Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngoan | Ngày 29/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS T�N DễNG
HÓA HỌC 9

Gi¸o viªn: NguyÔn Thị Ngoan
KIỂM TRA MIỆNG
1/Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ tan . Viết phương trình minh họa mỗi tính chất ( 10đ)
- Làm đổi màu chất chỉ thị. ( 1đ)
Tác dụng với oxit axit (1đ)
PTHHH (2đ)
Tác dụng với axit (1đ )
PTHH (2đ)
- PTHH(2đ)
- Tác dụng với dd muối (1đ)

2/ Nêu tính chất hóa học của bazơ không tan. Viết PT minh họa mỗi tính chất (8đ)
CTHH của Natrihidroxit? Natrihidroxit là bazơ tan hay không tan? (2đ)
Trả lời: Tác dụng với axit (2đ)
PTHH (2đ)
Bị nhiệt phân hủy (2đ)
PTHH (2đ)
CTHH : NaOH (1đ)
NaOH là bazơ tan (1đ )
Tiết 12 - BÀI 8
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRIHIDROXIT :
NaOH
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu,hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
-Quan sát lọ đựng NaOH cho biết trạng thái và màu sắc của NaOH.
?Kết luận về TCVL của NaOH?
-Cho một ít nước vào lọ đựng NaOH. Nhận xét?
- Sờ tay vào lọ . Nhận xét?
? Tại sao khi để NaOH lâu trong không khí thì bị chảy ra?
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Natri hiđroxit là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
? Theo em dự đoán thì NaOH sẽ có những tính chất hóa học nào? Vì sao?
?Muốn kiểm tra dự đoán về tính chất hóa học của NaOH đúng không , ta phải làm gì?
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng
Kết luận
1. Nhỏ 1 - 2 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quỳ tím
2. Nhỏ 1 - 2 giọt dd NaOH vào dd phenolphtalein
3. Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào dd CuSO4
Quỳ tím  Xanh
Đổi màu chất chỉ thị
Phenolphtalein không màu  đỏ
Đổi màu chất chỉ thị
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Quì tím chuyển màu xanh.
- Phenolphtalein chuyển màu đỏ.
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Bài tập 1 SGK/27
Có 3 lọ không nhãn,mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.
- Hòa tan vào nước ta được 3 dung dịch
- Dùng quỳ tím nhận biết
+ Quỳ tím  Xanh : NaOH, Ba(OH)2
+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl

- Dùng dd Na2 SO4 nhận biết
+ Kết tủa trắng : Ba(OH)2
+ Còn lại là NaOH
Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng
Kết luận
1. Nhỏ 1 - 2 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quỳ tím
2. Nhỏ 1 - 2 giọt dd NaOH vào dd phenolphtalein
3. Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào dd CuSO4
Quỳ tím  Xanh
Đổi màu chất chỉ thị
Phenolphtalein không màu  đỏ
Đổi màu chất chỉ thị
Xuất hiện kết tủa xanh lam
NaOH tác dụng với dd muối
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Tương tự , viết PTHH
NaOH + FeCl2 
NaOH + MgSO4 
? NaOH tác dung với dd muối tạo ra sản phẩm gì?
b. Tác dụng với dd muối

2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4


Dd NaOH + dd muối  bazơ mới + muối mới
2NaOH + FeCl2  Fe(OH)2+ 2NaCl
2NaOH +MgSO4Mg(OH)2+ 2NaCl
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CH?T V?T LÍ
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
c. Tác dụng với axit
d. Tác dụng với oxit axit
Chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ sau và lập PTHH:
1. NaOH + CO2 …….+…...
2. NaOH + ……  Na2SO3+H2O
1. NaOH + ... ? NaCl+ H2O
2. NaOH + .. ? NaNO3+ H2O
Dd NaOH + axit  muối + nước.
Dd NaOH + oxit axit  muối + nước.




b. Tác dụng với dd muối
1. NaOH + HCl ? NaCl+ H2O
2. NaOH + HNO3? NaNO3+ H2O
? Qua bài tập cho biết NaOH tác dụng với chất nào?
? NaOH tác dụng với axit tạo ra sản phẩm gì?
? Phản ứng trên gọi là phản ứng gì?
Chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ sau và lập PTHH:
1. 2NaOH + CO2  Na2CO3+ H2O
2. 2NaOH + SO3  Na2SO3+H2O
? Qua bài tập cho biết NaOH còn tác dụng với chất nào ?
? Dd NaOH tác dụng với oxit axit tạo ra sản phẩm gì?
2
 sản phẩm của phản ứng là
Na2CO3 và nước.
1
 sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
2
 sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
1
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
Theo 2 PTHH:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 ? NaHCO3

Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
c. Tác dụng với axit
d. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết ứng dụng của NaOH.
b. Tác dụng với muối
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
c. Taực duùng vụựi axit
d. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG: Xem SGK /26
IV. SẢN XUẤT NATRI HIDROXIT
Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT

Quan sát sơ đồ điện phân sau:
b. Tác dụng với dd muối
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Ti?t 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIDROXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
c. Taực duùng vụựi axit
d. Tác dụng với oxit axit
III. ?NG D?NG:
Điện phân dd NaCl bão hoà
Có màng ngăn




IV. SẢN XUẤT NATRIHĐRÔXIT
2NaCl + H2O
đpcmn
2NaOH + Cl2 + H2
b. Tác dụng với muối
Bài 3SGK/ 27: Dẫn từ từ 1,568 lít CO2 ( đktc) vào 1 dd có hòa tan 6,4g NaOH, sản phẩm là muối Na2 CO3
a/ Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu gam ( lít)
b/ Tính khối lương muối thu được sau phản ứng
BÀI TẬP:
a/ CO2 + 2NaOH  Na2 CO3 + 2H2 O
a/ Số mol CO2 :
n=

1mol
2mol
0,07 mol
0,14mol
Số mol NaOH: n=

 NaOH dư
Khối lượng NaOH : m= 0,14.40=5,6g
Khối lượng NaOH dư: 6,4-5,6= 0,8g
1 mol
0,07 mol
b/Khối lượng Na2 CO3 : m= 0,07.106 = 7,42g
Hướng dẫn học tập
- Học thuộc tính chất hóa học của NaOH
- Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 27 SGK.
- Đọc trước bài : Canxihidroxit
CTHH của Canxihiroxit? Bazơ tan hay không tan? Dự đoán tính chất hóa học?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngoan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)