Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Huấn | Ngày 29/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A3
MÔN: HÓA HỌC
Giáo viên: Lê Thị Thu Huấn
Năm học : 2016 - 2017
Nêu các tính chất hóa học của NaOH ?Viết PTHH minh họa ?
KIỂM TRA MIỆNG
Đáp án:
- DD NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh, phenol phtalein không màu thành màu đỏ
- Tác dụng với axit :
NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
-Tác dụng với oxit axit :
2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
-Tác dụng với dung dịch muối :
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK = 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
I. Tính chất
1. Pha dung dịch canxi hiđroxit
- Hòa tan vôi tôi vào nước được vôi nước (vôi sữa)
- Dùng giấy lọc lọc vôi nước (vôi sữa) thu được dung dịch Ca(OH)2 trong suốt gọi là nước vôi trong.
2. Tính chất hóa học
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK = 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím thành xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu phenolphtalein không màu thành đỏ
I. Tính chất
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
dd Ca(OH)2 làm đổi màu:
+ Quì tím thành xanh.
+ DD phenol phtalein không màu thành màu đỏ
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ
Dung dịch mất màu hồng.
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím thành xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu phenolphtalein không màu thành đỏ
Ca(OH)2 t/d với axit  Muối + nước
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
b. Tác dụng với axit
Muối + Nước
Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
I. Tính chất
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ
Dung dịch mất màu hồng.
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím thành xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu phenolphtalein không màu thành đỏ
Ca(OH)2 t/d với axit  Muối + nước
Dd Ca(OH)2 tác dụng với oxit axit  muối + nước
Dd nước vôi trong bị vẩn đục.
c.Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
b.Tác dụng với axit
Muối + Nước
I. Tính chất
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
Muối + Nước
Quì tím hóa xanh
Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ
Dung dịch mất màu hồng.
Dd nước vôi trong bị vẩn đục.
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím thành xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi màu phenolphtalein không màu thành đỏ
Ca(OH)2 t/d với axit  Muối + nước
Dd Ca(OH)2 tác dụng với oxit axit  muối + nước
Dd Ca(OH)2 tác dụng với dd muối  muối mới + bazơ mới .
Dd nước vôi trong bị vẩn đục.
c.Tác dụng với oxit axit
d.Tác dụng với dd muối
Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
b.Tác dụng với axit
Muối + Nước
I. Tính chất
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
Muối + Nước
Muối mới + Bazơ mới
Ca(OH)2 + CuSO4  CaSO4 + Cu(OH)2
Làm vật liệu
trong xây dựng
Khử chua đất
Diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật
Khử độc các
chất thải
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
Làm vật liệu xây dựng.
- Khử chua đất trồng trọt
Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
Tiết 13 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiếp theo)
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
II. Thang pH
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazơ của dung dịch.
Nếu pH = 7: dung dịch là trung tính.
Nếu pH > 7: dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7: dung dịch có tính axit
Dụng cụ đo pH
a) Ca(OH)2 + SO2 
b) Ca(OH)2 + HNO3 
Ca(OH)2 + BaCl2 
Ca(OH)2 + FeCl2 
TỔNG KẾT
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
a) Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O
b) Ca(OH)2 + 2 HNO3  Ca(NO3)2 + 2H2O
Ca(OH)2 + BaCl2  p/ư không xảy ra.
Ca(OH)2 + FeCl2  CaCl2 + Fe(OH)2
TỔNG KẾT
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
TỔNG KẾT
Bài tập 2:Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch Ca(OH)2 ,Na2SO4, H2SO4 ta dùng:

A. Quỳ tím .
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch H2O .
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 2 M . Sản phẩm thu được muối CaCO3 và nước.
Thể tích dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản ứng là :
B. 0.05 lit.
C. 0.1 lit .
D. 2,24 lit .
A. 22,4 lit.
TỔNG KẾT
* Hướng dẫn học tập :
1/ Đối với bài học ở tiết học này:
- Học kĩ các tính chất ,ứng dụng của Ca(OH)2 ,thang pH.
- Hoàn thiện các bài tập 1,3,4/30 vào VBT
2/ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài "Tính chất hóa học của muối".
+ Học sinh xem lại kiến thức về định nghĩa, thành phần, phân loại, gọi tên muối.Bảng tính tan của muối.
+ Học các tính chất của các chất axit, bazơ tác dụng với muối ở các bài trước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Huấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)