Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Trình Quốc Bình |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
Môn: Hóa học 9 - NaOH
2
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Môn: Hóa học 9
Tổ Sinh Hoá
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
HOI GIANG CHUYEN DE GADT
3
1/ Chất nào sau đây là bazơ tan ? bazơ không tan ?
KOH , Cu(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
KTBC
Đáp án :
*bazơ không tan
Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
*bazơ tan (kiềm):
KOH , NaOH , Ca(OH)2
4
2/ Bazơ tan và bazơ không tan có TCHH gì giống nhau ? Khác nhau ?
bazơ tan ( kiềm )
- Dung dịch kiềm làm đổi màu chất chỉ thị màu
- Tác dụng với ôxit axit muối + nước
Bazơ không tan
- Bị nhiệt phân hủy thành ôxit bazơ tương ứng + nước
KTBC
TCHH giống nhau
Tất cả các Bazơ + axit muối + nước
TCHH khác nhau:
5
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Đọc SGK & Thảo luận
1/ Quan sát mẫu NaOH rắn trong ống nghiệm. - Hãy nhận xét màu của nó ? - Nếu để hở lâu ngoài không khí,thì NaOH rắn bị chảy rữa, vì sao ?
2/ Rót vào ống nghiệm chứa NaOH rắn một ít nước, lắc đều cho NaOH tan hết. Sờ tay vào đáy ống nghiệm. - Nhận xét ?
3/ Tại Sao NaOH có tên là xút ăn da ?
BÀI MỚI
Tóm lại NaOH có những TCVL gì ?
BÀI MỚI
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH = 40 )
6
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Kết luận
NaOH : - Rắn , màu trắng . - Tan nhiều trong nước - DD NaOH nhờn,“ ăn mòn” da, giấy, vải (nên có tên là xút ăn da )
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH = 40 )
( sgk)
7
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Thảo luận
NaOH là bazơ tan . Vậy em dự đoán nó có những TCHH gì ?
*TN1: Tác dụng với chất chỉ thị màu
- Nhỏ 1giọt dd NaOH lên giấy quì tím. Nhận xét
- Nhỏ vài giọt dd phênontalêin vào ô/ngh chứa dd NaOH. Nhận xét .
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
8
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
kết luận:
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
Em kết luận gì về :
Tác dụng của NaOH với chất chỉ thị màu ?
9
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
2/ Tác dụng với axit
Muối + Nước.
Hãy nhắc lại tính chất
Axit + Bazo ? + ?
Viết PTHH:
NaOH tác dụng với HCl , H2SO4 và HNO3
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
10
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
2/ Tác dụng với axit
Muối + Nước.
Hãy nhắc lại tính chất
Oxit axit + Bazo ? + ?
Viết PTHH:
NaOH tác dụng với CO2 , SO3
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
3/ Tác dụng với ôxit axit Muối + Nước
Vậy NaOH có đầy đủ TCHH của bazo tan. Ngoài ra: NaOH còn tác dụng vơi dd Muối.
Thí nghiệm 3:
Cho NaOH vào ố/ngh chứa dd CuSO4.
Nhận xét hiện tượng và viết PTHH
III : ứng dụng : ( đọc sgk)
IV: Sản xuất NaOH :
Ứng dung
Sx NaOH
Lưu ý :Tuy theo tỷ lệ số mol
dd kiềm + Oxit axit có thể tạo ra muối axit
Vd : NaOH + CO2 NaHCO3
11
Bài tập củng cố
1/ Viết PTHH giữa NaOH với : a- Lưu huỳnh - đi ôxit SO2 . b- Axit Nitric HNO3 . c- Axit Photphoric H3PO4
Đ/án :
a- 2NaOH + SO2 2NaOH + H2O
b- NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
c- 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
2/Viết các PTPƯ hoàn thành chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
Tự học ở nhà :
1/ Làm các bài tập 1- 4/27 sgk
2/ Tìm hiểu Ca(OH)2 có TCHH gì giống NaOH ? Viết PTHH minh họa
12
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
13
Một số ứng dụng quan trong của NaOH
14
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
15
Luu ý: Dung d?ch NaOH ph?n ?ng v?i CO2 theo 2 PTHH:
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là Na2CO3, NaHCO3 và H2O
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là NaHCO3
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là Na2CO3 và H2O
2
1
1
2
Môn: Hóa học 9 - NaOH
2
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Môn: Hóa học 9
Tổ Sinh Hoá
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
HOI GIANG CHUYEN DE GADT
3
1/ Chất nào sau đây là bazơ tan ? bazơ không tan ?
KOH , Cu(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
KTBC
Đáp án :
*bazơ không tan
Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
*bazơ tan (kiềm):
KOH , NaOH , Ca(OH)2
4
2/ Bazơ tan và bazơ không tan có TCHH gì giống nhau ? Khác nhau ?
bazơ tan ( kiềm )
- Dung dịch kiềm làm đổi màu chất chỉ thị màu
- Tác dụng với ôxit axit muối + nước
Bazơ không tan
- Bị nhiệt phân hủy thành ôxit bazơ tương ứng + nước
KTBC
TCHH giống nhau
Tất cả các Bazơ + axit muối + nước
TCHH khác nhau:
5
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Đọc SGK & Thảo luận
1/ Quan sát mẫu NaOH rắn trong ống nghiệm. - Hãy nhận xét màu của nó ? - Nếu để hở lâu ngoài không khí,thì NaOH rắn bị chảy rữa, vì sao ?
2/ Rót vào ống nghiệm chứa NaOH rắn một ít nước, lắc đều cho NaOH tan hết. Sờ tay vào đáy ống nghiệm. - Nhận xét ?
3/ Tại Sao NaOH có tên là xút ăn da ?
BÀI MỚI
Tóm lại NaOH có những TCVL gì ?
BÀI MỚI
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH = 40 )
6
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Kết luận
NaOH : - Rắn , màu trắng . - Tan nhiều trong nước - DD NaOH nhờn,“ ăn mòn” da, giấy, vải (nên có tên là xút ăn da )
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH = 40 )
( sgk)
7
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Thảo luận
NaOH là bazơ tan . Vậy em dự đoán nó có những TCHH gì ?
*TN1: Tác dụng với chất chỉ thị màu
- Nhỏ 1giọt dd NaOH lên giấy quì tím. Nhận xét
- Nhỏ vài giọt dd phênontalêin vào ô/ngh chứa dd NaOH. Nhận xét .
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
8
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
kết luận:
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
Em kết luận gì về :
Tác dụng của NaOH với chất chỉ thị màu ?
9
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
2/ Tác dụng với axit
Muối + Nước.
Hãy nhắc lại tính chất
Axit + Bazo ? + ?
Viết PTHH:
NaOH tác dụng với HCl , H2SO4 và HNO3
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
10
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: ( sgk )
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1/Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Tiết 12.Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A- NATRI – HIĐRÔXIT ( NaOH =40 )
dd NaOH: - Làm quì tím xanh. - Làm dd phênontalêin hồng
2/ Tác dụng với axit
Muối + Nước.
Hãy nhắc lại tính chất
Oxit axit + Bazo ? + ?
Viết PTHH:
NaOH tác dụng với CO2 , SO3
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
3/ Tác dụng với ôxit axit Muối + Nước
Vậy NaOH có đầy đủ TCHH của bazo tan. Ngoài ra: NaOH còn tác dụng vơi dd Muối.
Thí nghiệm 3:
Cho NaOH vào ố/ngh chứa dd CuSO4.
Nhận xét hiện tượng và viết PTHH
III : ứng dụng : ( đọc sgk)
IV: Sản xuất NaOH :
Ứng dung
Sx NaOH
Lưu ý :Tuy theo tỷ lệ số mol
dd kiềm + Oxit axit có thể tạo ra muối axit
Vd : NaOH + CO2 NaHCO3
11
Bài tập củng cố
1/ Viết PTHH giữa NaOH với : a- Lưu huỳnh - đi ôxit SO2 . b- Axit Nitric HNO3 . c- Axit Photphoric H3PO4
Đ/án :
a- 2NaOH + SO2 2NaOH + H2O
b- NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
c- 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
2/Viết các PTPƯ hoàn thành chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
Tự học ở nhà :
1/ Làm các bài tập 1- 4/27 sgk
2/ Tìm hiểu Ca(OH)2 có TCHH gì giống NaOH ? Viết PTHH minh họa
12
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
13
Một số ứng dụng quan trong của NaOH
14
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
15
Luu ý: Dung d?ch NaOH ph?n ?ng v?i CO2 theo 2 PTHH:
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là Na2CO3, NaHCO3 và H2O
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là NaHCO3
- Nếu
sản phẩm của phản ứng là Na2CO3 và H2O
2
1
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Quốc Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)