giảm liên tục : Năm 1997 âm 0,7%;1998 âm 1,0%;1999 âm 1,19%.
+ Nhiều công ti phá sản,ngân sách thâm hụt.
- Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.
- Thiên tai (Núi lửa, động đất)
- Đầu những năm 90 suy thoái kéo dài.
Vì sao kinh tế Nhật Bản lại gặp khó khăn và suy thoái ?
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
II.Nhật bản khôi phục kinh tế và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh.
( Đọc thêm sgk – Do giảm tải của Bộ GD&ĐT qui định)
32
Em hãy nêu một số biểu hiện
về quan hệ hữu nghị giữa
Nhật Bản và Việt Nam
mà em biết ?
Mối quan hệ Việt- Nhật
Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005
Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 năm 2004
Tháng 10 năm 2006, theo lời mởi của tân thủ tướng Nhật Bản Abe, thủ tướng chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính thức viếng thăm Nhật Bản.
Câu 1. Chọn đáp án đúng - sai
a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:
A. Truyền thống tự lực, tự cường.
B. Những cảI cách dân chủ và chi phí quân sự ít.
D. Nhà nước Nhật biết liên kết giữa người giàu và người nghèo.
C. Sử dụng khoa học kĩ thuật và vốn vay của nước ngoài.
b, Hiện nay, Nhật đã trở thành:
A. Siêu cường kinh tế.
B. Cường quốc kinh tế thứ hai trên toàn thế giới.
C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới.
D. Cường quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thế giới.
Đ
Đ
Đ
s
Đ
Đ
Đ
s
35
7. Gồm 13 chữ cái: Một trong những nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển của Nhật bản
6. Gồm 14 chữ cái: Thủ tướng hiện nay của Nhật bản là người thuộc Đảng nào?
5. Gồm 8 chữ cái: Tên một thành phố bị Mỹ ném bom nguyên tử ngày 6/8/1945
4. Gồm 6 chữ cái: Sự phát triển cao độ của Nhật bản từ 1953 đến 1973
3. Gồm 5 chữ cái: Tên thủ đô của Nhật bản
2. Gồm 6 chữ cái: Trang phục truyền thống của người phụ nữ Nhật bản
1. Gồm 8 chữ cái: Em hãy cho biết tên ngọn núi cao nhất Nhật bản
1
2
3
4
5
6
7
Từ chìa khoá
Đoán ô chữ
trò chơi:
8
8. Gồm 12 chữ cái: Tuyên bố chung về quan hệ giữa Việt nam và Nhật B?n .
Hướng dẫn học bài
- Học bài theo câu hỏi SGK
-Vẽ lược đồ Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai (khổ giấy A4)
- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các nước Tây Âu
- Sưu tầm tư liệu tranh ảnh về Tây Âu
- Lập bảng so sánh về Mĩ, Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai
Quần đảo Điếu Ngư- Senkaku
Đấu vật – võ sĩ Su- mo
Nghệ thuật trà đạo
GIỜ HỌC KẾT THÚC, TẠM BIỆT CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)