Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Phan Thi Khanh Bang | Ngày 30/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS HÒA KHÁNH
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
Giáo viên : Phan ThÞ Kh¸nh B¨ng
Kiểm tra bài cũ
I. Nêu tính chất hoá học
của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một PTHH minh hoạ .
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,dd
phenolphtalein không màu thành màu đỏ .
3. Tác dụng với axit  muối + nước .
Pthh : NaOH(dd) + HCl(dd)  NaCl(dd) + H2O(l)
2.Tác dụng với oxit axit  muối + nước hoặc muối axit .
Pthh : 2NaOH(dd)+ SO2(k)  Na2SO3(dd)+H2O(l)
TÍNH CHẤT HH CỦA NATRI HIĐROXIT
(có 4 tính chất)
Hoặc : NaOH(dd) + SO2(k)  NaHSO3(dd)
4. Tác dụng với dd muối
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
CTHH : Ca(OH)2
; PTK : 74
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit?
 Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
Học sinh tiến hành cách pha chế dung dịch Ca(OH)2. Đại diện nhóm nêu cách pha chế.
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
* LƯU Ý
?
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
Dựa vào TCHH của bazơ . Hãy dự đoán TCHH của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.
1
 sản phẩm của phản ứng là

CaSO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O
0,5
 sản phẩm của phản ứng là

Ca(HSO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2  Ca(HSO3)2
1
 sản phẩm của phản ứng là

Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước.
Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2  Ca(HSO3)2
Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)2(dd)+Na2SO3(k) 2NaOH(dd) +CaSO3(r)
Bazơ mới và muối mới ( xem bài 9)
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H2SO4  NaHSO4 + H2O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới ( xem bài 9)
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxit
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới ( xem bài 9)
( SGK )
II. THANG pH
Học sinh nghiên cứu SGK .
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
* Thang pH dùng để làm gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
Học làm thí nghiệm đo độ pH của nước chanh ép với giấm . So sánh độ axit của các chất đó .
II. THANG pH
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
Độ axit của nước chanh ép mạnh hơn giấm
Học làm thí nghiệm đo độ pH của dung dịch NH3 với dung dịch NaOH 1M . So sánh độ bazơ của các chất đó .
Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M mạnh hơn dung dịch NH3 .
Qua đó em rút ra được điều gì từ mối liên hệ giữa độ pH với độ mạnh yếu của axit và bazơ ?
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới ( xem bài 9)
( SGK )
II. THANG pH
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
t0
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Khanh Bang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)