Bài 8. Thủy tức
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Thủy tức thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHÀ LÀ
Sinh 7
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
? Nêu đặc điểm chung, vai trò của ĐVNS.
1. Đặc điểm chung của ĐVNS :
- Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
- Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
2. Vai trò :
- Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
Nghiên cứu H8.1,2, thông tin :
? Mô tả hình dạng thuỷ tức.
? Cơ thể hình trụ, đối xứng toả tròn, trên là lổ miệng có tua, dưới là đế bám.
? Mô tả 2 cách di chuyển của thuỷ tức.
? Kiểu sâu đo và lộn đầu : nhờ tua miệng và đế bám giúp thuỷ tức di chuyển theo 2 kiểu đó.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
- Cơ thể hình trụ, đối xứng toả tròn, trên là lổ miệng có tua, dưới là đế bám.
- Di chuyển :
+ Kiểu sâu đo.
+ Kiểu lộn đầu.
II. CẤU TẠO TRONG :
Nghiên cứu thông tin, hoàn thành bảng/30 :
TB gai
TB thần kinh
TB sinh sản
TB mô cơ - tiêu hoá
TB mô bì - cơ
? Cấu tạo trong của thuỷ tức gồm các tế bào nào ?
? Chức năng các cơ quan đó ?
? Cấu tạo trong của thuỷ tức gồm mấy lớp tế bào ?
? Gồm 2 lớp tế bào ngăn cách bởi tầng keo.
? TB gai, TB thần kinh, TB sinh dục, TB mô cơ - tiêu hoá, TB mô bì - cơ.
? TB gai : tự vệ và tấn công; TB thần kinh : phản ứng với môi trường; TB sinh dục : sinh sản; TB mô cơ - tiêu hoá : tiêu hoá thức ăn; TB mô bì - cơ : giúp cơ thể co duỗi.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
- Lớp ngoài :
+ TB gai : bắt mồi, tự vệ.
+ TB thần kinh : nối với nhau ? thần kinh mạng lưới.
+ TB sinh dục : trứng & tinh trùng.
+ TB mô - bì cơ : che chở & giúp cơ thể co lại.
Lớp trong :
+ TB mô - cơ tiêu hoá : có 2 roi, không bào : tiêu hoá thức ăn.
- Tầng keo mỏng.
III. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào ?
? Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng tua miệng.
? Nhờ TB nào mà tiêu hoá mồi ?
? Thuỷ tức tiêu hoá mồi bằng TB mô cơ - tiêu hoá.
? Tiêu hoá xong thải bả ở đâu ?
? Sau khi tiêu hoá xong, thuỷ tức thải bả ở lổ miệng.
? Thuỷ tức hô hấp bằng gì ?
? Thuỷ tức hô hấp qua thành cơ thể.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
- Thuỷ tức bắt, giết mồi bằng TB gai đưa vào miệng bằng tua.
- TB mô cơ - tiêu hoá tiêu hoá mồi.
- Thải bả bằng lổ miệng.
- Hô hấp qua thành cơ thể.
IV. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Thuỷ tức có mấy cách sinh sản ?
? Có 2 cách sinh sản và có khả năng tái sinh.
? Mô tả từng cách.
? Sinh sản hữu tính : trên cơ thể hình thành 2 khối u phát triển thành tế bào trứng và tinh trùng.
Sinh sản vô tính : trên cơ thể mọc 1 khối u phát triển mọc tua và hình thành lổ miệng, sau 1 thời gian tách ra khỏi cơ thể mẹ thành cá thể thuỷ tức mới.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
- Mọc chồi, tái sinh.
- Sinh sản hữu tính : hình thành TBSD đực, cái.
Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Thuỷ tức có đặc điểm khác ĐVNS là :
a. Sống dị dưỡng. b. Cơ thể đa bào.
c. Có khả năng di chuyển. d. Tất cả đều sai.
4.2 Cơ thể thuỷ tức có dạng :
Hình xoắn. b. Hình tròn.
c. Hình trụ. d. Hình thoi.
4.3 Chất bả sau khi tiêu hoá được thuỷ tức thải ra ngoài qua :
Hâu môn. b. Lổ huyệt.
c. Miệng. d. Ruột.
4.4 Hệ thần kinh của thuỷ tức thuộc dạng :
Thần kinh ống. b. Thần kinh hạch.
c. Thần kinh lưới. d. Thần kinh chuỗi.
4.5 Ruột của thuỷ tức dạng :
Ruột thẳng. b. Ruột túi.
c. Ruột ống. d. Ruột xoắn.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng 1,2.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
? Nêu đặc điểm chung, vai trò của ĐVNS.
1. Đặc điểm chung của ĐVNS :
- Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
- Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
2. Vai trò :
- Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
Nghiên cứu H8.1,2, thông tin :
? Mô tả hình dạng thuỷ tức.
? Cơ thể hình trụ, đối xứng toả tròn, trên là lổ miệng có tua, dưới là đế bám.
? Mô tả 2 cách di chuyển của thuỷ tức.
? Kiểu sâu đo và lộn đầu : nhờ tua miệng và đế bám giúp thuỷ tức di chuyển theo 2 kiểu đó.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
- Cơ thể hình trụ, đối xứng toả tròn, trên là lổ miệng có tua, dưới là đế bám.
- Di chuyển :
+ Kiểu sâu đo.
+ Kiểu lộn đầu.
II. CẤU TẠO TRONG :
Nghiên cứu thông tin, hoàn thành bảng/30 :
TB gai
TB thần kinh
TB sinh sản
TB mô cơ - tiêu hoá
TB mô bì - cơ
? Cấu tạo trong của thuỷ tức gồm các tế bào nào ?
? Chức năng các cơ quan đó ?
? Cấu tạo trong của thuỷ tức gồm mấy lớp tế bào ?
? Gồm 2 lớp tế bào ngăn cách bởi tầng keo.
? TB gai, TB thần kinh, TB sinh dục, TB mô cơ - tiêu hoá, TB mô bì - cơ.
? TB gai : tự vệ và tấn công; TB thần kinh : phản ứng với môi trường; TB sinh dục : sinh sản; TB mô cơ - tiêu hoá : tiêu hoá thức ăn; TB mô bì - cơ : giúp cơ thể co duỗi.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
- Lớp ngoài :
+ TB gai : bắt mồi, tự vệ.
+ TB thần kinh : nối với nhau ? thần kinh mạng lưới.
+ TB sinh dục : trứng & tinh trùng.
+ TB mô - bì cơ : che chở & giúp cơ thể co lại.
Lớp trong :
+ TB mô - cơ tiêu hoá : có 2 roi, không bào : tiêu hoá thức ăn.
- Tầng keo mỏng.
III. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào ?
? Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng tua miệng.
? Nhờ TB nào mà tiêu hoá mồi ?
? Thuỷ tức tiêu hoá mồi bằng TB mô cơ - tiêu hoá.
? Tiêu hoá xong thải bả ở đâu ?
? Sau khi tiêu hoá xong, thuỷ tức thải bả ở lổ miệng.
? Thuỷ tức hô hấp bằng gì ?
? Thuỷ tức hô hấp qua thành cơ thể.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
- Thuỷ tức bắt, giết mồi bằng TB gai đưa vào miệng bằng tua.
- TB mô cơ - tiêu hoá tiêu hoá mồi.
- Thải bả bằng lổ miệng.
- Hô hấp qua thành cơ thể.
IV. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Thuỷ tức có mấy cách sinh sản ?
? Có 2 cách sinh sản và có khả năng tái sinh.
? Mô tả từng cách.
? Sinh sản hữu tính : trên cơ thể hình thành 2 khối u phát triển thành tế bào trứng và tinh trùng.
Sinh sản vô tính : trên cơ thể mọc 1 khối u phát triển mọc tua và hình thành lổ miệng, sau 1 thời gian tách ra khỏi cơ thể mẹ thành cá thể thuỷ tức mới.
TIẾT 08 : THUỶ TỨC
I. HÌNH DẠNG, DI CHUYỂN :
?
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
- Mọc chồi, tái sinh.
- Sinh sản hữu tính : hình thành TBSD đực, cái.
Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Thuỷ tức có đặc điểm khác ĐVNS là :
a. Sống dị dưỡng. b. Cơ thể đa bào.
c. Có khả năng di chuyển. d. Tất cả đều sai.
4.2 Cơ thể thuỷ tức có dạng :
Hình xoắn. b. Hình tròn.
c. Hình trụ. d. Hình thoi.
4.3 Chất bả sau khi tiêu hoá được thuỷ tức thải ra ngoài qua :
Hâu môn. b. Lổ huyệt.
c. Miệng. d. Ruột.
4.4 Hệ thần kinh của thuỷ tức thuộc dạng :
Thần kinh ống. b. Thần kinh hạch.
c. Thần kinh lưới. d. Thần kinh chuỗi.
4.5 Ruột của thuỷ tức dạng :
Ruột thẳng. b. Ruột túi.
c. Ruột ống. d. Ruột xoắn.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng 1,2.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)