Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN:
HÓA
HỌC
NĂM HỌC: 2014-2015
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
LỚP 9
HỘI THI TÍCH GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
Trình bày tính chất hoá học của bazơ , mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa
1.Làm đổi màu quỳ tím thành xanh, làm
phenolptalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
3.Tác dụng với axit tạo muối và nước
4. Tác dụng với dd muối tạo muối mới và
bazơ mới
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
oxit bazơ tương ứng và nước
Tính chất hóa học của bazơ
Tính chất hóa học dung dịch bazơ
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
PTK :40
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Thí nghiệm:
- Nhỏ 1 – 2 giọt dd NaOH lên mẫu quì tím
- Nhỏ 1 – 2 giọt dd NaOH vào ống nghiệm
có sẵn dd phenolphtalein
Quan sát hiện tượng
?
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
-Chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh
-Tan nhiều trong nước, tỏa nhiều nhiệt
-DD có tính nhờn; làm bục vải, giấy; ăn mòn da
nên gọi là xút ăn da
?
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
dd phenolphtalein
Thí nghiệm: Nhỏ từ từ 2-4 giọt dd HCl vào ống nghiệm có sẵn dd NaOH và dd phenolphtalein.
Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
DD HCl
DD NaOH có phenolphtalein (đỏ)
Mất màu đỏ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
?
Thí nghiệm: Nhỏ từ 2- 4 giọt dd NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4.
Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
DD NaOH
DD CuSO4
Kết tủa màu xanh
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
?
3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới
4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới
4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
?
2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O
Kết luận: NaOH có tính chất hóa học của kiềm
Chế biến dầu mỏ
ỨNG DỤNG
NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT (sgk)
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng trước khi sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
dd NaCl (bảo hòa)
dd NaCl bh
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
?
Nguyên liệu: dung dịch muối ăn bảo hòa
Phương pháp: Điện phân có màng ngăn
PTHH: 2NaCl + 2H2O 2NaOH +H2 + Cl2
Điện phân có màng ngăn
Giải ô chữ
Giải ô chữ
Trò chơi
Luật chơi
* Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa ( những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô màu vàng)
* Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn
Câu 1:
5 chữ cái
Nguyên liệu chính để sản xuất vôi sống
Câu 2:
3 chữ cái
NaOH có mấy tính chất
hóa học
Câu 3:
6 chữ cái
Nguyên liệu chính để sản xuất NaOH
Câu 4:
7 chữ cái
Tên gọi khác của Natrihidroxit
Câu 5:
3 chữ cái
Ở điều kiện thường NaOH tồn tại ở thể ..….
Câu 6:
2 chữ cái
DD NaOH làm Phenolphtalein chuyển sang màu …………
Câu 7:
4 chữ cái
DD NaOH làm quì tím chuyển sang màu ……….
Câu 8:
8 chữ cái
Phương pháp sản xuất NaOH là điện phân có ………..
VÔI TRONG
TỪ KHÓA CÓ 8 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA 1 DD BAZƠ
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH.
Xin chõn thnh cỏm on quớ th?y cụ dó d?n d? ti?t h?c ny
b. H2SO4 + …… . Na2SO4 + H2O
c.H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
BÀI TẬP
BÀI TẬP 2 : (TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
HÓA
HỌC
NĂM HỌC: 2014-2015
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
LỚP 9
HỘI THI TÍCH GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
Trình bày tính chất hoá học của bazơ , mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa
1.Làm đổi màu quỳ tím thành xanh, làm
phenolptalein không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
3.Tác dụng với axit tạo muối và nước
4. Tác dụng với dd muối tạo muối mới và
bazơ mới
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
oxit bazơ tương ứng và nước
Tính chất hóa học của bazơ
Tính chất hóa học dung dịch bazơ
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
PTK :40
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Thí nghiệm:
- Nhỏ 1 – 2 giọt dd NaOH lên mẫu quì tím
- Nhỏ 1 – 2 giọt dd NaOH vào ống nghiệm
có sẵn dd phenolphtalein
Quan sát hiện tượng
?
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
-Chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh
-Tan nhiều trong nước, tỏa nhiều nhiệt
-DD có tính nhờn; làm bục vải, giấy; ăn mòn da
nên gọi là xút ăn da
?
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
dd phenolphtalein
Thí nghiệm: Nhỏ từ từ 2-4 giọt dd HCl vào ống nghiệm có sẵn dd NaOH và dd phenolphtalein.
Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
DD HCl
DD NaOH có phenolphtalein (đỏ)
Mất màu đỏ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
?
Thí nghiệm: Nhỏ từ 2- 4 giọt dd NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4.
Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra
DD NaOH
DD CuSO4
Kết tủa màu xanh
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
?
3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới
4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ
2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới
4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
?
2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O
Kết luận: NaOH có tính chất hóa học của kiềm
Chế biến dầu mỏ
ỨNG DỤNG
NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT (sgk)
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng trước khi sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác
dd NaCl (bảo hòa)
dd NaCl bh
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
Bài 8: Một số bazơ quan trọng
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
?
Nguyên liệu: dung dịch muối ăn bảo hòa
Phương pháp: Điện phân có màng ngăn
PTHH: 2NaCl + 2H2O 2NaOH +H2 + Cl2
Điện phân có màng ngăn
Giải ô chữ
Giải ô chữ
Trò chơi
Luật chơi
* Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa ( những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô màu vàng)
* Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn
Câu 1:
5 chữ cái
Nguyên liệu chính để sản xuất vôi sống
Câu 2:
3 chữ cái
NaOH có mấy tính chất
hóa học
Câu 3:
6 chữ cái
Nguyên liệu chính để sản xuất NaOH
Câu 4:
7 chữ cái
Tên gọi khác của Natrihidroxit
Câu 5:
3 chữ cái
Ở điều kiện thường NaOH tồn tại ở thể ..….
Câu 6:
2 chữ cái
DD NaOH làm Phenolphtalein chuyển sang màu …………
Câu 7:
4 chữ cái
DD NaOH làm quì tím chuyển sang màu ……….
Câu 8:
8 chữ cái
Phương pháp sản xuất NaOH là điện phân có ………..
VÔI TRONG
TỪ KHÓA CÓ 8 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA 1 DD BAZƠ
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH.
Xin chõn thnh cỏm on quớ th?y cụ dó d?n d? ti?t h?c ny
b. H2SO4 + …… . Na2SO4 + H2O
c.H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
BÀI TẬP
BÀI TẬP 2 : (TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
1
2
3
4
5
+
+
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
O2
+
+
H2O
HCl
H2SO4
H2O
H2O
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
4
2
2
2
2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)