Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Lê Tấn Hoà | Ngày 29/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tháng 10/2016
Chào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Giờ Thăm Lớp!
TIẾT 12
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1)
A. NATRI HIĐROXIT (NaOH = 40)
9A
BÀI CŨ
HS 1. a. Nêu tính chất hóa học của bazơ không tan? VD?
b. Làm bài tập 3/t25-sgk-Hóa 9
HS 2. Nêu tính chất hóa học của bazơ tan? VD?
ĐÁP ÁN
1/ a. Tính chất hóa học của bazơ không tan (2t/c)
- Tác dụng với axit  Muối + Nước
VD: Cu(OH)2 + 2 HCl  CuCl2 + 2H2O
b. BT 3/t9-sgk Hóa 9
Na2O + H2O  2NaOH
CaO + H2O  Ca(OH)2
- Bị nhiệt phân hủy  Oxit bazơ T.Ư + Nước
VD: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t0
ĐÁP ÁN
2. Tính chất hóa học của bazơ tan (4t/c)
- Làm đổi màu chất chỉ thị màu
VD: dd Ba(OH)2 làm QT hóa xanh
- Tác dụng với axit  Muối + Nước
VD: NaOH + HCl  NaCl + H2O
- Tác dụng với oxit axit  Muối + Nước
VD: 2KOH + CO2  K2CO3 + H2O
- Tác dụng với dd Muối  Bazơ mới + Muối mới.
VD: 2LiOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2LiCl
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) – A: NATRI HIĐROXIT
TIẾT 12
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
- Làm đổi màu chất chỉ thị màu
VD: dd NaOH làm QT hóa xanh,
làm dd phenolphtalein hóa đỏ

- Tác dụng với axit  Muối + Nước
VD: NaOH + HCl  NaCl + H2O
- Tác dụng với oxit axit  Muối + Nước
VD: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với dd Muối  Bazơ mới + Muối mới.
VD: 2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2 + 2NaCl
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NATRI HIĐROXIT? VD?
CHÚ Ý: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MUỐI TẠO THÀNH.
CO2 , SO2 phản ứng với dd Bazơ (NaOH, Ca(OH)2,..)
VD1: Cho 0,1mol khí CO2 vào dd có chứa 0,25 mol NaOH.
Hãy viết PTHH?
HD: n(OH) = nNaOH = 0,25(mol);
T = n(OH) / nCO2 = 0,25/0,1 = 2,5>2 => PƯ tạo muối trung hòa
PTHH: CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O
Đặt T = Số mol (OH) trong kiềm/Số mol CO2 hoặc SO2
- Nếu 1< T < 2 => PƯ tạo đồng thời 2 muối.
- Nếu T ≤1 => PƯ tạo muối axit
- Nếu T ≥2 => PƯ tạo muối trung hòa
VD 2: Cho 0,2mol khí CO2 vào dd có chứa 0,15 mol Ca(OH)2.
Hãy viết PTHH?
Đặt T = Số mol (OH) trong kiềm/Số mol CO2 hoặc SO2
- Nếu 1< T < 2 => PƯ tạo đồng thời 2 muối.
HD: n(OH) = 2 nNaOH = 2x0,15 = 0,3(mol);
T = n(OH) / nCO2 = 0,3/0,2 = 1,5
Vì 1 PƯ tạo đồng thời 2 muối
PTHH: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
- Nếu T ≤1 => PƯ tạo muối axit
- Nếu T ≥2 => PƯ tạo muối trung hòa
CHÚ Ý: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MUỐI TẠO THÀNH.
CO2 , SO2 phản ứng với dd Bazơ (NaOH, Ca(OH)2,..)
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) – A: NATRI HIĐROXIT
TIẾT 12
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
NATRI HIDROXIT
(NaOH)
III. ỨNG DỤNG
Xà phòng

Tơ nhân tạo
Sản xuất giấy
Sản xuất nhôm
Chế biến dầu mỏ
Chất tẩy
rửa
B?t gi?t
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) – A: NATRI HIĐROXIT
TIẾT 12
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất Natri hirroxit
? Màng ngăn xốp dùng để làm gì? Vì sao dung tích tạo bởi màng ngăn xốp bao quanh cực dương và lỗ thoát khí Clo là cực tiểu? Vì sao dd NaCl phải bảo hòa?
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) – A: NATRI HIĐROXIT
TIẾT 12
BÀI TẬP
Cho các chất: SO2; CuO; CuCl2; K2SO4; Fe(OH)2; H2SO4.
Hãy cho biết chất nào tác dụng được với dd NaOH?
Viết PTHH xảy ra?
ĐÁP ÁN: SO2; CuCl2 và H2SO4
PTHH: SO2 + NaOH  NaHSO3
CuCl2 + 2 NaOH  Cu(OH)2 + 2 NaCl
H2SO4 + 2 NaOH  Na2SO4 + 2 H2O

MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) – A: NATRI HIĐROXIT
TIẾT 12
BÀI TẬP
Dẫn từ từ 15,68 lít khí CO2 (đktc) vào dd có hòa tan 32 gam NaOH
thu được dung dịch A.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng muối tan có trong dd A?
: a. nCO2 = 15,68/22,4 = 0,7 (mol); n(OH) = nNaOH = 32/40 = 0,8 (mol)
Vì n(OH) /nCO2 = 0,8/0,7 = 1,14 (1<1,14<2) Nên PƯ tạo 2 muối
PT: CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH  NaHCO3
b. Giải toán bằng cách lập hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
HƯỚNG DẪN
mNa2CO3= 10,6(g); mNaHCO3 = 50,4(g)
Tiết Học Kết Thúc
Chúc Quý Thầy Cô Cùng Các Em Sức Khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tấn Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)