Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Phan Thi Thu Ha |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 9
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( t2)
Trường THCS Hải Tân
Giáo viên: Phan Thi Thu Hà
Kiểm tra bài cũ:
?- Nêu tính chất hoá học của NaOH?
- Hoàn thành bài tập 3/sgk.27
Tiết 13. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất
1.Tính chất vật lí
* Pha chế dung dịch canxi hidroxit.
Chất ít tan trong nước
Chất lỏng không màu, trong suốt
2. Tính chất hoá học
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
B. B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quỳ tím -> xanh
- DD phenolphtalein không màu -> đỏ
? Ca(OH)2 thuộc loại bazơ nào? Hãy dự đoán tính chất hoá học của Ca(OH)2.
Chất ít tan trong nước
Chất lỏng không màu, trong suốt
Ca(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2 không màu vẫn đục
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất:
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa) -> Muối trung hòa + nước
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước.
Ca(OH)2 +CO2 CaCO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3
2
Muối axit:Ca (HCO3) 2
1
Muối trung hòa+nước :
CaCO3 + 2H2O
2
2 muối :
Ca(HCO3)2 + CaCO3 + H2O
1
Nếu
Nếu
Nếu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3) 2
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất:
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa)Muối trung hòa + nước
Ca(OH)2 + 2 HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước.
d. Tác dụng với dung dịch muối (học bài 9)
e. Tác dụng với Cl2
(học bài 26 hk II)
3.Ứng dụng:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2H2
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3) 2
Khử trùng
diệt nấm
Khử chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
? Ca(OH)2 có những dụng quan trọng nào?
Nước thải trong công nghiệp
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit-Thang pH
I.Tính chất
1.Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học:Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit(phản ứng trung hòa) -> Muối trung hòa + nước
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước
d. Tác dụng với dung dịch muối (học bài 9) e. Tác dụng với Cl2 (học bài 26 hk II)
3.Ứng dụng:
Canxihidroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong sản xuất
Đ/c
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
CaO + H2O Ca(OH)2 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
II. Thang pH
B. Canxi hidroxit – Thang pH:
I.Tính chất
II. Thang pH
Nếu pH = 7: dung dịch là trung tính
Nếu pH > 7: dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7: dung dịch có tính axit
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc bazơ của dung dịch.
Ca(OH)2
Tính chất vật lí
Ít tan trong nước
Chất lỏng, không màu trong suốt
Đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit
Tác dung với oxit axit
Tác dụng với muối?
Tác dụng với clo ?
Ứng dụng
Điều chế
Tính chất hóa học
CaO
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
t0
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: dd H2CO3 , ddNaOH và ddCa(OH)2.
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hoá chất.
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: dd H2CO3 , ddNaOH và ddCa(OH)2.
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hoá chất.
+ Quỳ tím
Câu 3:Khí cacbondioxit (CO2) là thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên. Hậu quả là băng ở hai cực tan, nhấn chìm nhiều thành phố làng mạc ven biển. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng lượng khí cacbondioxit trong khí quyển:?
.A.R?ng b? tn ph
B. D?t than, c?i, xang, d?u, khí thin nhin
C. S? bng n? dn s?
D. Cu A, B v C
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Câu 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
Cõu 5:
Cú 0,224 lớt khớ CO2 (dktc) tỏc d?ng v?a d? v?i 2000ml dd nu?c vụi trong. Sau khi ph?n ?ng, s?n ph?m thu du?c l CaCO3 v H2O. N?ng d? mol/l c?a dd Ca(OH)2 l:
A. 0,1mol/l
B. 0,005 mol/l
C.0,01 mol/ l
D. 0,5mol/l
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
- Làm các bài tập 1, 3, 4, trang 30 SGK;8.3-8.5-8.6 SBT
Tìm hiểu nội dung bài Tính chất hóa học của muối – bảng tính tan
+ Tính chất hóa học của muối
+ Phản ứng trao đổi trong dung dịch ?
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( t2)
Trường THCS Hải Tân
Giáo viên: Phan Thi Thu Hà
Kiểm tra bài cũ:
?- Nêu tính chất hoá học của NaOH?
- Hoàn thành bài tập 3/sgk.27
Tiết 13. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất
1.Tính chất vật lí
* Pha chế dung dịch canxi hidroxit.
Chất ít tan trong nước
Chất lỏng không màu, trong suốt
2. Tính chất hoá học
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
B. B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quỳ tím -> xanh
- DD phenolphtalein không màu -> đỏ
? Ca(OH)2 thuộc loại bazơ nào? Hãy dự đoán tính chất hoá học của Ca(OH)2.
Chất ít tan trong nước
Chất lỏng không màu, trong suốt
Ca(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2 không màu vẫn đục
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất:
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa) -> Muối trung hòa + nước
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước.
Ca(OH)2 +CO2 CaCO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3
2
Muối axit:Ca (HCO3) 2
1
Muối trung hòa+nước :
CaCO3 + 2H2O
2
2 muối :
Ca(HCO3)2 + CaCO3 + H2O
1
Nếu
Nếu
Nếu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3) 2
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit(Ca(OH)2- Thang pH
Tính chất:
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hoá học
Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa)Muối trung hòa + nước
Ca(OH)2 + 2 HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước.
d. Tác dụng với dung dịch muối (học bài 9)
e. Tác dụng với Cl2
(học bài 26 hk II)
3.Ứng dụng:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2H2
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3) 2
Khử trùng
diệt nấm
Khử chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
? Ca(OH)2 có những dụng quan trọng nào?
Nước thải trong công nghiệp
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt )
B. Canxi hidroxit-Thang pH
I.Tính chất
1.Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học:Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit(phản ứng trung hòa) -> Muối trung hòa + nước
c.Tác dụng với oxit axit -> Muối + nước
d. Tác dụng với dung dịch muối (học bài 9) e. Tác dụng với Cl2 (học bài 26 hk II)
3.Ứng dụng:
Canxihidroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong sản xuất
Đ/c
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
CaO + H2O Ca(OH)2 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
II. Thang pH
B. Canxi hidroxit – Thang pH:
I.Tính chất
II. Thang pH
Nếu pH = 7: dung dịch là trung tính
Nếu pH > 7: dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7: dung dịch có tính axit
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc bazơ của dung dịch.
Ca(OH)2
Tính chất vật lí
Ít tan trong nước
Chất lỏng, không màu trong suốt
Đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit
Tác dung với oxit axit
Tác dụng với muối?
Tác dụng với clo ?
Ứng dụng
Điều chế
Tính chất hóa học
CaO
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
t0
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: dd H2CO3 , ddNaOH và ddCa(OH)2.
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hoá chất.
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: dd H2CO3 , ddNaOH và ddCa(OH)2.
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hoá chất.
+ Quỳ tím
Câu 3:Khí cacbondioxit (CO2) là thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên. Hậu quả là băng ở hai cực tan, nhấn chìm nhiều thành phố làng mạc ven biển. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng lượng khí cacbondioxit trong khí quyển:?
.A.R?ng b? tn ph
B. D?t than, c?i, xang, d?u, khí thin nhin
C. S? bng n? dn s?
D. Cu A, B v C
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Câu 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
Cõu 5:
Cú 0,224 lớt khớ CO2 (dktc) tỏc d?ng v?a d? v?i 2000ml dd nu?c vụi trong. Sau khi ph?n ?ng, s?n ph?m thu du?c l CaCO3 v H2O. N?ng d? mol/l c?a dd Ca(OH)2 l:
A. 0,1mol/l
B. 0,005 mol/l
C.0,01 mol/ l
D. 0,5mol/l
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
- Làm các bài tập 1, 3, 4, trang 30 SGK;8.3-8.5-8.6 SBT
Tìm hiểu nội dung bài Tính chất hóa học của muối – bảng tính tan
+ Tính chất hóa học của muối
+ Phản ứng trao đổi trong dung dịch ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thu Ha
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)