Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Xuân | Ngày 09/05/2019 | 201

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Cho các chất sau: SO2 ; HCl ; CuO ; P2O5
Viết PTHH của những chất tác dụng được với dd NaOH

Đáp án
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
6NaOH + P2O5 2Na3PO4 + 3H2O
I. TÍNH CHẤT :
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
B.Canxi Hiđrôxit – Thang pH
Dung dịch Ca(OH)2 là dung dịch bão hòa ở nhiệt độ phòng, có chứa 2 g Ca(OH)2 trong 1 lít dung dịch Ca(OH)2.
I. TÍNH CHẤT :
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tím chuyển thành màu xanh hoặc làm cho dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
B.Canxi Hiđrôxit – Thang pH
Dung dịch Ca(OH)2 có tính chất hóa học của bazơ tan
b. T�c d?ng v?i axit:
Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Ví dụ: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
I. TÍNH CHẤT :
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị:
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
B.Canxi Hiđrôxit – Thang pH
b. T�c d?ng v?i axit:
c. T�c d?ng v?i oxit axit:
Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Ví dụ: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + N2O5 Ca(NO3)2 + H2O
Ngoài ra dd Ca(OH)2 còn có thể tác dụng được với dd muối
I. TÍNH CHẤT :
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
B.Canxi Hiđrôxit – Thang pH
II. ỨNG DỤNG :
Ca(OH)2
Vật liệu trong xây dựng
Khử chua đất trồng
Khử độc các chất
trong Công Nghiệp,
diệt trùng.....
I. TÍNH CHẤT :
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
B.Canxi Hiđrôxit – Thang pH
II. ỨNG DỤNG :
III. THANG pH :
Nếu pH = 7 thì dd là trung tính.
Nếu pH > 7 thì dd có tính bazơ. pH càng lớn độ bazơ của dd càng lớn.
- Nếu pH < 7 thì dd có tính axit. pH càng nhỏ độ axit của dd càng lớn.
CỦNG CỐ:
Bài tập 1: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:

CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
CaCl2 Ca(NO3)2
CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Đáp án
(t0)
CỦNG CỐ:
Bài tập 2: Viết PTHH của dd NaOH tác dụng với dd H2SO4 tạo ra:
Muối natri hiđrôsunfat
Muối natri sunfat


Đáp án
NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CỦNG CỐ:
Bài tập 3: Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử hãy nhận biết các dd không màu: HCl; H2SO4; Ba(OH)2; K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn.

Đáp án
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Dùng các mảnh giấy quỳ tím nhúng vào các mẫu thử trên
+ Làm quý tím hóa xanh: Ba(OH)2
+ Làm quỳ tím hóa đỏ: HCl; H2SO4
+ Không làm quỳ đổi màu: K2SO4
Lấy Ba(OH)2 nhỏ vào hai lọ axit, nếu lọ nào có kết tủa trắng là H2SO4, còn lại là HCl
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Dặn dò:

1- Về nhà hoàn chỉnh các bài tập 1, 3, 4 (SGK)
2- Làm bài 4, 5, 6 (SBT)
3- Đọc trước bài “Tính chất hóa học của muối”
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 14
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)