Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Đặng Mạnh Hùng |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CAO D?C
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
Giáo viên : ĐẶNG MẠNH HÙNG
CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Câu 2:
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
ĐÁP ÁN :
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
2. Tác dụng với axit muối + nước .
NaOH + HCl NaCl + H2O
3.Tác dụng với oxit axit muối + nước
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
(Hoặc: NaOH + SO2 NaHSO3 )
4. Tác dụng với dd muối
CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
CÂU 2 : Các phương trình hóa học:
2
2
B. CANXI HIĐROXIT
CTHH : Ca(OH)2
; PTK : 74
Dung dich Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong là chất ít tan trong nước
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit?
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. CANXI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
B. CANXI HIĐROXIT
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2+ H2SO4
CaSO4+ 2H2O
Muối và nước
Ca(HSO3)2
?
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2)+ 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO2
Dựa vào tính chất hóa học của bazơ . Hãy dự đoán tính chất hóa học của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước.
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2.
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước.
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Muối và nước
Ca(HSO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO2
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)2+Na2SO3 2NaOH +
CaSO3
Bazơ mới và muối mới
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxit
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
Câu 4: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d) Dung dịch NaHCO3 và nước.
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit.
Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30 và các BT trong SBT
Tìm hiểu bài sau.
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
Giáo viên : ĐẶNG MẠNH HÙNG
CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Câu 2:
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
ĐÁP ÁN :
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
2. Tác dụng với axit muối + nước .
NaOH + HCl NaCl + H2O
3.Tác dụng với oxit axit muối + nước
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
(Hoặc: NaOH + SO2 NaHSO3 )
4. Tác dụng với dd muối
CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
CÂU 2 : Các phương trình hóa học:
2
2
B. CANXI HIĐROXIT
CTHH : Ca(OH)2
; PTK : 74
Dung dich Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong là chất ít tan trong nước
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit?
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. CANXI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
B. CANXI HIĐROXIT
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2+ H2SO4
CaSO4+ 2H2O
Muối và nước
Ca(HSO3)2
?
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2)+ 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO2
Dựa vào tính chất hóa học của bazơ . Hãy dự đoán tính chất hóa học của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1
sản phẩm của phản ứng là
CaSO3 và nước.
0,5
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2.
1
sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước.
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Muối và nước
Ca(HSO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO2
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)2+Na2SO3 2NaOH +
CaSO3
Bazơ mới và muối mới
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxit
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit
I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
Câu 4: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na2CO3và nước.
b) Dung dịch NaHCO3.
c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước.
d) Dung dịch NaHCO3 và nước.
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit.
Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30 và các BT trong SBT
Tìm hiểu bài sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)