Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Trần Xuân Học |
Ngày 30/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 12 . Bµi 8
Một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
Kiểm tra bài cũ
Hãy tích ( X ) vào ô trống nếu có xảy ra phản ứng trong bảng sau:
X
X
X
X
X
X
2. Cho các bazơ sau: KOH ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3
Hãy cho biết những bazơ nào tác dụng với :
a. T¸c dông ®îc víi dung dÞch HCl.
b. BÞ nhiÖt ph©n huû.
c. T¸c dông víi CO2 .
d. §æi mÇu quú tÝm thµnh xanh.
ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc
Bài giải
a.Tác dụng với HCl : KOH ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3
KOH + HCl KCl + H2O
Cu(OH)2 +2HCl CuCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
b. Bị nhiệt phân hủy : Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
Cu(OH)2 CuO + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
c. Tác dụng với CO2 : KOH; Ca(OH)2
2KOH + CO2 K2CO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh : KOH; Ca(OH)2
Tiết 12 . Bµi 8
Một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
Tiết 12. Bài 8 : một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
-
I. tính chất vật lý
II. tính chất hóa học
NaOH có những tớnh ch?t húa h?c c?a m?t bazo tan
Cỏc nhúm th?o lu?n nờu cỏc tớnh ch?t v vi?t PTHH minh h?a (N?ucú) d? ch?ng t? NaOH l m?t bazo tan
1.Đổi màu chất chỉ thị:
Quỳ tím Xanh
dd Phenolphtalein Đỏ
2. Tác dụng với Axit
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd)+ H2O(l )
3. Tác dụng với Oxit axit
2NaOH(dd)+ CO2 (k) Na2CO3 (dd)+ H2O(l)
NaOH(dd) + CO2 (k) NaHCO3(dd)
4. Tác dụng với dd muối ( Bài 9)
Muối + H2O
Muối + H2O
NATRIHIDROXIT
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Xà phòng
Tơ nhân tạo
Sản xuất giấy
Sản xuất nhôm
Chế biến dầu mỏ
Chất tẩy rửa tổng hợp
B?t gi?t
Tiết 12. Bài 8 : một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
-
I. tính chất vật lý
II. tính chất hóa học
Viết PTHH ?
IIi.ứng dụng
IV.Sản xuất Natrihiđroxit
NaCl (dd) + H2O (l) NaOH(dd) + H2 (k) + Cl2 (k)
Ghi nhớ
1. NaOH là một chất kiềm có tính chất hoá học sau, đổi mầu chất chỉ thị, tác dụng với Oxit axit, axit, muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 , và Cl2
D) CO2; P2O5 ; HCl; KOH
? CỦNG CỐ:
A) H2O ; SO2 ; H2SO4; Al2O3
B) CaO ; SO2; HCl; H2SO4.
C)SO2 ; SO3 ; H2SO4 ; Al2O3
Bài tập 1:
Bài tập 2
a, ……………. Fe2O3 + H2O
b, H2SO4 + …………. Na2SO4 + H2O
c, H2SO4 + …………. ZnSO4 + H2O
d, NaOH + …………. NaCl + H2O
e, ……….. + CO2 Na2CO3 + H2O
a, 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b, H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
c, H2SO4 + Zn(OH)2 ZnSO4 + 2H2O
d, NaOH + HCl NaCl + H2O
e, 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Bài giải
Về nhà:1 , 2 , 4/ 27 / SGK
8.1; 8.2 ; 8.5 / SBT
Một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
Kiểm tra bài cũ
Hãy tích ( X ) vào ô trống nếu có xảy ra phản ứng trong bảng sau:
X
X
X
X
X
X
2. Cho các bazơ sau: KOH ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3
Hãy cho biết những bazơ nào tác dụng với :
a. T¸c dông ®îc víi dung dÞch HCl.
b. BÞ nhiÖt ph©n huû.
c. T¸c dông víi CO2 .
d. §æi mÇu quú tÝm thµnh xanh.
ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc
Bài giải
a.Tác dụng với HCl : KOH ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2 ; Fe(OH)3
KOH + HCl KCl + H2O
Cu(OH)2 +2HCl CuCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
b. Bị nhiệt phân hủy : Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
Cu(OH)2 CuO + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
c. Tác dụng với CO2 : KOH; Ca(OH)2
2KOH + CO2 K2CO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh : KOH; Ca(OH)2
Tiết 12 . Bµi 8
Một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
Tiết 12. Bài 8 : một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
-
I. tính chất vật lý
II. tính chất hóa học
NaOH có những tớnh ch?t húa h?c c?a m?t bazo tan
Cỏc nhúm th?o lu?n nờu cỏc tớnh ch?t v vi?t PTHH minh h?a (N?ucú) d? ch?ng t? NaOH l m?t bazo tan
1.Đổi màu chất chỉ thị:
Quỳ tím Xanh
dd Phenolphtalein Đỏ
2. Tác dụng với Axit
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd)+ H2O(l )
3. Tác dụng với Oxit axit
2NaOH(dd)+ CO2 (k) Na2CO3 (dd)+ H2O(l)
NaOH(dd) + CO2 (k) NaHCO3(dd)
4. Tác dụng với dd muối ( Bài 9)
Muối + H2O
Muối + H2O
NATRIHIDROXIT
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Xà phòng
Tơ nhân tạo
Sản xuất giấy
Sản xuất nhôm
Chế biến dầu mỏ
Chất tẩy rửa tổng hợp
B?t gi?t
Tiết 12. Bài 8 : một số bazơ quan trọng
A. Natrihiđroxit
-
I. tính chất vật lý
II. tính chất hóa học
Viết PTHH ?
IIi.ứng dụng
IV.Sản xuất Natrihiđroxit
NaCl (dd) + H2O (l) NaOH(dd) + H2 (k) + Cl2 (k)
Ghi nhớ
1. NaOH là một chất kiềm có tính chất hoá học sau, đổi mầu chất chỉ thị, tác dụng với Oxit axit, axit, muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 , và Cl2
D) CO2; P2O5 ; HCl; KOH
? CỦNG CỐ:
A) H2O ; SO2 ; H2SO4; Al2O3
B) CaO ; SO2; HCl; H2SO4.
C)SO2 ; SO3 ; H2SO4 ; Al2O3
Bài tập 1:
Bài tập 2
a, ……………. Fe2O3 + H2O
b, H2SO4 + …………. Na2SO4 + H2O
c, H2SO4 + …………. ZnSO4 + H2O
d, NaOH + …………. NaCl + H2O
e, ……….. + CO2 Na2CO3 + H2O
a, 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b, H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
c, H2SO4 + Zn(OH)2 ZnSO4 + 2H2O
d, NaOH + HCl NaCl + H2O
e, 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Bài giải
Về nhà:1 , 2 , 4/ 27 / SGK
8.1; 8.2 ; 8.5 / SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)