Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Phan Nhat Thanh |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giờ
Chúc các em học sinh học tốt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy so sánh tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan ?
- Dung dịch bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
- Dung dịch bazơ tan làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ. Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.
Giống nhau:
Khác nhau:
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
a.Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2+ 2HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O
b.Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
c.Tác dụng với CO2 NaOH , Ba(OH)2
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2+ CO2 BaCO3 + H2O
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh
dd NaOH và dd Ba(OH)2
t0
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH.
- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.
* K?T LU?N
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
?
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? Theo em NaOH có những tính chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Để kiểm tra chúng ta tiến hành một số thí nghiệm như sau:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH.
2. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 1.
Dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ.
Màu đỏ biến mất.
Màu đỏ biến mất chứng tỏ điều gì ?
NaOH đã phản ứng với HCl
Qua các thí nghiệm trên em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của NaOH và viết các phương trình phản ứng hóa học ?
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH(dd)+ H2SO4(dd)
Na2SO4(dd)+ H2O(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k)
NaHCO3
* LƯU Ý
?
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
1
*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH(dd)+ H2SO4(dd)
Na2SO4(dd)+ H2O(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k)
NaHCO3
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Để phân biệt 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl ta phải dùng thuốc thử nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Quỳ tím
B. Dd H2SO4
C. Dùng Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
1.Đổi màu chất chỉ thị
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
* Phuong trỡnh di?n phõn cú mng ngan
Tác dụng của màng ngăn xốp : Không cho khí Hiđro và clo tác dụng với nhau (không có màng ngăn xốp không thu được NaOH)
H2 + Cl2 -> 2HCl
Hãy cho biết tác dụng của màng ngăn xốp
?
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d)Dung dịch NaHCO3 và nước.
O
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
(dd)
(l)
(dd)
(k)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
2
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ học
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
về dự giờ
Chúc các em học sinh học tốt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy so sánh tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan ?
- Dung dịch bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
- Dung dịch bazơ tan làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ. Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.
Giống nhau:
Khác nhau:
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
a.Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2+ 2HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O
b.Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
c.Tác dụng với CO2 NaOH , Ba(OH)2
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2+ CO2 BaCO3 + H2O
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh
dd NaOH và dd Ba(OH)2
t0
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH.
- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.
* K?T LU?N
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
?
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? Theo em NaOH có những tính chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Để kiểm tra chúng ta tiến hành một số thí nghiệm như sau:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH.
2. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 1.
Dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ.
Màu đỏ biến mất.
Màu đỏ biến mất chứng tỏ điều gì ?
NaOH đã phản ứng với HCl
Qua các thí nghiệm trên em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của NaOH và viết các phương trình phản ứng hóa học ?
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH(dd)+ H2SO4(dd)
Na2SO4(dd)+ H2O(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k)
NaHCO3
* LƯU Ý
?
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
1
*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH(dd)+ H2SO4(dd)
Na2SO4(dd)+ H2O(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k)
NaHCO3
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Để phân biệt 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl ta phải dùng thuốc thử nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Quỳ tím
B. Dd H2SO4
C. Dùng Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
1.Đổi màu chất chỉ thị
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
* Phuong trỡnh di?n phõn cú mng ngan
Tác dụng của màng ngăn xốp : Không cho khí Hiđro và clo tác dụng với nhau (không có màng ngăn xốp không thu được NaOH)
H2 + Cl2 -> 2HCl
Hãy cho biết tác dụng của màng ngăn xốp
?
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d)Dung dịch NaHCO3 và nước.
O
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
(dd)
(l)
(dd)
(k)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
2
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ học
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nhat Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)