Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thư |
Ngày 29/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Một số bazơ quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi: 1. Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ? Viết PTHH minh họa
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
BAZƠ
Dd bazơ+ quỳ tím hóa xanh
P.P không màu hóa hồng
Dd bazơ + Oxit axit muối + nước
+ axit muối + nước
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
oxit + nước
Câu hỏi 2: Hãy so sánh tính chất hóa học của dung dịch bazơ và bazơ không tan?
- Đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Giống nhau:
Khác nhau:
- Dung dịch bazơ làm đổi màu chất chỉ thị.Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
Quan sát
Natri hiđroxit rắn
Natri hiđroxit dung dịch
NaOH là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
(3). NaOH + HCl NaCl + H2O
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
(2). 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2CO3 và nước.
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
1
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
Theo 2 PTHH:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 NaHCO3
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Vận dụng
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH
nNaOH = = 0,16 mol
6,4
40
1,568
22,4
CO2
n = = 0,07 mol
Giải
Ta có: = 2,2
nNaOH
n
CO2
Vậy sản phẩm tạo muối trung hòa
PTHH: CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
III. Ứng dụng
Xà phòng
NaOH
Sản xuất tơ nhân tạo
Công nghiệp giấy
Rửa quặng boxit
Công nghiệp sơn
Công nghiệp chế biến dầu mỏ
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
IV. Sản xuất
CỦNG CỔ
Có những chất sau:
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng và lập PTHH:
Bài tập 1
a. …………… . Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 +…………. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 +…………. ZnSO4 + H2O
d NaOH +…………. NaCl + H2O
e. …………. + CO2 Na2CO3 + H2O
to
Fe(OH)3,
Zn,
Zn(OH)2,
NaOH,
CuSO4
NaCl,
HCl.
2Fe(OH)3
2NaOH
Zn(OH)2
HCl
2NaOH
2
3
2
CỦNG CỔ
Bài tập 2
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH)2, H2SO4
Bài tập 3
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH
Tính khối lượng chất còn dư sau khi phản ứng kết thúc
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
BAZƠ
Dd bazơ+ quỳ tím hóa xanh
P.P không màu hóa hồng
Dd bazơ + Oxit axit muối + nước
+ axit muối + nước
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
oxit + nước
Câu hỏi 2: Hãy so sánh tính chất hóa học của dung dịch bazơ và bazơ không tan?
- Đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Giống nhau:
Khác nhau:
- Dung dịch bazơ làm đổi màu chất chỉ thị.Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
Quan sát
Natri hiđroxit rắn
Natri hiđroxit dung dịch
NaOH là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
(3). NaOH + HCl NaCl + H2O
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
(2). 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
2
sản phẩm của phản ứng là
Na2CO3 và nước.
1
sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
2
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
1
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
Theo 2 PTHH:
-Nếu
-Nếu
-Nếu
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 NaHCO3
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Vận dụng
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH
nNaOH = = 0,16 mol
6,4
40
1,568
22,4
CO2
n = = 0,07 mol
Giải
Ta có: = 2,2
nNaOH
n
CO2
Vậy sản phẩm tạo muối trung hòa
PTHH: CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
III. Ứng dụng
Xà phòng
NaOH
Sản xuất tơ nhân tạo
Công nghiệp giấy
Rửa quặng boxit
Công nghiệp sơn
Công nghiệp chế biến dầu mỏ
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
IV. Sản xuất
CỦNG CỔ
Có những chất sau:
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng và lập PTHH:
Bài tập 1
a. …………… . Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 +…………. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 +…………. ZnSO4 + H2O
d NaOH +…………. NaCl + H2O
e. …………. + CO2 Na2CO3 + H2O
to
Fe(OH)3,
Zn,
Zn(OH)2,
NaOH,
CuSO4
NaCl,
HCl.
2Fe(OH)3
2NaOH
Zn(OH)2
HCl
2NaOH
2
3
2
CỦNG CỔ
Bài tập 2
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH)2, H2SO4
Bài tập 3
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH
Tính khối lượng chất còn dư sau khi phản ứng kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)