Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Lê Thị Đào |
Ngày 29/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhóm1:Hoàn Thiện; Anh; Ánh; Bảo; Bình; Chi; Cường; Duy.
Nhóm2: Thảo Nguyên; Đức; Hiền; Hiếu;Ngọc; Huy;Nguyễn Nhi; Linh.
Nhóm3: Quang; My; Mỹ; Ngân;Hoàng; Kim Nguyên; Uyên Nhi; Kha.
Nhóm4: Phong; Nhung; Phúc; Phương;Quý; Sang; Thanh; Thy.
Nhóm5: Thảo; Thành; Thiện; Thiện; Thơm; Thư; Trâm
Nhóm6: Y Vân; Trọng; Trúc; Tuyền; Vi; Vũ; Vy
2
Câu 1:Thế nào là đơn chất? Hợp chất?
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ?
Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H
Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố P
Kim loại Magie tạo nên từ nguyên tố Mg
Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O
Câu 2: Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của chất sau:
- Axit sunfuric biết phân tử gồm: 2H, 1S và 4O.
( biết NTK của: H = 1; O =16; S = 32)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đơn chất: là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
Hợp chất: là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Đơn chất: phopho đỏ, kim loại Magie
Hợp chất: khí amoniac, Canxi cacbonat.
Trả lời
Câu 1:
Câu 2:
Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
PTK của Axit sunfuric là:
2 x 1 +1 x 32 + 4 x 16 = 98(đvC)
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất.
Kí hiệu hóa học dùng để biểu diễn nguyên tố hóa học. Theo em công thức hóa học dùng để biểu diễn điều gì ?
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất.
I. Công thức hóa học của đơn chất
Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. Theo em CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH?
- CTHH của đơn chất chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Đặt KHHH ( Cu; H; O ) của đơn chất là A, số nguyên tử (1; 2;...) trong 1phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của đơn chất?
Cu
1 Cu
2 H
2 O
Cu
H2
O2
H
H
O
O
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Kim loại đồng
Khí hidro
Khí oxi
8
I . Công thức hóa học của đơn chất.
A : Kí hiệu hóa học của nguyên tố
x : số nguyên tử của nguyên tố ( chỉ số )
- CTHH chung : Ax
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Lưu ý: Chỉ số ghi nhỏ dưới chân kí hiệu hóa học
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Cu
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Kim loại đồng
Với kim loại kí hieäu hoùa hoïc của một nguyên tố ñöôïc coi laø coâng thöùc hoùa hoïc
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Công thức hóa học của đơn chất
Với kim loại
VD :
CTHH của Natri là
CTHH của Nhôm là
Na
Al
CTHH : A ( x = 1)
11
2. Với phi kim :
Chất khí:
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
H
H
O
O
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Khí hidro
Khí oxi
13
2. Với phi kim :
Chất khí:
VD: CTHH khí Oxi:
Chất rắn:
O2
CTHH thường là A2 ( x= 2)
CTHH: A (x=1)
VD: CTHH của photpho: P
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Công thức hóa học của đơn chất
II. Công thức hóa học của hợp chất
Na
Cl
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Muối ăn
Nước
2 H; 1 O
1 Na; 1 Cl
NaCl
H2O
Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B; x, y là số nguyên tử của các nguyên tố A , B. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
16
II. Công thức hóa học của hợp chất
A , B,C : Kí hiệu hóa học của nguyên tố
CTHH của nước (2 H, 1 O):
x , y , z : chỉ số , cho biết số nguyên tử của các nguyên tố A , B ,C ( nếu chỉ số bằng 1 không ghi )
Ví dụ:
CTHH chung:
AxBy ho?c AxByCz
I . Công thức hóa học của đơn chất.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
H2 O
17
Viết CTHH của các hợp chất sau ?
1. Khí sunfurơ , biết trong phân tử có 1 S và 2 O
3. Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C, và 3 O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
Bi t?p
2. Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H
CTHH :
NH3
LƯU Ý :
Viết 2 H :
Hệ số
Chỉ số
H2
H2O :
2 nguyên tử hidro
: 1 phân tử hidro
3 H2 O :
3 phân tử nu?c
1 phân tử nước
Hệ số viết cao bằng KHHH
Bài tập : Từ CTHH của khí metan CH4 (mô hình)
Hãy cho biết:
Khí metan do những nguyên tố hóa học nào tạo thành.
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử khí metan.
Phân tử khối của khí metan.
(Biết NTK của: H = 1, C = 12 )
Tr? l?i:
T? cơng th?c hĩa h?c c?a khí metan : CH4 cho ta bi?t:
- Khí metan do 2 NTHH tạo nên: cacbon và hiñro.
- Trong 1 phn t? khí metan cĩ: 1C, 4H
- Phân töû khoái : 1 x 12 + 4 x 1 = 16 (ñvC)
II. Công thức hóa học của hợp chất .
I . Công thức hóa học của đơn chất.
III. Ý nghĩa của công thức hóa học .
* Từ công thức hóa học cho biết :
Nguyên tố nào tạo ra chất.
Số nguyên tử của nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
Phân tử khối của chất.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài tập 2 trang 33 SGK
Cho cơng th?c hĩa h?c c?a cc ch?t sau :
a. Khí clo Cl2 .
b. Axit sunfuric H2SO4.
Hy nu nh?ng gì bi?t du?c v? m?i ch?t
(Bi?t NTK c?a : H = 1; O = 16; S = 32, Cl = 35.5 )
Giải :
a. T? cơng th?c hĩa h?c c?a khí clo: Cl2 cho ta bi?t
- Khí clo do nguyn t? clo t?o nn.
- Trong 1 phn t? clo cĩ: 2Cl.
- Phn t? kh?i: 2 x 35,5 = 71 (đvC)
b. T? cơng th?c hĩa h?c c?a axit sunfuric: H2SO4 cho ta bi?t
- Axit sunfuric do 3 NTHH t?o nn:hidro, luu hu?nh v oxi.
- Trong 1 phn t? axit sunfuric cĩ: 2H, 1S, 4O.
- Phn tử khối :2 x 1 +1 x 32 + 4 x 16 = 98(dvC)
Ax
AxBy
AxByCz
Tên nguyên tố tạo nên chất
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Phân tử khối của chất
Với: A, B, C là kí hiệu hóa học
x , y, z là chỉ số nguyên tử
Chỉ số ghi nhỏ dưới chân kí hiệu hóa học
CỦNG CỐ:
23
1 S , 2 O
Na2SO4
142 đvC
64 đvC
Hy hồn thnh b?ng sau :
Luyện tập
1Ba , 2Cl
NH3
208 đvC
17 đvC
Biết NTK của : H = 1; O = 16; S =32; Na = 23; N = 14; Ba = 137
Làm bài tập 1,2, 3; 4 (T 108,109 – SGK)
Đọc trước bài luyện tập 1
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
Nhóm2: Thảo Nguyên; Đức; Hiền; Hiếu;Ngọc; Huy;Nguyễn Nhi; Linh.
Nhóm3: Quang; My; Mỹ; Ngân;Hoàng; Kim Nguyên; Uyên Nhi; Kha.
Nhóm4: Phong; Nhung; Phúc; Phương;Quý; Sang; Thanh; Thy.
Nhóm5: Thảo; Thành; Thiện; Thiện; Thơm; Thư; Trâm
Nhóm6: Y Vân; Trọng; Trúc; Tuyền; Vi; Vũ; Vy
2
Câu 1:Thế nào là đơn chất? Hợp chất?
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ?
Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H
Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố P
Kim loại Magie tạo nên từ nguyên tố Mg
Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O
Câu 2: Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của chất sau:
- Axit sunfuric biết phân tử gồm: 2H, 1S và 4O.
( biết NTK của: H = 1; O =16; S = 32)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đơn chất: là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
Hợp chất: là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Đơn chất: phopho đỏ, kim loại Magie
Hợp chất: khí amoniac, Canxi cacbonat.
Trả lời
Câu 1:
Câu 2:
Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
PTK của Axit sunfuric là:
2 x 1 +1 x 32 + 4 x 16 = 98(đvC)
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất.
Kí hiệu hóa học dùng để biểu diễn nguyên tố hóa học. Theo em công thức hóa học dùng để biểu diễn điều gì ?
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất.
I. Công thức hóa học của đơn chất
Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. Theo em CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH?
- CTHH của đơn chất chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Đặt KHHH ( Cu; H; O ) của đơn chất là A, số nguyên tử (1; 2;...) trong 1phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của đơn chất?
Cu
1 Cu
2 H
2 O
Cu
H2
O2
H
H
O
O
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Kim loại đồng
Khí hidro
Khí oxi
8
I . Công thức hóa học của đơn chất.
A : Kí hiệu hóa học của nguyên tố
x : số nguyên tử của nguyên tố ( chỉ số )
- CTHH chung : Ax
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Lưu ý: Chỉ số ghi nhỏ dưới chân kí hiệu hóa học
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Cu
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Kim loại đồng
Với kim loại kí hieäu hoùa hoïc của một nguyên tố ñöôïc coi laø coâng thöùc hoùa hoïc
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Công thức hóa học của đơn chất
Với kim loại
VD :
CTHH của Natri là
CTHH của Nhôm là
Na
Al
CTHH : A ( x = 1)
11
2. Với phi kim :
Chất khí:
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
H
H
O
O
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Khí hidro
Khí oxi
13
2. Với phi kim :
Chất khí:
VD: CTHH khí Oxi:
Chất rắn:
O2
CTHH thường là A2 ( x= 2)
CTHH: A (x=1)
VD: CTHH của photpho: P
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Công thức hóa học của đơn chất
II. Công thức hóa học của hợp chất
Na
Cl
Quan sát mô hình tượng trưng mẫu:
Muối ăn
Nước
2 H; 1 O
1 Na; 1 Cl
NaCl
H2O
Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B; x, y là số nguyên tử của các nguyên tố A , B. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
16
II. Công thức hóa học của hợp chất
A , B,C : Kí hiệu hóa học của nguyên tố
CTHH của nước (2 H, 1 O):
x , y , z : chỉ số , cho biết số nguyên tử của các nguyên tố A , B ,C ( nếu chỉ số bằng 1 không ghi )
Ví dụ:
CTHH chung:
AxBy ho?c AxByCz
I . Công thức hóa học của đơn chất.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
H2 O
17
Viết CTHH của các hợp chất sau ?
1. Khí sunfurơ , biết trong phân tử có 1 S và 2 O
3. Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C, và 3 O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
Bi t?p
2. Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H
CTHH :
NH3
LƯU Ý :
Viết 2 H :
Hệ số
Chỉ số
H2
H2O :
2 nguyên tử hidro
: 1 phân tử hidro
3 H2 O :
3 phân tử nu?c
1 phân tử nước
Hệ số viết cao bằng KHHH
Bài tập : Từ CTHH của khí metan CH4 (mô hình)
Hãy cho biết:
Khí metan do những nguyên tố hóa học nào tạo thành.
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử khí metan.
Phân tử khối của khí metan.
(Biết NTK của: H = 1, C = 12 )
Tr? l?i:
T? cơng th?c hĩa h?c c?a khí metan : CH4 cho ta bi?t:
- Khí metan do 2 NTHH tạo nên: cacbon và hiñro.
- Trong 1 phn t? khí metan cĩ: 1C, 4H
- Phân töû khoái : 1 x 12 + 4 x 1 = 16 (ñvC)
II. Công thức hóa học của hợp chất .
I . Công thức hóa học của đơn chất.
III. Ý nghĩa của công thức hóa học .
* Từ công thức hóa học cho biết :
Nguyên tố nào tạo ra chất.
Số nguyên tử của nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
Phân tử khối của chất.
BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài tập 2 trang 33 SGK
Cho cơng th?c hĩa h?c c?a cc ch?t sau :
a. Khí clo Cl2 .
b. Axit sunfuric H2SO4.
Hy nu nh?ng gì bi?t du?c v? m?i ch?t
(Bi?t NTK c?a : H = 1; O = 16; S = 32, Cl = 35.5 )
Giải :
a. T? cơng th?c hĩa h?c c?a khí clo: Cl2 cho ta bi?t
- Khí clo do nguyn t? clo t?o nn.
- Trong 1 phn t? clo cĩ: 2Cl.
- Phn t? kh?i: 2 x 35,5 = 71 (đvC)
b. T? cơng th?c hĩa h?c c?a axit sunfuric: H2SO4 cho ta bi?t
- Axit sunfuric do 3 NTHH t?o nn:hidro, luu hu?nh v oxi.
- Trong 1 phn t? axit sunfuric cĩ: 2H, 1S, 4O.
- Phn tử khối :2 x 1 +1 x 32 + 4 x 16 = 98(dvC)
Ax
AxBy
AxByCz
Tên nguyên tố tạo nên chất
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Phân tử khối của chất
Với: A, B, C là kí hiệu hóa học
x , y, z là chỉ số nguyên tử
Chỉ số ghi nhỏ dưới chân kí hiệu hóa học
CỦNG CỐ:
23
1 S , 2 O
Na2SO4
142 đvC
64 đvC
Hy hồn thnh b?ng sau :
Luyện tập
1Ba , 2Cl
NH3
208 đvC
17 đvC
Biết NTK của : H = 1; O = 16; S =32; Na = 23; N = 14; Ba = 137
Làm bài tập 1,2, 3; 4 (T 108,109 – SGK)
Đọc trước bài luyện tập 1
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)