Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Văn |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
a.Đổi màu chất chỉ thị :
2. Tính chất hoá học
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
b.Tác dụng với oxit axit
Tạo Mu?i v nu?c
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ CO2(k)
CaCO3(r)+ H2O(l)
Sản phẩm còn có thể cho sản phẩm là Ca(HCO3)2
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ 2CO2(k)
Ca(HCO3)2(r
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HCO3)2, CaCO3 và nước. Pthh :
2 Ca(OH)2 + 3CO2 Ca(HCO3)2 + CaCO3 + H2O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
c.Tác dụng với axit
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd)
d.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới và muối mới
PTHH : Ca(OH)2(dd)+Na2SO3(k)
3. Ứng dụng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
- Làm vật liệu xây dựng
CaCl2(dd) + 2H2O(l)
2NaOH(dd) +CaSO3(r)
II. THANG pH
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập : Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
t0
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
a.Đổi màu chất chỉ thị :
2. Tính chất hoá học
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
b.Tác dụng với oxit axit
Tạo Mu?i v nu?c
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ CO2(k)
CaCO3(r)+ H2O(l)
Sản phẩm còn có thể cho sản phẩm là Ca(HCO3)2
PTHH : Ca(OH)2(dd)+ 2CO2(k)
Ca(HCO3)2(r
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HCO3)2, CaCO3 và nước. Pthh :
2 Ca(OH)2 + 3CO2 Ca(HCO3)2 + CaCO3 + H2O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
c.Tác dụng với axit
Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)
CaSO4(i)+ 2H2O(l)
PTHH :Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd)
d.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới và muối mới
PTHH : Ca(OH)2(dd)+Na2SO3(k)
3. Ứng dụng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
- Làm vật liệu xây dựng
CaCl2(dd) + 2H2O(l)
2NaOH(dd) +CaSO3(r)
II. THANG pH
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập : Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)