Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ?
-Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ.
-Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
-Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
-Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 1)
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
Natri hidroxit là ch?t r?n không mầu, hút ?m m?nh, tan nhi?u trong nu?c và t?a nhi?t. Dung d?ch natri hidroxit có tính nh?n, làm b?c v?i, gi?y và an mòn da.
-Quan sát ống nghiệm đựng NaOH trong và đọc SGK d? tìm hi?u v? tr?ng thái và mầu s?c c?a NaOH.
?Kết luận về TCVL của NaOH?
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
Natri hidroxit là ch?t r?n không mầu, hút ?m m?nh, tan nhi?u trong nu?c và t?a nhi?t. Dung d?ch natri hidroxit có tính nh?n, làm b?c v?i, gi?y và an mòn da.
II. tính chất hoá học:
? Theo em dự đoán thì NaOH sẽ có những tính chất hóa học nào?
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Quan st TN sau :
? cho biết NaOH đã làm đổi màu chất chỉ thị như thế nào?
Quì tím chuyển màu xanh.
Phenolphtalein chuyển màu hồng.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
V?i ki?n th?c d h?c viết PTPƯ của NaOH tc d?ng v?i cc axit trong cc VD sau - G?i tn s?n ph?m t?o thnh:
VD: 3. NaOH + CO2 …?….+…?….
4. NaOH + CO2 …?…….
Tương tự Với kiến thức đã học viết PTPƯ cuả NaOH tác dụng với các oxit axit trong các VD sau - gọi tên SP tạo thành:
VD: 1. NaOH + HCl ?.?.. + H2O
2. NaOH + HNO3 ? .?..+ H2O
K?t lu?n : DD NaOH t/d víi axit to thnh
mui v níc
K?t lu?n: DD NaOH t/ớ với oxit axit muối và nước
PTPƯ: NaOH + HCl ? NaCl + H2O
NaOH + HNO3 ? NaNO3 + H2O
PTPU: 2NaOH + CO2 ?Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ? NaHCO3
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2CO3 và nước.
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
1
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
Theo 2 PTHH:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
-Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
-Sản xuất tơ nhân tạo.
-Sản xuất giấy.
-Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).
-Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
Quan sát các bức tranh sau và thảo luận theo bàn cho biết ứng dụng của NaOH.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
IV. Sản xuất natrihđrôxit:
Lớp đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK/27
Quan sát sơ đồ điện phân dd NaCl bão hoà sau:
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
IV. Sản xuất natrihđrôxit:
Điện phân d d NaCl bão hoà
thu được NaOH
PTPƯ:
2 NaOH + H2O ? 2NaOH + Cl2 + H2
? Khí thoát ra ở cực âm là khí gì
- Khí H2
? Khí thoát ra ở cực dương là khí gì
- Khí Cl2
? Người ta thu được dd gì trong thùng điện phân. hãy viết PTPUƯ xảy ra.
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
Câu 2: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d)Dung dịch NaHCO3 và nước.
X
X
X
X
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP:
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
Câu hỏi: Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ?
-Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ.
-Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
-Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
-Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 1)
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
Natri hidroxit là ch?t r?n không mầu, hút ?m m?nh, tan nhi?u trong nu?c và t?a nhi?t. Dung d?ch natri hidroxit có tính nh?n, làm b?c v?i, gi?y và an mòn da.
-Quan sát ống nghiệm đựng NaOH trong và đọc SGK d? tìm hi?u v? tr?ng thái và mầu s?c c?a NaOH.
?Kết luận về TCVL của NaOH?
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
Natri hidroxit là ch?t r?n không mầu, hút ?m m?nh, tan nhi?u trong nu?c và t?a nhi?t. Dung d?ch natri hidroxit có tính nh?n, làm b?c v?i, gi?y và an mòn da.
II. tính chất hoá học:
? Theo em dự đoán thì NaOH sẽ có những tính chất hóa học nào?
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Quan st TN sau :
? cho biết NaOH đã làm đổi màu chất chỉ thị như thế nào?
Quì tím chuyển màu xanh.
Phenolphtalein chuyển màu hồng.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
V?i ki?n th?c d h?c viết PTPƯ của NaOH tc d?ng v?i cc axit trong cc VD sau - G?i tn s?n ph?m t?o thnh:
VD: 3. NaOH + CO2 …?….+…?….
4. NaOH + CO2 …?…….
Tương tự Với kiến thức đã học viết PTPƯ cuả NaOH tác dụng với các oxit axit trong các VD sau - gọi tên SP tạo thành:
VD: 1. NaOH + HCl ?.?.. + H2O
2. NaOH + HNO3 ? .?..+ H2O
K?t lu?n : DD NaOH t/d víi axit to thnh
mui v níc
K?t lu?n: DD NaOH t/ớ với oxit axit muối và nước
PTPƯ: NaOH + HCl ? NaCl + H2O
NaOH + HNO3 ? NaNO3 + H2O
PTPU: 2NaOH + CO2 ?Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ? NaHCO3
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2CO3 và nước.
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
1
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
Theo 2 PTHH:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
-Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
-Sản xuất tơ nhân tạo.
-Sản xuất giấy.
-Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).
-Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
Quan sát các bức tranh sau và thảo luận theo bàn cho biết ứng dụng của NaOH.
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
IV. Sản xuất natrihđrôxit:
Lớp đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK/27
Quan sát sơ đồ điện phân dd NaCl bão hoà sau:
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Taực duùng vụựi axit
c. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
IV. Sản xuất natrihđrôxit:
Điện phân d d NaCl bão hoà
thu được NaOH
PTPƯ:
2 NaOH + H2O ? 2NaOH + Cl2 + H2
? Khí thoát ra ở cực âm là khí gì
- Khí H2
? Khí thoát ra ở cực dương là khí gì
- Khí Cl2
? Người ta thu được dd gì trong thùng điện phân. hãy viết PTPUƯ xảy ra.
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
Câu 2: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d)Dung dịch NaHCO3 và nước.
X
X
X
X
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP:
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)