Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Phùng Thị Hoa |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHUONG
Giáo viên :Phùng Thị Hoa
I. Nêu tính chất hoá học
Của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một PT PƯ minh hoạ .
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,Dd
phenolphtalein không màu thành màu đỏ .
2. Tác dụng với axit muối + nước .
Pthh : NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit muối T/Hoà + nước hoặc muối axit .
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
Hoặc: NaOH + SO2 NaHSO3
4. Tác dụng với dd muối Bazơ mới
+ muối mới. Pthh :
2NaOH(dd)+ FeCl2(dd) Fe(OH)2(r)+2NaCl(dd)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh cả lớp làm bài vào vở nháp và quan sát bài làm của bạn rồi nhận xét, bổ sung và chấm điểm cho bạn mình
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
CTHH : Ca(OH)2
; PTK : 74
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
Dung dich Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong là chất ít tan trong nước
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit?
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
Học sinh tiến hành cách pha chế dung dịch Ca(OH)2. Đại diện nhóm nêu cách pha chế.
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
?
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
Dựa vào TCHH củabazơ . Hãy dự đoán TCHH của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2 Ca(HSO3)2
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước.
Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2 Ca(HSO3)2
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)2(dd)+Na2SO3(k) 2NaOH(dd) +CaSO3(r)
Bazơ mới và muối mới
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxit
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
II. THANG pH
Học sinh nghiên cứu SGK .
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
* Thang pH dùng để làm gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
HS làm thí nghiệm đo độ pH của nước chanh ép với giấm . So sánh độ axit của các chất đó .
II. THANG pH
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
Độ axit của nước chanh ép mạnh hơn giấm
Học làm thí nghiệm đo độ pH của dung dịch NH3 với dung dịch NaOH 1M . So sánh độ bazơ của các chất đó .
Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M mạnh hơn dung dịch NH3 .
Qua đó em rút ra được điều gì từ mối liên hệ giữa độ pH với độ mạnh yếu của axit và bazơ ?
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
II. THANG pH
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
t0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit.
Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30
Và các BT trong SBT
Nghiên cứu bài: Tính chất hóa học của muốivà cho biết trong số các tính chất đó có tính chất nào ta đã học ở các bài trước.
Giáo viên :Phùng Thị Hoa
I. Nêu tính chất hoá học
Của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một PT PƯ minh hoạ .
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,Dd
phenolphtalein không màu thành màu đỏ .
2. Tác dụng với axit muối + nước .
Pthh : NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit muối T/Hoà + nước hoặc muối axit .
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
Hoặc: NaOH + SO2 NaHSO3
4. Tác dụng với dd muối Bazơ mới
+ muối mới. Pthh :
2NaOH(dd)+ FeCl2(dd) Fe(OH)2(r)+2NaCl(dd)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh cả lớp làm bài vào vở nháp và quan sát bài làm của bạn rồi nhận xét, bổ sung và chấm điểm cho bạn mình
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
CTHH : Ca(OH)2
; PTK : 74
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
Dung dich Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong là chất ít tan trong nước
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit?
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
Học sinh tiến hành cách pha chế dung dịch Ca(OH)2. Đại diện nhóm nêu cách pha chế.
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
?
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
Dựa vào TCHH củabazơ . Hãy dự đoán TCHH của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2 Ca(HSO3)2
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước.
Pthh : Ca(OH)2 + 2SO2 Ca(HSO3)2
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) CaSO3(r)+ H2O(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)(dd)+ SO2(k)
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)2(dd)+Na2SO3(k) 2NaOH(dd) +CaSO3(r)
Bazơ mới và muối mới
Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxit
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
II. THANG pH
Học sinh nghiên cứu SGK .
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
* Thang pH dùng để làm gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
HS làm thí nghiệm đo độ pH của nước chanh ép với giấm . So sánh độ axit của các chất đó .
II. THANG pH
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
Độ axit của nước chanh ép mạnh hơn giấm
Học làm thí nghiệm đo độ pH của dung dịch NH3 với dung dịch NaOH 1M . So sánh độ bazơ của các chất đó .
Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M mạnh hơn dung dịch NH3 .
Qua đó em rút ra được điều gì từ mối liên hệ giữa độ pH với độ mạnh yếu của axit và bazơ ?
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối TH và nước
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
II. THANG pH
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
t0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit.
Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30
Và các BT trong SBT
Nghiên cứu bài: Tính chất hóa học của muốivà cho biết trong số các tính chất đó có tính chất nào ta đã học ở các bài trước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)