Bài 8. Thủy tức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 05/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Thủy tức thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kính chào Ban giám khảo
quý thầy cô và các em !
MÔN DẠY: SINH HỌC 7
Chương 2: Ngành ruột khoang
Thuỷ tức
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
Các em xem đoạn phim sau đây
PHIM HÌNH DẠNG THỦY TỨC
C¶NH GI¸C PHIM CH¹Y CHËM = CH¸Y G A
? - Hãy mô tả hình dạng ngoài của Thủy tức
Hình dạng ngoài Của Thủy tức?
Hình trụ
Hình cầu
Hình khối
Tua miêng
Lổ Miệng
Đế
Chồi
GợI ý
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
- Cơ thể Thủy tức có hình trụ
Trên: lỗ miệng, xung quanh có tua
ở dưới: đế -> bám vào giá thể
Cơ thể: Đối xứng toả tròn
2. Di chuyển
?Nhận xét về cách di chuyển của Thuỷ tức
Di chuy?n ki?u sõu do
Di chuy?n ki?u l?n d?u
- Boi
II. Cấu tạo trong
Các em xem ảnh minh hoạ
Chiếc túi vải
Miệng túi
Lổ miệng
Khoang cơ thể
Cắt dọc cơ thẻ Thuỷ tức, sẻ thấy giống như chiếc túi: Phía trong là khoang rổng (Khoang cơ thể ). Thành cơ thể tương tự như thành túi
Thàng cơ thể Thuỷ tức có 2 lớp ở giửa có tầng keo
? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo trong của thuỷ tức
Khoang rổng
iI. CấU TạO TRONG
?Thùc hiÖn lÖnh sgk
Lớp trong
Lớp ngoài
Tầng keo
Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức
Lát cắt ngang cơ thể thuỷ tức
Khoang tiêu hoá
Thành cơ thẻ
TB mô bì cơ
TB tiêu hoá
TB sinh sản
TB gai
TB thần kinh
Tìm hiểu 3 loại tế bào: Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô cơ tiêu hoá
- Vị trí
- Cấu tạo
- Chức năng
Tự Vệ
Hệ THầN KINH SƠ Khai
Tế bào hình sao
Tế bào tiêu hóa
TB gai
TB thần kinh
TB sinh sản
TB mô cơ tiêu hoá
TB mô bì cơ
Khi yên tĩnh
Lúc hoạt động
Da con mồi
Gai cảm giác
Chất độc
Chất độc
ống sợi rỗng
Gai móc
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
Thành cơ thể có 2 lớp
Lớp ngoài gồm:
+ Tế bào gai
+Tế bào thần kinh
+Tế bào sinh sản
+ Tế bào mô bì cơ
Lớp trong:
+Tế bào mô cơ tiêu hoá
Ở giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
* Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá
III. Dinh dưỡng
Các em theo dõi đoạn băng sau
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
III. Dinh dưỡng
Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng.
Quá trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi.
Nhờ lớp tế bào mô cơ tiêu hoá.
Chất bã được thải ra ngoài qua
lỗ miệng.
Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành
cơ thể
IV. Sinh sản
Các em xem tranh minh hoạ sau
Hữu tính
Thủy tức hình thành tuyến hình cầu
Sản xuất ra tế bào trứng
Thủy tức mọc chồi
CHồI
Cá thể mới được hình thành từ chồi trên cơ thể mẹ
Vô tính > Mọc chồi
Cơ thể thủy tức bị cắt làm 3 mảnh
TáI sinh
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
III. Dinh dưỡng
IV. Sinh sản
Sinh sản vô tính bằng cách:
+ Mọc chồi
+ Tái sinh
Sinh sản hữu tính: Hình thành tế bào sinh dục
đực và cái qua quá trình thụ tinh thành hợp tử
rồi phát triển thành cơ thể mới
Bài tập
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức:
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nước.
4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài-trong
5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài-giữa-trong
6. Cơ thể đã có lỗ miệng và lỗ hậu môn.
7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ
Hướng dẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc phần em có biết
Xem trước bài: Đa dạng của ngành ruột khoang
quý thầy cô và các em !
MÔN DẠY: SINH HỌC 7
Chương 2: Ngành ruột khoang
Thuỷ tức
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
Các em xem đoạn phim sau đây
PHIM HÌNH DẠNG THỦY TỨC
C¶NH GI¸C PHIM CH¹Y CHËM = CH¸Y G A
? - Hãy mô tả hình dạng ngoài của Thủy tức
Hình dạng ngoài Của Thủy tức?
Hình trụ
Hình cầu
Hình khối
Tua miêng
Lổ Miệng
Đế
Chồi
GợI ý
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
- Cơ thể Thủy tức có hình trụ
Trên: lỗ miệng, xung quanh có tua
ở dưới: đế -> bám vào giá thể
Cơ thể: Đối xứng toả tròn
2. Di chuyển
?Nhận xét về cách di chuyển của Thuỷ tức
Di chuy?n ki?u sõu do
Di chuy?n ki?u l?n d?u
- Boi
II. Cấu tạo trong
Các em xem ảnh minh hoạ
Chiếc túi vải
Miệng túi
Lổ miệng
Khoang cơ thể
Cắt dọc cơ thẻ Thuỷ tức, sẻ thấy giống như chiếc túi: Phía trong là khoang rổng (Khoang cơ thể ). Thành cơ thể tương tự như thành túi
Thàng cơ thể Thuỷ tức có 2 lớp ở giửa có tầng keo
? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo trong của thuỷ tức
Khoang rổng
iI. CấU TạO TRONG
?Thùc hiÖn lÖnh sgk
Lớp trong
Lớp ngoài
Tầng keo
Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức
Lát cắt ngang cơ thể thuỷ tức
Khoang tiêu hoá
Thành cơ thẻ
TB mô bì cơ
TB tiêu hoá
TB sinh sản
TB gai
TB thần kinh
Tìm hiểu 3 loại tế bào: Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô cơ tiêu hoá
- Vị trí
- Cấu tạo
- Chức năng
Tự Vệ
Hệ THầN KINH SƠ Khai
Tế bào hình sao
Tế bào tiêu hóa
TB gai
TB thần kinh
TB sinh sản
TB mô cơ tiêu hoá
TB mô bì cơ
Khi yên tĩnh
Lúc hoạt động
Da con mồi
Gai cảm giác
Chất độc
Chất độc
ống sợi rỗng
Gai móc
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
Thành cơ thể có 2 lớp
Lớp ngoài gồm:
+ Tế bào gai
+Tế bào thần kinh
+Tế bào sinh sản
+ Tế bào mô bì cơ
Lớp trong:
+Tế bào mô cơ tiêu hoá
Ở giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
* Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá
III. Dinh dưỡng
Các em theo dõi đoạn băng sau
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
III. Dinh dưỡng
Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng.
Quá trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi.
Nhờ lớp tế bào mô cơ tiêu hoá.
Chất bã được thải ra ngoài qua
lỗ miệng.
Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành
cơ thể
IV. Sinh sản
Các em xem tranh minh hoạ sau
Hữu tính
Thủy tức hình thành tuyến hình cầu
Sản xuất ra tế bào trứng
Thủy tức mọc chồi
CHồI
Cá thể mới được hình thành từ chồi trên cơ thể mẹ
Vô tính > Mọc chồi
Cơ thể thủy tức bị cắt làm 3 mảnh
TáI sinh
Chương 2: Ngành ruột khoang
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
1. Hình dạng ngoài:
2. Di chuyển
II. Cấu tạo trong
III. Dinh dưỡng
IV. Sinh sản
Sinh sản vô tính bằng cách:
+ Mọc chồi
+ Tái sinh
Sinh sản hữu tính: Hình thành tế bào sinh dục
đực và cái qua quá trình thụ tinh thành hợp tử
rồi phát triển thành cơ thể mới
Bài tập
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức:
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nước.
4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài-trong
5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài-giữa-trong
6. Cơ thể đã có lỗ miệng và lỗ hậu môn.
7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ
Hướng dẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc phần em có biết
Xem trước bài: Đa dạng của ngành ruột khoang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)