Bài 8. Nước Mĩ
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Trường |
Ngày 25/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Nước Mĩ thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 10 -Bài 8: Nước Mĩ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NguyÔn ThÞ Thu Hång
TRƯỜNG THCS Hoµn s¬n
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp.
CHƯƠNG III : MĨ NHẬT BẢN,TÂY ÂU TỪ N¡M 1945 ĐẾN NAY
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
- Diện tích : 159.450km2
- Số dân 280.562.489 người
- Trước đây là thuộc địa của Anh
1776 Tuyên ngôn độc lập được công bố.1783 Hợp chủng quốc Châu Mĩ thành lập.
- Mĩ là nước cộng hòa liên bang.
CHUONG III : MI NH?T B?N,TY U T? NĂM 1945 D?N NAY
TI?T 10 - BI 8 : NU?C MI
Nội dung cần nắm được:
Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
Sự phát triển khoa học - kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh .
Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
1- Sau chiến tranh :
- Là nước giàu mạnh nhất ,
chiếm ưu thế tuyệt đối vÒ mäi mÆt trong thÕ giới t b¶n .
Sau chiến tranh thế giới thứ hai kinh tế nước Mỹ như thế nào ?
Những biểu hiện nào chứng tỏ kinh tế Mĩ chiếm ưu thế tuyệt đối trong thế giới tư bản?
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
1- Sau chiến tranh
Là nước giàu, mạnh
nhất chiếm ưu thế
tuyệt đối vÒ mäi mÆt
trong thÕ giới t b¶n.
Công nghiệp
Chiếm 56,47% s¶n lîng toàn thế giới (1948).
Nông
nghiệp
Bằng 2 lần s¶n lîng của Tây Đức+ Anh+Pháp+ Nhật + Ý.
Dự trữ vàng
Nắm giữ 3/ 4 trữ lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
Quân sự
Mạnh nhất, độc quyền về vũ khí nguyên tử.
Tàu biển
50% tàu trên biển lµ cña MÜ.
Ngân hàng
10 ngân hàng lớn nhất thế giới
là của Mĩ.
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
TIẾT 10 - BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ Níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
? Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng như vậy?
Nguyên nhân phát triển:
§iÒu kiÖn tù nhiªn thuËn lîi( ®Êt ®ai réng, ph× nhiªu, tµi nguyªn phong phó, nh©n lùc dåi dµo… )
- Không bị chiến tranh tàn phá
-Khoa häc kÜ thuËt hiÖn ®¹i
- Tr×nh ®é tËp trung s¶n xuÊt, tËp trung t b¶n cao…
Thu lîi nhuËn nhê chiÕn tranh
( 114 tỉ USD nhê bu«n b¸n vò khÝ)
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Những thập niên sau kinh tế Mỹ như thế nào ?
Công nghiệp
Chỉ còn chiếm 39,8% s¶n lîng toàn thế giới( 1973).
Dù tr÷ vµng
Chỉ còn : 11,9 tỉ USD.
Giá trị
đồng ®ô la
Trong 14 tháng bị phá giá 2 lần. ( 2/1973 và 2/1974 )
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
? Sự suy giảm trong nền kinh tế Mĩ được biểu hiện như thế nào?
2-Những thập niên sau
Kinh tế Mĩ suy giảm.
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Vì sao kinh tế Mĩ lại
suy giảm trong những thập
niên sau này ?
2-Những thập niên sau
Kinh tÕ MÜ suy gi¶m.
- Nguyên nhân suy giảm :
+ Sù c¹nh tranh cña T©y ¢u vµ NhËt B¶n.
+ Kinh tế thường sảy ra suy thoái.
+ Chi phí cho quân sự lớn.
+ Sự phân hóa giàu nghèo trong xã
hội cao.
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Nguyên nhân suy giảm :
+ Bị Nhật Bản và Tây ¢u
cạnh tranh.
+ Kinh tế thường sảy ra
suy thoái.
+ Chi phí cho quân sự lớn.
+ Sự phân hóa giàu nghèo
trong xã hội cao.
Chi phí cho quân sự của Mỹ sau chiến tranh
- Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh thÕ giíi thø hai.
- Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều tiên
- Chi 352 tỉ cho chiến tranh Việt Nam.
- Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh.
- Gần đây Chính phủ còn duyệt 40 tỉ cho chiến tranh chống khủng bố.
Chi 344,2tỉ USD cho quốc phòng gấp 23 lần tổng ngân sách quân sự…
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai
II/ Sự phát triển về khoa học-kü
thuật của Mĩ sau chiến tranh :
a/ Thành tưụ :
Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về KH –KT của Mĩ sau chiến tranh?
*Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa häc- kü thuËt lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực .
- Công cụ s¶n xuÊt mới.
- Nguồn năng lượng mới.
- Nguồn vật liệu mới.
- Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
- C¸ch m¹ng trong giao th«ng vËn t¶i, th«ng tin liªn l¹c vµ chinh phôc vò trô.
Tàu con thoi cña Mĩ ®ang ®¬c phãng lªn.
? Vì sao Mĩ lại là nơi khởi
đầu cuộc cách mạng khoa häc- kü thuËt lần thứ hai của nhân loại ?
TiẾT 10 : BÀI 8 NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ Sự phát triển về khoa học- kü thuật của Mĩ sau chiến tranh .
a/ Thành tùu :
b/ Tác dụng :
Sự phỏt tri?n của khoa học- kỹ thuật cú tỏc d?ng gỡ?
- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh
Đời sống vật chất và tinh thần
của người dân Mĩ có nhiều thay đổi .
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ Sự phát triển về khoa học-kü thuật của Mĩ sau chiến tranh :
III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của
Mĩ sau chiến tranh :
a/ Về đối nội :
Nêu những nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ sau chiến tranh thế giới 2 ?
- Cấm Đảng cộng sản Mĩ hoạt động.
- Đàn áp, ngăn cản phong trào
công nhân.
- Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc….
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ S? phỏt tri?n v? khoa h?c kỹ thu?t c?a Mi sau chi?n tranh.
III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
Nªu nh÷ng chÝnh s¸ch ®èi ngo¹i cña chÝnh quyÒn MÜ sau chiÕn tranh vµ môc ®Ých cña c¸c chÝnh s¸ch ®ã?
b/ Đối ngoại :
a/ Về đối nội :
a/ §èi néi:
b/ Đối ngoại :
- Đề ra “chiến lược toàn cầu ”
Tiến hành “Viện trợ” các nước.
Chạy đua vũ trang,thành lập các khối quân sự. Gây nhiều cuộc
chiến tranh XL
- Tiến hành xác lập trật tự thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối và khống chế .
Chống phá các nước XHCN, đẩy
lùi phong trµo gi¶i phãng d©n téc.
Khống chế các nước nhận viện trợ.
Lôi kéo các nước vào cuộc chiến
tranh xâm lược nhằm thực hiện
âm mưu của Mĩ.
Trở thành bá chủ , thống trị
toàn thế giới.
Đề ra “chiến lược toàn cầu.
Chạy đua vũ trang,thành lập các khối quân sự. Gây nhiều cuộc chiến tranh x©m lîc.
Tiến hành xác lập trật tự thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối và khống chế .
- Tiến hành viện trợ các nước.
Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia
b/ Đối ngoại :
Tổng thống Bush
Barack Obama
John Mc Cain
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
BÀI TẬP :
Chọn các tõ( côm tõ) thích hợp để điền vào chỗ cã dấu chấm
Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ là một nước ………..1.…….trong giới tư bản.Vì không bị chiến tranh tàn phá, lại có điều kiện để sản xuất cho nên Mĩ là nơi ……………….2.........................của nhân loại. Nhưng những thập niên sau Mĩ không còn ………….3.………….như trước nữa , nền kinh tế đã có nhiều ….4..……..Chính phủ Mĩ đã thực hiện nhiều chính sách………….5.…………..nhằm thực hiện mưu đồ …........6.... ....như ……….7.….. …..,thành lập………….8.
lôi kéo, khống chế các nước, gây …………….9.…….. ….Thực hiện nhiều biện pháp để thiết lập trật tự thế giới ….10.…….do Mĩ hoàn toàn ……………….11.……....
giàu, mạnh nhất
khởi đầu cuộc CMKH-KH lần 2
chiếm ưu thế tuyệt đối
suy giảm
đ?i n?i, d?i ngo?i
bá chủ thế giới
chạy đua vũ trang
các khối quân sự
“đơn cực”
chi phối và khống chế
chiến tranh xâm lược
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai
1- Sau chiÕn tranh .
2- Nh÷ng thËp niªn sau.
II/ Sù ph¸t triÓn vÒ khoa häc- kü thuËt cña MÜ sau chiÕn tranh.
1- Thµnh tùu.
2- T¸c dông.
III/ ChÝnh s¸ch ®èi néi vµ ®èi ngo¹i cña MÜ sau chiÕn tranh.
1- §èi néi.
2- §èi ngo¹i.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học tập tốt!
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NguyÔn ThÞ Thu Hång
TRƯỜNG THCS Hoµn s¬n
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp.
CHƯƠNG III : MĨ NHẬT BẢN,TÂY ÂU TỪ N¡M 1945 ĐẾN NAY
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
- Diện tích : 159.450km2
- Số dân 280.562.489 người
- Trước đây là thuộc địa của Anh
1776 Tuyên ngôn độc lập được công bố.1783 Hợp chủng quốc Châu Mĩ thành lập.
- Mĩ là nước cộng hòa liên bang.
CHUONG III : MI NH?T B?N,TY U T? NĂM 1945 D?N NAY
TI?T 10 - BI 8 : NU?C MI
Nội dung cần nắm được:
Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
Sự phát triển khoa học - kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh .
Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
1- Sau chiến tranh :
- Là nước giàu mạnh nhất ,
chiếm ưu thế tuyệt đối vÒ mäi mÆt trong thÕ giới t b¶n .
Sau chiến tranh thế giới thứ hai kinh tế nước Mỹ như thế nào ?
Những biểu hiện nào chứng tỏ kinh tế Mĩ chiếm ưu thế tuyệt đối trong thế giới tư bản?
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
1- Sau chiến tranh
Là nước giàu, mạnh
nhất chiếm ưu thế
tuyệt đối vÒ mäi mÆt
trong thÕ giới t b¶n.
Công nghiệp
Chiếm 56,47% s¶n lîng toàn thế giới (1948).
Nông
nghiệp
Bằng 2 lần s¶n lîng của Tây Đức+ Anh+Pháp+ Nhật + Ý.
Dự trữ vàng
Nắm giữ 3/ 4 trữ lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
Quân sự
Mạnh nhất, độc quyền về vũ khí nguyên tử.
Tàu biển
50% tàu trên biển lµ cña MÜ.
Ngân hàng
10 ngân hàng lớn nhất thế giới
là của Mĩ.
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
TIẾT 10 - BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ Níc MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
? Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng như vậy?
Nguyên nhân phát triển:
§iÒu kiÖn tù nhiªn thuËn lîi( ®Êt ®ai réng, ph× nhiªu, tµi nguyªn phong phó, nh©n lùc dåi dµo… )
- Không bị chiến tranh tàn phá
-Khoa häc kÜ thuËt hiÖn ®¹i
- Tr×nh ®é tËp trung s¶n xuÊt, tËp trung t b¶n cao…
Thu lîi nhuËn nhê chiÕn tranh
( 114 tỉ USD nhê bu«n b¸n vò khÝ)
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Những thập niên sau kinh tế Mỹ như thế nào ?
Công nghiệp
Chỉ còn chiếm 39,8% s¶n lîng toàn thế giới( 1973).
Dù tr÷ vµng
Chỉ còn : 11,9 tỉ USD.
Giá trị
đồng ®ô la
Trong 14 tháng bị phá giá 2 lần. ( 2/1973 và 2/1974 )
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
? Sự suy giảm trong nền kinh tế Mĩ được biểu hiện như thế nào?
2-Những thập niên sau
Kinh tế Mĩ suy giảm.
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Vì sao kinh tế Mĩ lại
suy giảm trong những thập
niên sau này ?
2-Những thập niên sau
Kinh tÕ MÜ suy gi¶m.
- Nguyên nhân suy giảm :
+ Sù c¹nh tranh cña T©y ¢u vµ NhËt B¶n.
+ Kinh tế thường sảy ra suy thoái.
+ Chi phí cho quân sự lớn.
+ Sự phân hóa giàu nghèo trong xã
hội cao.
BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GiỚI HAI
Nguyên nhân suy giảm :
+ Bị Nhật Bản và Tây ¢u
cạnh tranh.
+ Kinh tế thường sảy ra
suy thoái.
+ Chi phí cho quân sự lớn.
+ Sự phân hóa giàu nghèo
trong xã hội cao.
Chi phí cho quân sự của Mỹ sau chiến tranh
- Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh thÕ giíi thø hai.
- Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều tiên
- Chi 352 tỉ cho chiến tranh Việt Nam.
- Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh.
- Gần đây Chính phủ còn duyệt 40 tỉ cho chiến tranh chống khủng bố.
Chi 344,2tỉ USD cho quốc phòng gấp 23 lần tổng ngân sách quân sự…
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai
II/ Sự phát triển về khoa học-kü
thuật của Mĩ sau chiến tranh :
a/ Thành tưụ :
Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về KH –KT của Mĩ sau chiến tranh?
*Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa häc- kü thuËt lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực .
- Công cụ s¶n xuÊt mới.
- Nguồn năng lượng mới.
- Nguồn vật liệu mới.
- Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
- C¸ch m¹ng trong giao th«ng vËn t¶i, th«ng tin liªn l¹c vµ chinh phôc vò trô.
Tàu con thoi cña Mĩ ®ang ®¬c phãng lªn.
? Vì sao Mĩ lại là nơi khởi
đầu cuộc cách mạng khoa häc- kü thuËt lần thứ hai của nhân loại ?
TiẾT 10 : BÀI 8 NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ Sự phát triển về khoa học- kü thuật của Mĩ sau chiến tranh .
a/ Thành tùu :
b/ Tác dụng :
Sự phỏt tri?n của khoa học- kỹ thuật cú tỏc d?ng gỡ?
- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh
Đời sống vật chất và tinh thần
của người dân Mĩ có nhiều thay đổi .
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ Sự phát triển về khoa học-kü thuật của Mĩ sau chiến tranh :
III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của
Mĩ sau chiến tranh :
a/ Về đối nội :
Nêu những nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ sau chiến tranh thế giới 2 ?
- Cấm Đảng cộng sản Mĩ hoạt động.
- Đàn áp, ngăn cản phong trào
công nhân.
- Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc….
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai.
II/ S? phỏt tri?n v? khoa h?c kỹ thu?t c?a Mi sau chi?n tranh.
III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
Nªu nh÷ng chÝnh s¸ch ®èi ngo¹i cña chÝnh quyÒn MÜ sau chiÕn tranh vµ môc ®Ých cña c¸c chÝnh s¸ch ®ã?
b/ Đối ngoại :
a/ Về đối nội :
a/ §èi néi:
b/ Đối ngoại :
- Đề ra “chiến lược toàn cầu ”
Tiến hành “Viện trợ” các nước.
Chạy đua vũ trang,thành lập các khối quân sự. Gây nhiều cuộc
chiến tranh XL
- Tiến hành xác lập trật tự thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối và khống chế .
Chống phá các nước XHCN, đẩy
lùi phong trµo gi¶i phãng d©n téc.
Khống chế các nước nhận viện trợ.
Lôi kéo các nước vào cuộc chiến
tranh xâm lược nhằm thực hiện
âm mưu của Mĩ.
Trở thành bá chủ , thống trị
toàn thế giới.
Đề ra “chiến lược toàn cầu.
Chạy đua vũ trang,thành lập các khối quân sự. Gây nhiều cuộc chiến tranh x©m lîc.
Tiến hành xác lập trật tự thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối và khống chế .
- Tiến hành viện trợ các nước.
Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia
b/ Đối ngoại :
Tổng thống Bush
Barack Obama
John Mc Cain
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
BÀI TẬP :
Chọn các tõ( côm tõ) thích hợp để điền vào chỗ cã dấu chấm
Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ là một nước ………..1.…….trong giới tư bản.Vì không bị chiến tranh tàn phá, lại có điều kiện để sản xuất cho nên Mĩ là nơi ……………….2.........................của nhân loại. Nhưng những thập niên sau Mĩ không còn ………….3.………….như trước nữa , nền kinh tế đã có nhiều ….4..……..Chính phủ Mĩ đã thực hiện nhiều chính sách………….5.…………..nhằm thực hiện mưu đồ …........6.... ....như ……….7.….. …..,thành lập………….8.
lôi kéo, khống chế các nước, gây …………….9.…….. ….Thực hiện nhiều biện pháp để thiết lập trật tự thế giới ….10.…….do Mĩ hoàn toàn ……………….11.……....
giàu, mạnh nhất
khởi đầu cuộc CMKH-KH lần 2
chiếm ưu thế tuyệt đối
suy giảm
đ?i n?i, d?i ngo?i
bá chủ thế giới
chạy đua vũ trang
các khối quân sự
“đơn cực”
chi phối và khống chế
chiến tranh xâm lược
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
I/ Tình hình kinh tế níc Mĩ sau chiến tranh thế giới hai
1- Sau chiÕn tranh .
2- Nh÷ng thËp niªn sau.
II/ Sù ph¸t triÓn vÒ khoa häc- kü thuËt cña MÜ sau chiÕn tranh.
1- Thµnh tùu.
2- T¸c dông.
III/ ChÝnh s¸ch ®èi néi vµ ®èi ngo¹i cña MÜ sau chiÕn tranh.
1- §èi néi.
2- §èi ngo¹i.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)