Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tùng |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
1. Nêu tính chất hoá học của NaOH. Viết PTHH minh hoạ?
2. Hãy nêu nguyên liệu dùng để sản xuất NaOH và trình bày về phương pháp sản xuất. Viết PTHH
Kiểm tra miệng
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiếp theo)
B. CANXIHIDROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
Mô hình thí nghiệm
?Để pha chế dung dịch canxihiđroxit ta lấy canxihiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc lọc phần không tan ta được nước vôi trong
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Hãy làm thí nghiệm chứng tỏ Ca(OH)2 làm đổi màu chất chỉ thị?
Quì tím chuyển màu xanh.
Phenolphtalein không màu chuyển màu đỏ.
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
b. Ca(OH)2 +2HCl CaCl2+2H2O
Muối +Nước
Ca(OH)2
Ca(OH)2 không màu ? vẩn đục
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
d.Ca(OH)2+Na2CO3 CaCO3 +2NaOH
c.Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 ? CaSO3 + H2O
b.Ca(OH)2 +2HCl CaCl2+2H2O
Muối + Nước
Muối +Nước
d. Tác dụng với dd mu?i
Muối (mới) + Bazơ (mới)
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
3. Ứng dụng:
Ứng dụng :
d. Tác dụng với dd mu?i
Kh? trùng
diệt nấm
Khử chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
3. Ứng dụng:
Làm vật liệu xây dựng.
Khử chua đất trồng trọt.
Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
Ứng dụng :
d. Tác dụng với dd mu?i
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
?2 Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì?
?3 Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì?
?4 Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì?
Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
?1. Thang pH ñöôïc duøng ñeå laøm gì?
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
? Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
- Em hãy so sánh độ axit giữa nước chanh ép với giấm?
TL: Độ axit của nước chanh ép là mạnh hơn.
- Em hãy so sánh độ bazơ giữa bột nở với dung dịch NaOH 1M ?
TL: Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M là mạnh hơn.
? Qua đó , em rút ra được điều gì từ mối liên hệ giữa độ pH với mức độ mạnh yếu của axit và bazơ?
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng cao và ngược lại.
Nước chanh ép có pH = 2 và giấm có pH = 5
Bột nở có pH = 9 và dung dịch NaOH 1M có pH = 14
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
?Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại.
Hãy làm TN và điền các thông tin vào bảng sau:
Đỏ
2
13
7
k. Đổi màu
Tím
Axit
T.Tính
Bazơ
Ca(OH)2–THANG PH
Pha chế dung dịch Ca(OH)2
Tính chất
Tính chất hóa học
Thang PH
ứng dụng
Trung tính :PH=7,Tính axit :PH<7,Tính bazơ:PH>7
ít tan trong nước
chất lỏng,trong
suốt không màu
Đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit
Tác dụng với oxit axit
vật liệu trong xây dựng
Khử chua đất trồng
- Khử độc ,diệt trùng
cho biết độ axit hoặc
độ bazơ của dd
Tác dụng với dd muoái
+ Tổng kết
Caõu 1:
- ẹeồ khửỷ chua cho ủaỏt noõng nghieọp, ngửụứi ta sửỷ duùng hoựa chaỏt naứo sau ủaõy
A. CaO
B. Ca(OH)2 daùng boọt
C. Dung dũch Ca(OH)2
D. Dung dũch NaOH
Câu 2 : Khí cacbondioxit (CO2) l th? ph?m gy ra hi?u ?ng nh kính lm cho tri d?t nĩng d?n ln. H?u qu? l bang ? hai c?c tan, nh?n chìm nhi?u thnh ph? lng m?c ven bi?n. Nguyn nhn no sau dy lm tang lu?ng khí cacbondioxit trong khí quy?n:
.A/ R?ng b? tn ph
B/ D?t than, c?i, xang, d?u, khí thin nhin
C/ S? bng n? dn s?
D/ Cả A , B và C
3/ Nhận định nào sau đây không đúng
A / Nước cất có pH = 7
B / Nước chanh ép pH < 7
C / Nước vôi trong co pH > 7
D / Nước ruộng chua co pH > 7
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau:
CaCO3, CaO và Ca(OH)2.
Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Caùch khaùc
O
* Hướng dẫn hoïc taäp
1/ Bài vừa học:
- Học bài ghi phối hợp với thông tin SGK.
- Hoàn thiện các bài tập 1,3,4/30 (SGK)
2/ Bài sắp học: Tính chất hoá học của muối
- Tìm hieåu tính tan cuûa muoái (Tham khaûo baûng tính tan trang 130 sgk)
- Nghiên cứu trước các thí nghiệm để thực hiện vaø nhận xét các PƯHH của muối,
- Theá naøo laø phaûn öùng trao ñoåi, ñieàu kieän ñeå phaûn öùng xaûy ra
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
1. Nêu tính chất hoá học của NaOH. Viết PTHH minh hoạ?
2. Hãy nêu nguyên liệu dùng để sản xuất NaOH và trình bày về phương pháp sản xuất. Viết PTHH
Kiểm tra miệng
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiếp theo)
B. CANXIHIDROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
Mô hình thí nghiệm
?Để pha chế dung dịch canxihiđroxit ta lấy canxihiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc lọc phần không tan ta được nước vôi trong
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Hãy làm thí nghiệm chứng tỏ Ca(OH)2 làm đổi màu chất chỉ thị?
Quì tím chuyển màu xanh.
Phenolphtalein không màu chuyển màu đỏ.
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
b. Ca(OH)2 +2HCl CaCl2+2H2O
Muối +Nước
Ca(OH)2
Ca(OH)2 không màu ? vẩn đục
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
d.Ca(OH)2+Na2CO3 CaCO3 +2NaOH
c.Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 ? CaSO3 + H2O
b.Ca(OH)2 +2HCl CaCl2+2H2O
Muối + Nước
Muối +Nước
d. Tác dụng với dd mu?i
Muối (mới) + Bazơ (mới)
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
3. Ứng dụng:
Ứng dụng :
d. Tác dụng với dd mu?i
Kh? trùng
diệt nấm
Khử chua
Xây dựng
Ứng dụng
Ca(OH)2
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit
3. Ứng dụng:
Làm vật liệu xây dựng.
Khử chua đất trồng trọt.
Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
Ứng dụng :
d. Tác dụng với dd mu?i
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
?2 Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì?
?3 Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì?
?4 Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì?
Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
?1. Thang pH ñöôïc duøng ñeå laøm gì?
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
? Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
- Em hãy so sánh độ axit giữa nước chanh ép với giấm?
TL: Độ axit của nước chanh ép là mạnh hơn.
- Em hãy so sánh độ bazơ giữa bột nở với dung dịch NaOH 1M ?
TL: Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M là mạnh hơn.
? Qua đó , em rút ra được điều gì từ mối liên hệ giữa độ pH với mức độ mạnh yếu của axit và bazơ?
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng cao và ngược lại.
Nước chanh ép có pH = 2 và giấm có pH = 5
Bột nở có pH = 9 và dung dịch NaOH 1M có pH = 14
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
B. CANXIHIĐROXIT - THANG pH
I. TÍNH CHẤT
1. Pha cheá dung dòch canxihiñroxit
2.Tính chaát hoùa hoïc
3. Ứng dụng:
II. THANG pH
?Thang pH được dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
+ Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
+ Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
+ Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
pH càng lớn độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
pH càng nhỏ độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại.
Hãy làm TN và điền các thông tin vào bảng sau:
Đỏ
2
13
7
k. Đổi màu
Tím
Axit
T.Tính
Bazơ
Ca(OH)2–THANG PH
Pha chế dung dịch Ca(OH)2
Tính chất
Tính chất hóa học
Thang PH
ứng dụng
Trung tính :PH=7,Tính axit :PH<7,Tính bazơ:PH>7
ít tan trong nước
chất lỏng,trong
suốt không màu
Đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với axit
Tác dụng với oxit axit
vật liệu trong xây dựng
Khử chua đất trồng
- Khử độc ,diệt trùng
cho biết độ axit hoặc
độ bazơ của dd
Tác dụng với dd muoái
+ Tổng kết
Caõu 1:
- ẹeồ khửỷ chua cho ủaỏt noõng nghieọp, ngửụứi ta sửỷ duùng hoựa chaỏt naứo sau ủaõy
A. CaO
B. Ca(OH)2 daùng boọt
C. Dung dũch Ca(OH)2
D. Dung dũch NaOH
Câu 2 : Khí cacbondioxit (CO2) l th? ph?m gy ra hi?u ?ng nh kính lm cho tri d?t nĩng d?n ln. H?u qu? l bang ? hai c?c tan, nh?n chìm nhi?u thnh ph? lng m?c ven bi?n. Nguyn nhn no sau dy lm tang lu?ng khí cacbondioxit trong khí quy?n:
.A/ R?ng b? tn ph
B/ D?t than, c?i, xang, d?u, khí thin nhin
C/ S? bng n? dn s?
D/ Cả A , B và C
3/ Nhận định nào sau đây không đúng
A / Nước cất có pH = 7
B / Nước chanh ép pH < 7
C / Nước vôi trong co pH > 7
D / Nước ruộng chua co pH > 7
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau:
CaCO3, CaO và Ca(OH)2.
Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .
A. Nước
B. Quỳ tím
C. Cả A và B
D. Caùch khaùc
O
* Hướng dẫn hoïc taäp
1/ Bài vừa học:
- Học bài ghi phối hợp với thông tin SGK.
- Hoàn thiện các bài tập 1,3,4/30 (SGK)
2/ Bài sắp học: Tính chất hoá học của muối
- Tìm hieåu tính tan cuûa muoái (Tham khaûo baûng tính tan trang 130 sgk)
- Nghiên cứu trước các thí nghiệm để thực hiện vaø nhận xét các PƯHH của muối,
- Theá naøo laø phaûn öùng trao ñoåi, ñieàu kieän ñeå phaûn öùng xaûy ra
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:
2
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)