Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Trường |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giờ
Chúc các em học sinh học tốt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? Theo em NaOH có những tính chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Để kiểm chứng ta tiến hành một số thí nghiệm như sau:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH và mẫu qùy tím.
2. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 1.
Dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ.
Quỳ tím hoá xanh
Màu đỏ biến mất.
3. Thổi hơi thở (CO2) vào dung dịch NaOH có phenolphtalein
Màu đỏ nhạt dần
1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
1.Đổi màu chất chỉ thị
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
CỦNG CỐ
BÀI TẬP 2 :
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Na2CO3và nước.
b) NaHCO3.
c) Na2CO3, NaHCO3 và nước.
d) NaHCO3 và nước.
O
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô đã đến dự
Xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
về dự giờ
Chúc các em học sinh học tốt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 2)
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? Theo em NaOH có những tính chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Để kiểm chứng ta tiến hành một số thí nghiệm như sau:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH và mẫu qùy tím.
2. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 1.
Dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ.
Quỳ tím hoá xanh
Màu đỏ biến mất.
3. Thổi hơi thở (CO2) vào dung dịch NaOH có phenolphtalein
Màu đỏ nhạt dần
1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
1.Đổi màu chất chỉ thị
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Tiết 12 : Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
CỦNG CỐ
BÀI TẬP 2 :
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Na2CO3và nước.
b) NaHCO3.
c) Na2CO3, NaHCO3 và nước.
d) NaHCO3 và nước.
O
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô đã đến dự
Xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)