Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiệp | Ngày 30/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Hoá học 9
Tiết 12
Một số bazơ quan trọng
Tiết58
Chất béo

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NEO
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Tiết 12
Bài cũ:

1/Nêu các tính chất hóa học của bazơ tan (kiềm).
Viết phương trình minh họa.
2a/ Nêu các tính chất của bazơ không tan. Viết phương trình minh họa
2b/ So sánh tính chất của bazơ tan và bazơ không tan.
1/Nêu các tính chất hóa học của
bazơ tan (kiềm).
*Tác dụng với chất chỉ thị màu.
*Tác dụng với oxit axit
*Tác dụng với axit
*Tác dụng với dung dịch muối.
* Tác dụng với axit
* Bị nhiệt phân hủy
2a/ Nêu các tính chất của bazơ không tan
2b/So sánh tính chất của bazơ tan
và bazơ không tan.
Giống: là đều tác dụng với axit
Khác: Bazơ không tan bị nhiệt phân
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Tiết 12
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
I/ Tính chất vật lí
Lấy 1 viên NaOH ra đế sứ thí nghiệm và quan sát.
Cho viên NaOH vào1 ống nghiệm đựng nước - lắc đều sờ tay vào thành ống nghiệm:
* Nhận xét hiện tượng.
* Nêu tính chất vật lý của Natri hidroxit ?
A. NATRI HIDROXIT (NaOH)
I/ Tính chất vật lí
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt .
Dung dịch NaOH có tính nhờn ,làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
Khi sử dụng natri hiđroxit phải hết sức cẩn thận.
I/ Tính chất vật lý
1/ Đổi màu chất chỉ thị
Thí nghiệm 1: Nhỏ một giọt NaOH lên mẫu giấy quỳ tím

Thí nghiệm 2: Nhỏ 1  2 giọt phenolphtalein không màu vào ống nghiệm có sẵn 1  2 ml dung dịch NaOH
II/ Tính chất hóa học
Nhận xét:
Quan sát sự thay đổi màu sắc.

Dung dịch NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm khoảng 1ml NaOH thêm 1 2 ml dung dịch H2 SO4 (HCl) lắc nhẹ, sờ tay vào thành ống nghiệm.
Nhận xét viết phương trình hóa học và cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng gì ?
 Dung dịch NaOH tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
2NaOH(dd)+ H2SO4(dd) Na2SO4(dd)+2H2O (l)
1/ Đổi màu chất chỉ thị
2/ Tác dụng với axit
Dung dịch NaOH tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
2NaOH (dd) + CO2 (K) Na2CO3(dd) + H2O(L)

4/ Tác dụng với dung dịch muối
1/ Đổi màu chất chỉ thị:
2/ Tác dụng với axit:
3/ Tác dụng với oxit axit:
2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2
III/ Ứng dụng:



Natri hiđroxit được dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
- Sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất)
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác.
ZAVEN
GIẤY
QUẶNG NHÔM
IV. Điều chế
Từ Na kim loại
2Na + H2O  2 NaOH
Từ Na2O: Na2O + H2O  2 NaOH
Từ muối:
Na2CO3 + Ba(OH)2  2 NaOH + BaCO3
Sơ đồ thùng điện phân dd NaCl điều chế NaOH
Sản xuất Natri HidrOxit (Hình 3.6/tr80)
dd NaOH
dd NaCl
dd NaOH
dd NaCl
H2
Cl2
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa(có màng ngăn)

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2+ H2
Có màng ngăn
Điện phân
Kết luận : có 4 phương pháp điều chế NaOH
Từ natri kim loại, từ natri oxit, từ muối chứa natri và điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
Luyện tập - Củng cố.
BT1: Hoàn thành PTPỨ cho sơ đồ sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4

1
2 3 4 5

BT2: Hòa tan 3,1g natri oxit vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Trò chơi ô chữ
T
R
O
A
G
H
U
N
K
H
X
I
I
O
G
H
P
H
U
N
A
N
C
O
O
A
H
E
U
Y
A
T
X
I
Đ
G
Ô
N
1
2
3
4
5
6
R
O
K
H
I
D
I
H
XÀ PHÒNG
Natri hidroxit có tính chất hóa học của Bazơ tan.
Sai
hay
Đúng
Natri hidroxit tác dụng với axit tao thành muối, khí oxi và Hidro
Sai
hay
Đúng
Natri hidroxit là một chất rắn không màu, ít tan trong nước và tỏa nhiệt.
Sai
hay
Đúng
Natri hidroxit dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất giấy, trong ngành sản xuất nhôm, chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác.
Sai
hay
Đúng
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại
Bài tập về nhà 1,2,3,4(SGK 27)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)