Bài 9. Nhật Bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nhật Bản thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Sị GD& T Hi Dng
Tríng THPT Hơng c
Tiết 21 - bài 9: Nhật Bản
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Diện tích: 378 nghìn km2
Dân số: 127,7 triệu người
Thủ đô: Tôkiô
Đất nước nổi tiếng: Núi Phú Sĩ, hoa Anh Đào, môn võ sumo, đất nước mặt trời mọc, nghệ thuật trà đạo...
Trang phục truyền thống: áo Kimono
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Trang phục truyền thống của đất nước Nhật Bản
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
I. Điều kiện tự nhiên
* Vị trí địa lý
- Là một quần đảo, nằm ở Đông á, bao gồm 4 đảo lớn là: Hôccaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu và hàng nghìn đảo nhỏ
- Có diện tích 378 nghìn km2.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: Chủ yếu là núi trung bình và thấp, ít đồng bằng
- Khí hậu: gió mùa, phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt
- Sông ngòi: Ngắn và dốc, bờ biển có nhiều vũng vịnh
- Tài nguyên: Nghèo tài nguyên thiên nhiên, nhất là tài nguyên khoáng sản
- Có nhiều thiên tai.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Thuận lợi:
+ Là quốc đảo nên dễ giao lưu với các nước.
+ Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên nhiều cá.
+ Có tiềm năng về thuỷ điện
+ Khí hậu đa dạng thuận lợi cho đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.
Khó khăn:
+ Nghèo tài nguyên nên thiếu nguyên vật liệu.
+ Đất nông nghiệp hạn chế
+ Lắm thiên tai: núi lửa, động đất, sóng thần.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
II. Dân cư
- Là nước đông dân
- Gia tăng dân số hằng năm thấp, dân số có xu hướng giảm
- Là nước có kết cấu dân số già
ảnh hưởng tới nguồn lao động và nảy sinh nhiều vấn đề xã hội.
- Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
Bảng 9.1: Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
- Người dân lao động cần cù, trình độ dân trí và khoa học cao
Là động lực phát triển kinh tế.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
III. Tình hình phát triển kinh tế
Kinh tế Nhật đã trải qua 5 giai đoạn phát triển thăng trầm
- Giai đoạn 1 (1945 - 1952): suy sụp nghiêm trọng sau chiến tranh thế giới II.
Giai đoạn 2 (1955 - 1973):
+ Khôi phục và phát triển với tốc độ cao, trung bình hơn 10%/năm.
+ Nguyên nhân:
Biểu đồ về tốc độ tăng GDP trung bình năm của Nhật Bản
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
+ Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
+ Tập trung phát triển các ngành kinh tế chủ chốt.
+ Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng.
+ Lợi nhuận do đơn đặt hàng về vũ khí của Hoa Kỳ trong 2 cuộc chiến tranh Triều Tiên và Việt Nam
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
- Giai đoạn 3 (những năm 70 của thế kỉ XX): Suy giảm do khủng hoảng dầu mỏ.
- Giai đoạn 4 (những năm 80): Phục hồi do điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế.
Giai đoạn 5 (Từ những năm 90 trở lại đây):
+ Tăng trưởng kinh tế đã chậm lại.
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình 3%/năm, tổng GDP năm 2005 đạt: 4800 tỉ $, đứng số 2 trên thế giới sau Hoa Kì
Bảng 9.3: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
Bài tập củng cố
Khoanh trong vào đáp án nào em cho là đúng nhất?
1. ở Nhật có nhiều núi cao trên 2000m, núi Phú Sĩ cao nhất là:
a. 3540m b. 3776m c. 3850m d. 3670m
2. Khí hậu ở Nhật có sự thay đổi từ bắc xuống nam, phía bắc có khí hậu gì?
a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt đới
c. Cận xích đạo d. Ôn đới
3. Dân số 127,7 triệu người, giá trị xuất khẩu 566,5 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu trung bình trên đầu người đạt:
a. 3449,8 USD/người b. 3446,9 USD/người
c. 4436,2 USD/người d. 4439,6 USD/người
4. Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên khoáng sản, chỉ có loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng tương đối nhiều?
a. Than đá, đồng b. Dầu khí, vàng
c. Quặng sắt, chì, thiếc d. Apatit, bôxit
5. Nằm ở Đông á, trải ra theo một vòng cung dài 3800 km, nên Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:
a. Gió mùa b. Cận xích đạo
c. Ôn đới lạnh d. ý b và c đúng
6. ở Nhật, hiện nay dân số trong độ tuổi nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
a. Dưới 15 tuổi b. Từ 15 - 64 tuổi
c. Từ 40 - 64 tuổi d. Từ 65 tuổi trở lên
Đáp án
1. b
2. d
3. c
4. a
5. a
6: b
Tríng THPT Hơng c
Tiết 21 - bài 9: Nhật Bản
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Diện tích: 378 nghìn km2
Dân số: 127,7 triệu người
Thủ đô: Tôkiô
Đất nước nổi tiếng: Núi Phú Sĩ, hoa Anh Đào, môn võ sumo, đất nước mặt trời mọc, nghệ thuật trà đạo...
Trang phục truyền thống: áo Kimono
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Biểu tượng của đất nước Nhật Bản
Trang phục truyền thống của đất nước Nhật Bản
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
I. Điều kiện tự nhiên
* Vị trí địa lý
- Là một quần đảo, nằm ở Đông á, bao gồm 4 đảo lớn là: Hôccaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu và hàng nghìn đảo nhỏ
- Có diện tích 378 nghìn km2.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
* Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: Chủ yếu là núi trung bình và thấp, ít đồng bằng
- Khí hậu: gió mùa, phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt
- Sông ngòi: Ngắn và dốc, bờ biển có nhiều vũng vịnh
- Tài nguyên: Nghèo tài nguyên thiên nhiên, nhất là tài nguyên khoáng sản
- Có nhiều thiên tai.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Thuận lợi:
+ Là quốc đảo nên dễ giao lưu với các nước.
+ Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên nhiều cá.
+ Có tiềm năng về thuỷ điện
+ Khí hậu đa dạng thuận lợi cho đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.
Khó khăn:
+ Nghèo tài nguyên nên thiếu nguyên vật liệu.
+ Đất nông nghiệp hạn chế
+ Lắm thiên tai: núi lửa, động đất, sóng thần.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
II. Dân cư
- Là nước đông dân
- Gia tăng dân số hằng năm thấp, dân số có xu hướng giảm
- Là nước có kết cấu dân số già
ảnh hưởng tới nguồn lao động và nảy sinh nhiều vấn đề xã hội.
- Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
Bảng 9.1: Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
- Người dân lao động cần cù, trình độ dân trí và khoa học cao
Là động lực phát triển kinh tế.
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
III. Tình hình phát triển kinh tế
Kinh tế Nhật đã trải qua 5 giai đoạn phát triển thăng trầm
- Giai đoạn 1 (1945 - 1952): suy sụp nghiêm trọng sau chiến tranh thế giới II.
Giai đoạn 2 (1955 - 1973):
+ Khôi phục và phát triển với tốc độ cao, trung bình hơn 10%/năm.
+ Nguyên nhân:
Biểu đồ về tốc độ tăng GDP trung bình năm của Nhật Bản
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
+ Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
+ Tập trung phát triển các ngành kinh tế chủ chốt.
+ Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng.
+ Lợi nhuận do đơn đặt hàng về vũ khí của Hoa Kỳ trong 2 cuộc chiến tranh Triều Tiên và Việt Nam
Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
- Giai đoạn 3 (những năm 70 của thế kỉ XX): Suy giảm do khủng hoảng dầu mỏ.
- Giai đoạn 4 (những năm 80): Phục hồi do điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế.
Giai đoạn 5 (Từ những năm 90 trở lại đây):
+ Tăng trưởng kinh tế đã chậm lại.
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình 3%/năm, tổng GDP năm 2005 đạt: 4800 tỉ $, đứng số 2 trên thế giới sau Hoa Kì
Bảng 9.3: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
Bài tập củng cố
Khoanh trong vào đáp án nào em cho là đúng nhất?
1. ở Nhật có nhiều núi cao trên 2000m, núi Phú Sĩ cao nhất là:
a. 3540m b. 3776m c. 3850m d. 3670m
2. Khí hậu ở Nhật có sự thay đổi từ bắc xuống nam, phía bắc có khí hậu gì?
a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt đới
c. Cận xích đạo d. Ôn đới
3. Dân số 127,7 triệu người, giá trị xuất khẩu 566,5 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu trung bình trên đầu người đạt:
a. 3449,8 USD/người b. 3446,9 USD/người
c. 4436,2 USD/người d. 4439,6 USD/người
4. Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên khoáng sản, chỉ có loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng tương đối nhiều?
a. Than đá, đồng b. Dầu khí, vàng
c. Quặng sắt, chì, thiếc d. Apatit, bôxit
5. Nằm ở Đông á, trải ra theo một vòng cung dài 3800 km, nên Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:
a. Gió mùa b. Cận xích đạo
c. Ôn đới lạnh d. ý b và c đúng
6. ở Nhật, hiện nay dân số trong độ tuổi nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
a. Dưới 15 tuổi b. Từ 15 - 64 tuổi
c. Từ 40 - 64 tuổi d. Từ 65 tuổi trở lên
Đáp án
1. b
2. d
3. c
4. a
5. a
6: b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)