Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Lương Thị Hương |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
2
7
6
5
3
4
10
9
15
11
12
14
13
8
kính chào các thầy cô về dự giờ
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hóa học của bazơ?
to
V. CO2
Ô. CaCl2
i. Ca(OH)2
T. CaO
A. CaCO3
Đ. NaOH
Ô. CaCl2
i. Ca(OH)2
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. Canxi hidroxit
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
2. Tính chất hóa học
Làm đổi màu chất chỉ thị:
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein hóa đỏ
Tác dụng với axit tạo Muối và nước
Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
- Tác dụng với OA tạo Muối và nước (muối axit)
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
- Tác dụng với muối tạo Muối mới và bazo mới
Kh? trựng d?ch b?nh
Kh? chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
II. Thang pH
? Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng cao và ngược lại.
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
1
2
3
4
Bài tập 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCl2
5
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
1
2
3
4
+
+
CaO
Ca(OH)2
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
t0
5
CaO
+
2HCl
(dd)
(r)
CaCl2
(dd)
+
H2O
(l)
Bài tập 2:
Có 3 lọ hóa chất đựng 3 chất rắn màu trắng: CaCO3, Ca(OH)2 và CaO. Bằng phương pháp nào có thể nhân biết ra 3 chất trên
Dùng nước để hòa tan
Dùng quì tím để nhận biết
Dùng khí CO2 để nhận biết
A và B
A và C
2
7
6
5
3
4
10
9
15
11
12
14
13
8
kính chào các thầy cô về dự giờ
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hóa học của bazơ?
to
V. CO2
Ô. CaCl2
i. Ca(OH)2
T. CaO
A. CaCO3
Đ. NaOH
Ô. CaCl2
i. Ca(OH)2
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. Canxi hidroxit
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
2. Tính chất hóa học
Làm đổi màu chất chỉ thị:
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein hóa đỏ
Tác dụng với axit tạo Muối và nước
Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
- Tác dụng với OA tạo Muối và nước (muối axit)
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
- Tác dụng với muối tạo Muối mới và bazo mới
Kh? trựng d?ch b?nh
Kh? chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
II. Thang pH
? Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng cao và ngược lại.
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
1
2
3
4
Bài tập 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCl2
5
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
1
2
3
4
+
+
CaO
Ca(OH)2
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
t0
5
CaO
+
2HCl
(dd)
(r)
CaCl2
(dd)
+
H2O
(l)
Bài tập 2:
Có 3 lọ hóa chất đựng 3 chất rắn màu trắng: CaCO3, Ca(OH)2 và CaO. Bằng phương pháp nào có thể nhân biết ra 3 chất trên
Dùng nước để hòa tan
Dùng quì tím để nhận biết
Dùng khí CO2 để nhận biết
A và B
A và C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)