Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau

Chia sẻ bởi Phạm Quang Trung | Ngày 29/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu công thức tính áp suất nói rõ tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 2
Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 1
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
* Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- Độ lớn của áp lực
- Diện tích bị ép
p: áp suất ( N/m2 hoặc Pa )
F: áp lực ( N)
S: diện tích mặt bị ép (m2)
Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn?
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
Hình: 8.2
Trong hình 8.2, vật rắn tác dụng áp suất lên mặt bàn theo phương nào?
Nếu khi đổ một chất lỏng vào trong bình thì chất lỏng có gây áp suất lên bình không, nếu có thì áp suất này có giống áp suất của chất rắn không?
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng màng cao su mỏng.
Hãy quan sát hiện tượng xảy ra khi ta đổ nước vào bình.
Hình 8.3
A
B
C
Đổ nước vào bình
1. Thí nghiệm 1.
C1 Màng cao su bị biến dạng chứng tỏ điều gì?
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
C2 Có phải chất lỏng chỉ tác dụng áp suất lên bình theo một phương như chất rắn hay không?
Chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình và thành bình.
B
C
A
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
2. Thí nghiệm 2.H.8.4
Lấy một bình hình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy. Muốn D đậy kín đáy ống ta phải dùng tay kéo dây buộc đĩa lên (H.5.4a).
C3 Khi nhấn bình vào trong nước rồi buông tay ra kéo sợi dây ra, đĩa D vẫn không rời khỏi đáy kể cả khi quay bình theo các hướng khác nhau. Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì?
D
Hình 8.4
a)
b)
2. Thí nghiệm 2.
Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì?
C3. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
2. Thí nghiệm 2.H.8.4
3. Kết luận.
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ……… bình, mà lên cả ………… bình và các vật ở …………... ..chất lỏng
đáy
thành
trong lòng
SỬ DỤNG CHẤT NỔ ĐỂ ĐÁNH CÁ.
SỬ DỤNG CHẤT NỔ ĐỂ ĐÁNH CÁ.
* Khi ngư dân cho nổ mìn dưới sông,biển sẽ gây ra áp suất lớn. Áp suất này truyền theo mọi phương gây tác động mạnh trong một vùng rộng lớn. Dưới tác động của áp suất này, hầu hết các sinh vật trong vùng đó đều bị chết.
* Việc đánh bắt cá bằng chất nổ có tác hại:
+ Huỷ diệt sinh vật dưới sông, biển.
+ Ô nhiễm môi trường sinh thái.
+ Có thể gây chết người nếu không cẩn thận
Tuyên truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.
Nghiêm cấm hành vi đánh bắt cá bằng chất nổ.
*Biện pháp:
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
2. Thí nghiệm 2.H8.4
3. Kết luận.
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ……… bình, mà lên cả ………… bình và các vật ở …………... ..chất lỏng
đáy
thành
trong lòng
II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG.
II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG.
Giả sử có một khối chất lỏng hình trụ diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hãy dựa vào công thức tính áp suất em mà đã học trong bài áp suất chất rắn để chứng minh công thức áp suất trong lòng chất lỏng: p=d.h
S
h
Ta có
Mà F = P = 10.m = 10.D.V =10.D.S.h= d.S.h
Suy ra
(đpcm)
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
2. Thí nghiệm 2.H.8.4
3. Kết luận.
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ……… bình, mà lên cả ………… bình và các vật ở …………... ..chất lỏng
đáy
thành
trong lòng
II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG.
p = d.h
Trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
h là chiều cao của cột chất lỏng
(N/m3).
(m).
(N/m2 hoặc Pa).
 Công thức p = d.h cũng áp dụng cho một điểm bất kì trong lòng chất lỏng, chiều cao của cột chất lỏng cũng là độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
 Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau.
* Chú ý:

. A

.B
hA
hB
= d.hA
So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong cựng m?t ch?t l?ng. Biết A và B có cùng một độ sâu.
= d.hB

Nªn pA= pB


hA
= hB
= d.hB
=> d.hA
pA
pB
Áp dụng
TIẾT 9 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG.
1. Thí nghiệm 1.H.8.3
2. Thí nghiệm 2.H.8.4
3. Kết luận.
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ……… bình, mà lên cả ………… bình và các vật ở …………... ..chất lỏng
đáy
thành
trong lòng
II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG.
p = d.h
Trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
h là chiều cao của cột chất lỏng
(N/m3).
(m).
(Pa hoặc N/m2).
III. VẬN DỤNG
III. VẬN DỤNG
C6. Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn?
Khi lặn xuống biển, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn nặng nề, chịu được áp suất lên đến hàng nghìn Pa vì lặn sâu dưới lòng biển, áp suất của nước biển rất lớn, nếu không mặc áo lặn thì sẽ không thể chịu được áp suất này
Hình ảnh tàu ngầm đang nổi trên mặt nước.
Tàu ngầm là loại tàu có thể chạy ngầm dưới mặt nước, vỏ của tàu được làm bằng thép dày và vững chắc..
Hình ảnh tàu ngầm dưới mặt nước.
Cấu tạo của tàu ngầm.
Tại sao vỏ của tàu ngầm phải làm bằng thép dày chịu được áp suất lớn?
Vỡ khi t�u l?n sõu du?i m?t nu?c ỏp su?t do nu?c bi?n gõy ra lờn d?n h�ng nghỡn N/m2, n?u v? t�u khụng d? d�y v� v?ng ch?c t�u s? b? b?p dỳm theo m?i phuong.
III. VẬN DỤNG
C6. Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn?
Khi lặn xuống biển, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn nặng nề, chịu được áp suất lên đến hàng nghìn Pa vì lặn sâu dưới lòng biển, áp suất của nước biển rất lớn, nếu không mặc áo lặn thì sẽ không thể chịu được áp suất này
C7. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m . (Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 )
Tóm tắt
Bài giải
Áp suất nước ở đáy thùng là:
p1 = d.h1 = 10000.1,2 = 12000(N/m2).
Áp suất nước ở điểm cách đáy thùng 0,4m là:
p2 = d.h2 = 10000.0,8 = 8000(N/m2).
Đáp số: p1 = 12000 Pa (hoặc N/m2 )
p2 = 8000 Pa (hoặc N/m2 )
Bài tập
Bài tập 2 . So sánh áp suất tại các điểm A,B,C,D ?
PA= PB = PC = PD
Trả lời: Bình C
Bài tập 1: Ba bình A, B, C cùng đựng nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy bình nào nhỏ nhất?
B
A
C
Hướng dẫn tự học
Chất lỏng gây ra áp suất lên các vật nhúng trong nó như thế nào ?.
Nêu công thức và đơn vị tính áp suất chất lỏng ?
Làm bài tập 8.1 đến 8.4 SBT
1. Bài vừa học.
- Ôn lại các khái niệm về chuyển động, vận tốc…
- Các kiến thức về lực, biểu diễn lực ..
- Các kiến thức về áp suất, áp suất chất lỏng .


2. Bài sắp học. “ ÔN TẬP”

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quang Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)