Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Cao Van Vu | Ngày 29/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Natri hiđroxit : Là một bazơ .
Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Đổi màu chất chỉ thị .
Phenolphtalein
NaOH
Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit → Muối + H2O
NaOH + HCl →
NaCl + H2O
NaOH + H2SO4 →
Na2SO4 + H2O
2
NaOH + HNO3 →
NaNO3 + H2O
2
Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với oxit axit → Muối + H2O
SO2 + NaOH →
Na2SO3 + H2O
2
CO2 + NaOH →
Na2CO3 + H2O
2
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
2NaCl + 2H2O
đpddcmn
2NaOH + H2 + Cl2
Bài Tập
1. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bài cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học ( nếu có ).
2. Có những chất sau : Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
a. . . . → Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 + . . . → Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + . . . → ZnSO4 + H2O
d. NaOH + . . . → NaCl + H2O
e. CO2 + . . . → Na2CO3 + H2O
3. Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 đktc vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm thu được là muối Na2CO3.
Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu
( lít hoặc gam )?
Hãy xác định khối lượng muối thu
được sau phản ứng .
LƯU Ý
CO2 + KOH hoặc NaOH → Muối ?
CO2 + KOH → KHCO3
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
(1)
(2)
Xét Số mol KOH : Số mol CO2 = a
- Nếu a ≤ 1 → phương trình (1)
- Nếu 1 < a < 2 → phương trình (1) và (2)
- Nếu a ≥ 2 → phương trình (2)
SO2 + KOH hoặc NaOH → Muối ?
SO2 + KOH → KHSO3
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Xét Số mol KOH : Số mol SO2 = a
V1. Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
V2. Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
V3. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch KOH 3M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
V4. Cho 3,36 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 3M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
V5. Cho 0,56 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
V6. Cho 0,56 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính CM của A.
CO2 + Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 → Muối ?
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
(1)
(2)
Xét Số mol CO2 : Số mol Ca(OH)2 = a
- Nếu a ≤ 1 → phương trình (1)
- Nếu 1 < a < 2 → phương trình (1) và (2)
- Nếu a ≥ 2 → phương trình (2)
V7. Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được dung dịch A và a gam kết tủa.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính a = ?
V8. Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được dung dịch A và a gam kết tủa.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính a = ?
V9. Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được dung dịch A và a gam kết tủa.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính a = ?
V10. Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được dung dịch A và a gam kết tủa.
Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Tìm m = ?
Tính a = ?
5. Khi cho CO2 hoặc SO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa, lọc kết tủa còn lại dung dịch X. Dung dịch X có 1 trong 3 hiện tượng → CO2 hấp thụ bởi 2 phương trình sau :
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
Khi đun dung dịch X →
Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O
to
to
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
to
Khi cho H+ dung dịch X →
Ba(HCO3)2 +HCl → BaCl2+ CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 +HCl → CaCl2+ CO2 + H2O
Khi cho OH- dung dịch X →
Ba(HCO3)2+KOH → K2CO3+ BaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2+KOH → K2CO3+ CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3
+ H2O
V11 : Hấp thụ V lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch nước vôi trong 1M thấy xuất hiện 15 gam kết tủa. Lọc kết tủa còn lại dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thấy xuất hiện thêm 10 gam kết tủa lần nữa.Tìm giá trị V = ? Và thể tích dung dịch nước vôi đã dùng ?
V12 : Hấp thụ V lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Lọc kết tủa còn lại dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thấy xuất hiện thêm 39,4 gam kết tủa lần nữa. Tìm giá trị V = ? Và thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng ?
Anh có dạy qua mạng ( lớp 9, 10, 11, 12 và luyện thi đại học )…có nhu cầu học hãy liên hệ : 01668457641 gặp anh Vụ .
Yahoo : [email protected]
Gmail : [email protected]
Chỉ với máy vi tính có internet thì anh như ngồi trước mặt các em…“ Anh rất vui nếu được dìu các em vào các trường Đại Học…”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Van Vu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)