Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Lê Thị Tịnh Châu |
Ngày 09/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
LỚP: 8/ 9
TIẾT 27: Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
I. Chức năng của tình thái từ:
1. Ngữ liệu:
Quan sát chức năng của các từ in đậm và trả lời câu hỏi.
– Mẹ đi làm rồi ?
b) Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c) Thương cũng một kiếp người,
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d) – Em chào cô !
1. Trong các ví dụ (a), (b), (c) nếu bỏ đi các từ in đậm "à", "đi", " thay", "ạ" thì ý nghĩa của câu sẽ thay đổi.
+ Bỏ từ "à" câu không còn là câu nghi vấn
+ Bỏ từ "đi" câu không còn là câu cầu khiến
+ Câu "thay" câu không còn là câu cảm thán
Về nội dung: khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì ý nghĩa của câu có sự thay đổi.
Về ý nghĩa: khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì kiểu câu có sự thay đổi.
2. Ở ví dụ (d) từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép của người nói.
à
đi
thay
thay
ạ
.=> Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
=> Câu nghi vấn
=> Câu cầu khiến
=> Câu cảm thán
=> Biểu thị thái độ lễ phép của người nói
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
I. Chức năng của tình thái từ:
2. Kết luận:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chứ ý như sau:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,....
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,...
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,......
Tình thái từ là gì?Cho ví dụ?
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chứ ý như sau:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,....
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,...
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,......
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
II. Sử dụng tình thái từ:
1. Ngữ liệu:
a. Bạn chưa về à ?
b. Thầy mệt ạ ?
c. Bạn giúp tôi một tay nhé !
d. Bác giúp cháu một tay ạ !
? Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,.) khác nhau như thế nào ?
Các tình thái từ in đậm dưới được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm…) khác nhau:
+ Từ "à" biểu thị sự tò mò, nghi vấn
+ Từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép, kính trọng
+ Từ "nhé" thể hiện tình cảm thân mật
+ Từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép, kính trọng.
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
II. Sử dụng tình thái từ:
2. Kết luận:
Cách sử dụng tình thái từ?
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh gia
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh gia
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
III. Luyện tập:
a) Bà lão láng giềng lật đật chạy sang :
- Bác trai đã khá rồi chứ ?
(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b) - Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định đế đến lúc cưới vợ thì giết thịt...
(Nam Cao, Lão Hạc)
c) Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên lụy đến hàng xóm láng giềng... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ?
(Nam Cao, Lão Hạc)
2. Bài tập 2, trang 82 - 83, SGK.
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái in đậm trong những câu dưới đây :
→ Tình thái từ nghi vấn "ư" biểu lộ sự hoài nghi, thắc mắc
→ Tình thái từ nghi vấn "chứ": dùng để hỏi, nhưng điều muốn hỏi ít nhiều đx biết trước
câu trả lời
→ Tình thái từ cảm thán "chứ" : nhấn mạnh điều vừa thực hiện
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
III. Luyện tập:
3. Bài tập 3, trang 83, SGK.
Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
00
01
02
03
Em vẫn ngoan ngoãn mà!
Mẹ mua quà cho em đấy.
Nó háu ăn thế chứ lị.
Anh chỉ muốn khuyên em thôi!
Nó có voi còn muốn đòi tiên cơ!
Em đành chịu vậy, chứ biết làm sao được.
LỚP: 8/ 9
TIẾT 27: Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
I. Chức năng của tình thái từ:
1. Ngữ liệu:
Quan sát chức năng của các từ in đậm và trả lời câu hỏi.
– Mẹ đi làm rồi ?
b) Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c) Thương cũng một kiếp người,
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d) – Em chào cô !
1. Trong các ví dụ (a), (b), (c) nếu bỏ đi các từ in đậm "à", "đi", " thay", "ạ" thì ý nghĩa của câu sẽ thay đổi.
+ Bỏ từ "à" câu không còn là câu nghi vấn
+ Bỏ từ "đi" câu không còn là câu cầu khiến
+ Câu "thay" câu không còn là câu cảm thán
Về nội dung: khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì ý nghĩa của câu có sự thay đổi.
Về ý nghĩa: khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì kiểu câu có sự thay đổi.
2. Ở ví dụ (d) từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép của người nói.
à
đi
thay
thay
ạ
.=> Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
.=>Câu trần thuật
=> Câu nghi vấn
=> Câu cầu khiến
=> Câu cảm thán
=> Biểu thị thái độ lễ phép của người nói
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
I. Chức năng của tình thái từ:
2. Kết luận:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chứ ý như sau:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,....
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,...
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,......
Tình thái từ là gì?Cho ví dụ?
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chứ ý như sau:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,....
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,...
+ Tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,......
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
II. Sử dụng tình thái từ:
1. Ngữ liệu:
a. Bạn chưa về à ?
b. Thầy mệt ạ ?
c. Bạn giúp tôi một tay nhé !
d. Bác giúp cháu một tay ạ !
? Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,.) khác nhau như thế nào ?
Các tình thái từ in đậm dưới được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm…) khác nhau:
+ Từ "à" biểu thị sự tò mò, nghi vấn
+ Từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép, kính trọng
+ Từ "nhé" thể hiện tình cảm thân mật
+ Từ "ạ" biểu thị thái độ lễ phép, kính trọng.
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
II. Sử dụng tình thái từ:
2. Kết luận:
Cách sử dụng tình thái từ?
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh gia
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh gia
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
III. Luyện tập:
a) Bà lão láng giềng lật đật chạy sang :
- Bác trai đã khá rồi chứ ?
(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b) - Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định đế đến lúc cưới vợ thì giết thịt...
(Nam Cao, Lão Hạc)
c) Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên lụy đến hàng xóm láng giềng... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ?
(Nam Cao, Lão Hạc)
2. Bài tập 2, trang 82 - 83, SGK.
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái in đậm trong những câu dưới đây :
→ Tình thái từ nghi vấn "ư" biểu lộ sự hoài nghi, thắc mắc
→ Tình thái từ nghi vấn "chứ": dùng để hỏi, nhưng điều muốn hỏi ít nhiều đx biết trước
câu trả lời
→ Tình thái từ cảm thán "chứ" : nhấn mạnh điều vừa thực hiện
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27: Tiếng Việt
III. Luyện tập:
3. Bài tập 3, trang 83, SGK.
Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
00
01
02
03
Em vẫn ngoan ngoãn mà!
Mẹ mua quà cho em đấy.
Nó háu ăn thế chứ lị.
Anh chỉ muốn khuyên em thôi!
Nó có voi còn muốn đòi tiên cơ!
Em đành chịu vậy, chứ biết làm sao được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tịnh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)