Bài 9. Nhật Bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thia Tuấn |
Ngày 25/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nhật Bản thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
phòng gd & dt huyện eakar.
TỔ: VĂN – LICH SỬ.
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM.
Môn: Lịch sử 9
NĂM HỌC 2012 - 2013
phòng gd & dt huyện eakar.
+
=
“Tặng vật” của người Mỹ. . . .
Và kết quả người Nhật được nhận . . . .
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
Bài 9: Nhật Bản
- Di?n tớch: 377.889 km2
- 4 d?o l?n:H?c-cai-dụ, Hụn-xiu, Xi-cụ-cu, Kiu-xiu
- 71,4% di?n tớch l nỳi
Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma.
Hi-rô-si-ma sau thảm họa ném bom nguyên tử 8/1945.
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
Bài 9: NHẬT BẢN.
- Là nước bại trận.
- Mất hết thuộc địa
- Kinh tế bị tàn phá
- Nhiều khó khăn mới bao trùm (thất nghiệp, Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, lạm phát nặng nề.)
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách
Nam 1946 ban hiến pháp mới.
Cải cách ruộng đất(1946-1949)
Ban hành các quyền tự do dân chủ.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
3.Ý nghĩa.
? Những cải cách dân chủ trên có ý nghĩa như thế nào đối với người dân và đất nước Nhật?
- Tạo luồng không khí mới trong đời sống nhân dân
- Nhân tố giúp Nhật Bản phát triển sau này
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
NHÓM? Hãy nêu những thành tựu và nguyên nhânphát triển ở NB sau chiến tranh
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
GVTH: Đoàn Minh Tuấn – Tổ Văn Sử - Trường THCS Hoang Hoa Thám
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
Kinh tế phát triển mạnh, toa`n diờ?n.
Là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của Thế giới ( Mĩ- Nhật Bản- Tây Âu)
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
GVTH: Đoàn Minh Tuấn – Tổ Văn Sử - Trường THCS Hoang Hoa Thám
3. Hạn chế.
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
2. Nội dung cải cách.
3.ý nghĩa.
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
1. Hoàn cảnh.
- Nhập nguyên liệu
- Cạnh tranh của Mĩ , Tây Âu
- Kinh tế lâm vào tình trạng suy thoái từ đầu những năm 90 của TK XX
2. Nguyên nhân (SGK)
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
? Em hãy nêu các chính sách đối nội và đối ngoại của NB sau chiến tranh
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Nhật Bản chuyển từ một xã hội chuyên chế sang một xã hội dân chủ.
Các đảng phái được hoạt động công khai.
Đảng dân chủ tự do(LDP) liên tục cầm quyền.
- Từ năm 1993 đến nay đảng LDP mất quyền lập chính phủ phải liên minh với các đảng phái đối lập
1. Đối nội.
Bài 9: NHẬT BẢN.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
Các đảng phái được hoạt động công khai.
1. Đối nội.
-Đảng Dân Chủ Tự Do (LDP) liên tục cầm quyền.(1955-1993)
- Hiện nay chính phủ NB là liên minh cầm quyền của nhiều chính đảng.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
2. Đối ngoại.
Hoàn toàn lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.
Ngày 8.9.1951 ki? "Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật".(Mĩ được phép đóng quân và xây dựng căn cứ trên đất Nhật).
- Nhiều thập niên qua Nhật thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
Bài 9: NHẬT BẢN.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
2. Đối ngoại.
Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.
Ngày 8.9.1951 ki? "Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
- Thực hiện chính sách mềm mỏng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cai cách
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
3. Quan hệ Việt – Nhật.
2. Đối ngoại.
M?I QUAN H? Vi?T - NH?T
Hầm đèo Hải Vân
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TIÊU BIỂU
Cầu Cần Thơ
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cach.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
3. Quan hệ Việt – Nhật.
2. Đối ngoại.
Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy
Hỗ trợ và giúp đỡ VN từ năm 1995 – nay
về đa ngành và nhiều lĩnh vự c
N
I
M
T
T
Â
R
M
Đ
C
T
Ă
O
C
Ư
Ơ
Ơ
1
2
3
4
5
6
7
TỪ CHÌA KHÓA
ĐOÁN Ô CHỮ
TRÒ CHƠI
8
3. Thuỷ ủoõ cuỷa Nhaọt Baỷn?
4. Gom 5 chửừ caựi: Sửù phaựt trieồn cao ủoọ cuỷa NB tửứ 1953-1973
5. Gom 8 chửừ caựi: Teõn cuỷa thaứnh phoỏ bũ Mú neựm bom 6/8/1945
6.14 chửừ caựi: Thuỷ tửụựng hieọn nay cuỷa Nhaọt thuoọc ẹaỷng naứo?
7. Gom 13 chửừ caựi: Moọt trong nhửừng nhaõn toỏ coự yự nghúa quyeỏt ủũnh ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa Nhaọt?
8. Gồm 12 chữ cái: Tuyên bố chung về quan hệ giữa Việt nam và Nhật bản
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ với lớp.
Chúc các thầy cô
mạnh khoẻ, công tác tốt!
TỔ: VĂN – LICH SỬ.
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM.
Môn: Lịch sử 9
NĂM HỌC 2012 - 2013
phòng gd & dt huyện eakar.
+
=
“Tặng vật” của người Mỹ. . . .
Và kết quả người Nhật được nhận . . . .
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
Bài 9: Nhật Bản
- Di?n tớch: 377.889 km2
- 4 d?o l?n:H?c-cai-dụ, Hụn-xiu, Xi-cụ-cu, Kiu-xiu
- 71,4% di?n tớch l nỳi
Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma.
Hi-rô-si-ma sau thảm họa ném bom nguyên tử 8/1945.
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
Bài 9: NHẬT BẢN.
- Là nước bại trận.
- Mất hết thuộc địa
- Kinh tế bị tàn phá
- Nhiều khó khăn mới bao trùm (thất nghiệp, Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, lạm phát nặng nề.)
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách
Nam 1946 ban hiến pháp mới.
Cải cách ruộng đất(1946-1949)
Ban hành các quyền tự do dân chủ.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
3.Ý nghĩa.
? Những cải cách dân chủ trên có ý nghĩa như thế nào đối với người dân và đất nước Nhật?
- Tạo luồng không khí mới trong đời sống nhân dân
- Nhân tố giúp Nhật Bản phát triển sau này
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
NHÓM? Hãy nêu những thành tựu và nguyên nhânphát triển ở NB sau chiến tranh
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
GVTH: Đoàn Minh Tuấn – Tổ Văn Sử - Trường THCS Hoang Hoa Thám
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung
1 Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
Kinh tế phát triển mạnh, toa`n diờ?n.
Là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của Thế giới ( Mĩ- Nhật Bản- Tây Âu)
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
GVTH: Đoàn Minh Tuấn – Tổ Văn Sử - Trường THCS Hoang Hoa Thám
3. Hạn chế.
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
2. Nội dung cải cách.
3.ý nghĩa.
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
1. Hoàn cảnh.
- Nhập nguyên liệu
- Cạnh tranh của Mĩ , Tây Âu
- Kinh tế lâm vào tình trạng suy thoái từ đầu những năm 90 của TK XX
2. Nguyên nhân (SGK)
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
? Em hãy nêu các chính sách đối nội và đối ngoại của NB sau chiến tranh
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Nhật Bản chuyển từ một xã hội chuyên chế sang một xã hội dân chủ.
Các đảng phái được hoạt động công khai.
Đảng dân chủ tự do(LDP) liên tục cầm quyền.
- Từ năm 1993 đến nay đảng LDP mất quyền lập chính phủ phải liên minh với các đảng phái đối lập
1. Đối nội.
Bài 9: NHẬT BẢN.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
Các đảng phái được hoạt động công khai.
1. Đối nội.
-Đảng Dân Chủ Tự Do (LDP) liên tục cầm quyền.(1955-1993)
- Hiện nay chính phủ NB là liên minh cầm quyền của nhiều chính đảng.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cách.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
2. Đối ngoại.
Hoàn toàn lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.
Ngày 8.9.1951 ki? "Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật".(Mĩ được phép đóng quân và xây dựng căn cứ trên đất Nhật).
- Nhiều thập niên qua Nhật thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
Bài 9: NHẬT BẢN.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
2. Đối ngoại.
Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.
Ngày 8.9.1951 ki? "Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
- Thực hiện chính sách mềm mỏng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cai cách
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
3. Quan hệ Việt – Nhật.
2. Đối ngoại.
M?I QUAN H? Vi?T - NH?T
Hầm đèo Hải Vân
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TIÊU BIỂU
Cầu Cần Thơ
Bài 9: NHẬT BẢN.
I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1.Hoàn cảnh.
TUẦN:11 - Tiết: 11.
2.Nội dung cải cach.
1. Thành tựu.
II. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC
VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ SAU CHIẾN TRANH
3.Ý nghĩa.
2. Nguyên nhân
3. Hạn chế
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI
VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
1. Đối nội.
3. Quan hệ Việt – Nhật.
2. Đối ngoại.
Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy
Hỗ trợ và giúp đỡ VN từ năm 1995 – nay
về đa ngành và nhiều lĩnh vự c
N
I
M
T
T
Â
R
M
Đ
C
T
Ă
O
C
Ư
Ơ
Ơ
1
2
3
4
5
6
7
TỪ CHÌA KHÓA
ĐOÁN Ô CHỮ
TRÒ CHƠI
8
3. Thuỷ ủoõ cuỷa Nhaọt Baỷn?
4. Gom 5 chửừ caựi: Sửù phaựt trieồn cao ủoọ cuỷa NB tửứ 1953-1973
5. Gom 8 chửừ caựi: Teõn cuỷa thaứnh phoỏ bũ Mú neựm bom 6/8/1945
6.14 chửừ caựi: Thuỷ tửụựng hieọn nay cuỷa Nhaọt thuoọc ẹaỷng naứo?
7. Gom 13 chửừ caựi: Moọt trong nhửừng nhaõn toỏ coự yự nghúa quyeỏt ủũnh ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa Nhaọt?
8. Gồm 12 chữ cái: Tuyên bố chung về quan hệ giữa Việt nam và Nhật bản
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ với lớp.
Chúc các thầy cô
mạnh khoẻ, công tác tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thia Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)