Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Vĩnh Hoàng | Ngày 30/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu tính chất hoá học của bazơ tan và bazơ không tan? Viết phương trình phản ứng nếu có.

Đáp án :
1.Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu
- Làm quì tím hoá thành màu xanh
- Làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit
3Ca(OH)2 + P2O5  Ca3(PO4)2 + 3H2O
3.Tác dụng của dung dịch bazơ với axit
KOH + HCl  KCl + H2O
4.Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Cu(OH)2  CuO + H2O

Một số bazơ quan trọng
Tiết : 12
Bài : 8
A.Natri hiđroxit (NaOH):
I/Tính chất vật lí :
NaOH là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và toả nhiệt
Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da, khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận
A.Natri hiđroxit (NaOH):
II/Tính chất hoá học :
NaOH có tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị :
- Dung dịch NaOH làm đổi màu quì tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với axit :
NaOH + 2HCl  NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O
3.Tác dụng với oxit axit :
2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
*Ngoài ra, NaOH còn tác dụng được với dung dịch muối


A.Natri hiđroxit (NaOH):
III/Ứng dụng :
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
Sản xuất tơ nhân tạo
Sản xuất giấy
Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất)
Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hoá chất khác

A.Natri hiđroxit (NaOH):
IV/Sản xuất Natri hiđroxit :

2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
(dd) (lỏng) (dd) (k) (k)
V/ Bài tập củng cố :
*Bài tập 1:
Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)2, NaCl
Nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học.Viết PTHH (nếu có)

Bài tập 2:
Dẫn từ từ 1,568l khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a)Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng
b)Chất nào lấy dư và dư bao nhiêu?
Bài tập 3:
Viết PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học sau :

Na  Na2O  NaOH  NaCl

(1)
(2)
(3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vĩnh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)