Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
Chia sẻ bởi Lê Mạnh Cường |
Ngày 29/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ tiết thao giảng
Môn: VẬT LÍ
Trường PTDTNT CƯ JÚT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức tính áp suất chất rắn, công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Áp suất chất rắn:
P lă âp su?t ch?t r?n (N/m2)
F lă âp l?c tâc dungh lín m?t b? ĩp(N)
S lă di?n tch b? l?c F tâc d?ng lín (m2)
Âp su?t ch?t l?ng :
P= d *h
P lă âp su?t ch?t l?ng(N/m2)
d lă tr?ng lu?ng riíng c?a ch?t l?ng (N/m3)
h lă d? cao c?t ch?t l?ng(m)
Tiết 11: Bài 8
BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai nhánh trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo:
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
Hình 8.6
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
I- Bình thông nhau
C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c
Hình 8.6
2. Nguyên tắc hoạt động
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
cùng một
I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động
* Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở .................. độ cao
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Nêu ví dụ về ứng dụng của bình thông nhau trong thực tế ?
Ấm nước
Đào kênh, mương thoát nước
Hệ thống cung cấp nước
Trạm bơm
Bể chứa
I- Bình thông nhau
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Hệ thống nước năng lượng Mặt Trời
Hút nước ra khỏi bể cá rất dễ dàng!
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
s
1. Cấu tạo:
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
S1
S2
2
F1
II- Máy nén thủy lực.
1. Cấu tạo:
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C?u t?o:
+ Bnh kn ch?a d?y ch?t l?ng
+ 2 pt tng c di?n tch dây to, nh?
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Chọn từ thích hợp trong
khung điền vào chỗ trống :
Khi tác dụng một lực F1 lên pittông nhỏ có diện tích S1, lực này gây ………………. lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng …………………………… tới pittông có diện tích S2 và gây nên ……………….. lên pittông này.
áp suất p1
truyền nguyên vẹn
lực nâng F2
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động
?
?
Mà
hay
S1
F1
S2
2
Vậy: S2 lớn hơn S1 bao nhiêu lần thì F2 cũng lớn hơn
F1 bấy nhiêu lần
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
+ Chất lỏng chứa đầy trong bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp suất ra bên ngoài
+Khi tác dụng vào đầu pít tông nhỏ có diện tích S1 một lực F1 nhỏ thì đầu pít tông to có diện tích S2 sẽ có một lực nâng F2 rất lớn.
+ S2 lớn hơn S1 bao nhiêu lần thì F2 cũng lớn hơn F1 bấy nhiêu lần
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Mà V = S * h
Chất lỏng chứa đầy trong bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp suất ra bên ngoài
Kích thủy lực
Máy ép nhựa thủy lực
Máy cắt thủy lực
Máy nén thủy lực
Máy khoan tay
thủy lực
C8: Trong hai ấm sau, ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Tại sao?
- Ấm A có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong ấm và vòi luôn bằng độ cao.
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
III- Vận dụng.
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Nhánh B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
Bình A và nhánh B là hai nhánh của bình thông nhau. Do đó ta có thể biết được mực chất lỏng của bình A, thông qua mực chất lỏng ở nhánh B trong suốt.
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
III- Vận dụng.
Bài tập: Một ô tô có trọng lượng là
P = 24000 N. Người ta dùng máy nén thủy lực để đưa một ôtô lên cao . Biết pittông nhỏ có diện tích 0,00015 m2, Pittông lớn có diện tích 0,012 m2 . Hãy tính lực tối thiểu tác dụng vào máy nén thủy lực để nâng ôtô lên.
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tóm tắt:
P =F2= 24000 N.
S1= 0,00015 m2
S2= 0,012 m2
F1=?.
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Gi?i
L?c t?i thi?u tâc d?ng văo mây nĩn th?y l?c :
Dâp s? : F1 = 300 N
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 8.1 đến 8.7 SBT
- Học thuộc bài
- Đọc trước bài 9: “áp suất khí quyển”
đến dự giờ tiết thao giảng
Môn: VẬT LÍ
Trường PTDTNT CƯ JÚT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức tính áp suất chất rắn, công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Áp suất chất rắn:
P lă âp su?t ch?t r?n (N/m2)
F lă âp l?c tâc dungh lín m?t b? ĩp(N)
S lă di?n tch b? l?c F tâc d?ng lín (m2)
Âp su?t ch?t l?ng :
P= d *h
P lă âp su?t ch?t l?ng(N/m2)
d lă tr?ng lu?ng riíng c?a ch?t l?ng (N/m3)
h lă d? cao c?t ch?t l?ng(m)
Tiết 11: Bài 8
BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai nhánh trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo:
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
Hình 8.6
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
I- Bình thông nhau
C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c
Hình 8.6
2. Nguyên tắc hoạt động
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
cùng một
I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động
* Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở .................. độ cao
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Nêu ví dụ về ứng dụng của bình thông nhau trong thực tế ?
Ấm nước
Đào kênh, mương thoát nước
Hệ thống cung cấp nước
Trạm bơm
Bể chứa
I- Bình thông nhau
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Hệ thống nước năng lượng Mặt Trời
Hút nước ra khỏi bể cá rất dễ dàng!
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
s
1. Cấu tạo:
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
S1
S2
2
F1
II- Máy nén thủy lực.
1. Cấu tạo:
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C?u t?o:
+ Bnh kn ch?a d?y ch?t l?ng
+ 2 pt tng c di?n tch dây to, nh?
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Chọn từ thích hợp trong
khung điền vào chỗ trống :
Khi tác dụng một lực F1 lên pittông nhỏ có diện tích S1, lực này gây ………………. lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng …………………………… tới pittông có diện tích S2 và gây nên ……………….. lên pittông này.
áp suất p1
truyền nguyên vẹn
lực nâng F2
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động
?
?
Mà
hay
S1
F1
S2
2
Vậy: S2 lớn hơn S1 bao nhiêu lần thì F2 cũng lớn hơn
F1 bấy nhiêu lần
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
+ Chất lỏng chứa đầy trong bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp suất ra bên ngoài
+Khi tác dụng vào đầu pít tông nhỏ có diện tích S1 một lực F1 nhỏ thì đầu pít tông to có diện tích S2 sẽ có một lực nâng F2 rất lớn.
+ S2 lớn hơn S1 bao nhiêu lần thì F2 cũng lớn hơn F1 bấy nhiêu lần
II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Mà V = S * h
Chất lỏng chứa đầy trong bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp suất ra bên ngoài
Kích thủy lực
Máy ép nhựa thủy lực
Máy cắt thủy lực
Máy nén thủy lực
Máy khoan tay
thủy lực
C8: Trong hai ấm sau, ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Tại sao?
- Ấm A có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong ấm và vòi luôn bằng độ cao.
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
III- Vận dụng.
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Nhánh B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
Bình A và nhánh B là hai nhánh của bình thông nhau. Do đó ta có thể biết được mực chất lỏng của bình A, thông qua mực chất lỏng ở nhánh B trong suốt.
Tiết 11: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
III- Vận dụng.
Bài tập: Một ô tô có trọng lượng là
P = 24000 N. Người ta dùng máy nén thủy lực để đưa một ôtô lên cao . Biết pittông nhỏ có diện tích 0,00015 m2, Pittông lớn có diện tích 0,012 m2 . Hãy tính lực tối thiểu tác dụng vào máy nén thủy lực để nâng ôtô lên.
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tóm tắt:
P =F2= 24000 N.
S1= 0,00015 m2
S2= 0,012 m2
F1=?.
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Gi?i
L?c t?i thi?u tâc d?ng văo mây nĩn th?y l?c :
Dâp s? : F1 = 300 N
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 8.1 đến 8.7 SBT
- Học thuộc bài
- Đọc trước bài 9: “áp suất khí quyển”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mạnh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)