Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Huệ | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hóa học của Bazo tan và Bazo không tan? Viết các pt minh họa?
-Tính chất hóa học của Bazo tan:
Quì tím  màu xanh
Dd phênolphtalein không màu màu đỏ
+ Tác dụng với axit Muối + nước
+ Đổi màu chất chỉ thị màu
NaOH(dd)
+
HCl(dd)
NaCl(dd)
+
H2O(l)
+ Tác dụng với oxit axit Muối + nước
Ba(OH)2(dd)
+
CO2(k)
BaCO3(r)
+
H2O(l)
-Tính chất hóa học của Bazo không tan:
+ Tác dụng với axit Muối + nước
Cu(OH)2(r)
+
HCl(dd)
CuCl2(dd)
+
H2O(l)
2
2
+ Bị nhiệt phân hủy oxit + nước
Cu(OH)2(r)
CuO(r)
+
H2O(h)
t0
MÔN HOÁ HỌC 9
Đố em:xuất ăn da là tên gọi thông thường của hợp chất gì?
?




TIẾT 12:MỘT SỐ BA ZƠ
QUAN TRỌNG
A.NATRIHIĐROXIT(NaOH)
Khi tiếp xúc với xà phòng em có cảm giác như thế nào?
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Phiếu học tập 1
Qua thí nghiệm và những liên hệ thực tế. Em hãy cho biết NaOH có những tính chất vật lý như thế nào?
Natrihyđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục vải, giấy và ăn mòn da
(SGK)
Tan nhiều trong nước, tỏa nhiệt
Cách tiến hành
Quan sát cho biết: trạng thái, màu sắc, độ hút ẩm, tính tan, sự tỏa nhiệt
Bước 1: dùng phanh lấy 1 viên NaOH cho vào đế sứ
Rắn, không màu, hút ẩm cao
Bước 2: Cho viên NaOH vào ống nghiệm đựng nước, lắc đều, sờ tay vào thành đáy ống nghiệm

TIẾT 12:MỘT SỐ BA ZƠ
QUAN TRỌNG
NATRIHIĐROXIT(NaOH)
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(SGK)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Phiếu học tập số 2
1.Đổi màu chất chỉ thị:
.Đổi màu chất chỉ thị:
Quì tímmàu xanh
Ddphenolphtalein không màuđỏ
2.Tác dụng với axitmuối+nước
PT:NaOH(dd)+HCl(dd) NaCl(dd)+H2O(l)
3.Tác dụng với oxitaxitmuối+nước:
4.Tác dụng với dd muối: (học ở bài 9)
-Quì tímmàu xanh

-Dd phenolphtalein không màumàu đỏ
Làm đổi màu chất chỉ thị
NaOH(dd)+HCl(dd) NaCl(dd)+H2O(l)
Làm mất màu dd có trong ống nghiệm
2NaOH(dd)+SO2(k) Na2SO3(dd)+H2O(l)
NaOH+oxit axit muối + nước
NaOH+axit muối + nước
NaOH(dd)
+
SO2(k)
Na2SO3(dd)
+
H2O(l)
2
NATRIHIDROXIT
(NaOH)
ỨNG DỤNG
TIẾT 12:MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG
NATRIHIĐROXIT(NaOH)
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(SGK)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Đổi màu chất chỉ thị:
.Đổi màu chất chỉ thị:
Quì tímmàu xanh
Ddphenolphtalein không màuđỏ
2.Tác dụng với axit  muối + nước
PT:NaOH(dd) + HCl(dd)  NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxitaxit  muối + nước:
PT:NaOH(dd) + SO2(k)  Na2SO3(dd) + H2O(l)
4.Tác dụng với dd muối: (học ở bài 9)
III. ỨNG DỤNG: (SGK)
IV. SẢN XUẤT NATRIHIĐROXIT:
Điện phân dung dịch muối ăn
NaCl(dd)
+
2
2
H2O(l)
Điện phân
có màn ngăn
NaOH(dd)
2
+
H2(k)
+
Cl2(k)
PT:
- Bài tập 1: Dung dịch NaOH có phản ứng với dãy chất nào sau đây:
a) H2SO4, Fe2O3 , HCl
b) SO2, CO2, H2SO4
c) CO, CO2, P2O5
d) KOH, HCl, CO2
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
O
Bài tập 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học nếu có.
NaOH, Ba(OH)2, NaCl
NaOH, Ba(OH)2
Quì tím
Ba(OH)2
NaOH
NaCl
Xanh quì tím
Không đổi màu
+H2SO4
Có kết tủa
Không kết tủa
Ba(OH)2(dd)
+
H2SO4(dd)
BaSO4(r)
+
H2O(l)
NaOH(dd)
+
2
H2SO4(dd)
Na2SO4(dd)
+
2
H2O(l)
Phương trình phản ứng:
2
Bài 8 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
NATRIHIĐROXIT(NaOH)
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Bài 8 : MỘT SỐ BAZO QUAN TRỌNG
NATRIHIĐROXIT(NaOH)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
III. ỨNG DỤNG:
1. Đổi màu chất chỉ thị
IV.SẢN XUẤT NATRIHIĐROXIT
2 .Tác dụng với axit
3 .Tác dụng với oxitaxit
4 .Tác dụng với dd muối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)