Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Trần Phương Mai |
Ngày 03/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Ngữ văn 7
Tiết 27
tình thái từ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi à?
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c- Thương thay cũng một kiếp người,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d- Em chào cô ạ!
đặt vấn đề
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi.
- Không còn là câu nghi vấn.
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Không còn là câu cầu khiến.
c- Thương cũng một kiếp người,
khéo mang lấy sắc tài làm chi.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- Không còn là câu cảm thán.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi à?
- à: Là từ để tạo lập câu nghi vấn.
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- đi: Là từ để tạo lập câu cầukhiến.
c- Thương thay cũng một kiếp người,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- thay: Là từ để tạo lập câu cảm thán.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
d- Em chào cô ạ!
- ạ: Biểu thị thái độ lễ phép.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ là phương tiện để:
+ cấu tạo: câu nghi vấn.
câu cầu khiến.
câu cảm thán.
+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Kết luận 1
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à...
ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi...
nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay...
sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ...
nhé, cơ, mà,...
Kết luận 2
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ là phương tiện để:
+ cấu tạo: câu nghi vấn.
câu cầu khiến.
câu cảm thán.
+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,...
Ghi nhớ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Hãy xác định tình thái từ và chức năng của chúng trong các câu sau:
1- Anh đi đi!
- đi: dùng để cấu tạo câu cầu khiến.
2- Sao mà lắm nhỉ nhé thế cơ chứ?
- cơ chứ: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.
3- Chị đã nói thế ư?
- ư: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.
Bài tập nhanh
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, ...) khác nhau như thế nào?
- Bạn chưa về à?
à: để hỏi - thân mật.
Thầy mệt ạ?
ạ: để hỏi - kính trọng.
Bạn giúp tôi một tay nhé!
nhé: cầu khiến - thân mật.
Bác giúp cháu một tay ạ!
ạ: cầu khiến - kính trọng.
Bằng vai, ngang vai: thân mật
Trên vai: kính trong, lễ phép
ví dụ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)
Ghi nhớ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Bài 2
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Lấy một ví dụ có sử dụng tình thái từ thể hiện tình huống giao tiếp phù hợp và chưa phù hợp của học sinh với thầy/cô giáo?
Bài tập nhanh
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
1- Chức năng của tình thái từ
Tình thái từ là phương tiện để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,...
2- Cách sử dụng tình thái từ
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)
Tổng kết
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Trong các câu dưới đây, từ nào (trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
a- Em thích trường nào thì thi vào trường ấy?
nào: không phải là tình thái từ
b- Nhanh lên nào, anh em ơi!
nào: là tình thái từ.
c- Làm như thế mới đúng chứ!
chứ: là tình thái từ.
d- Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
chứ: không phải là tình thái từ.
e- Cứu tôi với!
với: là tình thái từ.
g- Nó đi chơi với bạn từ sáng.
với: không phải là tình thái từ
h- Con cò đậu ở đằng kia.
kia: không phải là tình thái từ
i- Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
kia: là tình thái từ.
Bài 1
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây?
a- Bác trai đã khá rồi chứ?
chứ: để hỏi, it nhiều đã có sự khẳng định.
b- Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
chứ: để nhấn mạnh.
c- ... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư!
ư: để hỏi với thái độ phân vân.
d- Sao bố mãi không về nhỉ?
nhỉ: hỏi, thái độ thân mật.
e- Về trường mới, em cố gắng học tập nhé!
nhé: đề nghị/dặn dò-thân mật.
g- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
vậy: thái độ miễn cưỡng
h- Trưa nay, các em được về nhà cơ mà.
cơ mà: thái độ thuyết phục, thân mật.
Bài 2
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Đặt câu với các tình thái từ:
mà:.....................................................................
Nó là học sinh giỏi mà!
đấy:....................................................................
Nó bỏ đi rồi đấy!
chứ lị:..................................................................
Nó nói ra điều ấy chứ lị!
Lưu ý: Phân biệt quan hệ từ và tình thái từ
Đại từ và tình thái từ
...
Bài 3
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau đây?
a- Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo.
sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng. (ạ)
....................................................................................................
b- Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi.
sử dụng tình thái từ nghi vấn thân mật (chứ, à, ư, hả, hử, chăng...)
....................................................................................................
c- Con với bố mẹ hoặc chú.
sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng (ạ)
..................................................................................................
Bài 4
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết?
Bài 5
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Viết một đoạn hội thoại có sử dụng tình thái từ trong hoàn cảnh giao tiếp:
Nhóm 1: Giữa những người có quan hệ bằng vai?
Nhóm 2: Giữa những người có quan hệ trên vai và dưới vai?
Bài tập bổ sung
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tiết 27
tình thái từ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi à?
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c- Thương thay cũng một kiếp người,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d- Em chào cô ạ!
đặt vấn đề
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi.
- Không còn là câu nghi vấn.
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Không còn là câu cầu khiến.
c- Thương cũng một kiếp người,
khéo mang lấy sắc tài làm chi.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- Không còn là câu cảm thán.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
a- Mẹ đi làm rồi à?
- à: Là từ để tạo lập câu nghi vấn.
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- đi: Là từ để tạo lập câu cầukhiến.
c- Thương thay cũng một kiếp người,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- thay: Là từ để tạo lập câu cảm thán.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
d- Em chào cô ạ!
- ạ: Biểu thị thái độ lễ phép.
đáp án
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ là phương tiện để:
+ cấu tạo: câu nghi vấn.
câu cầu khiến.
câu cảm thán.
+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Kết luận 1
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à...
ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi...
nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay...
sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ...
nhé, cơ, mà,...
Kết luận 2
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tình thái từ là phương tiện để:
+ cấu tạo: câu nghi vấn.
câu cầu khiến.
câu cảm thán.
+ biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,...
Ghi nhớ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Hãy xác định tình thái từ và chức năng của chúng trong các câu sau:
1- Anh đi đi!
- đi: dùng để cấu tạo câu cầu khiến.
2- Sao mà lắm nhỉ nhé thế cơ chứ?
- cơ chứ: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.
3- Chị đã nói thế ư?
- ư: dùng để cấu tạo câu nghi vấn.
Bài tập nhanh
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, ...) khác nhau như thế nào?
- Bạn chưa về à?
à: để hỏi - thân mật.
Thầy mệt ạ?
ạ: để hỏi - kính trọng.
Bạn giúp tôi một tay nhé!
nhé: cầu khiến - thân mật.
Bác giúp cháu một tay ạ!
ạ: cầu khiến - kính trọng.
Bằng vai, ngang vai: thân mật
Trên vai: kính trong, lễ phép
ví dụ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)
Ghi nhớ
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Bài 2
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Lấy một ví dụ có sử dụng tình thái từ thể hiện tình huống giao tiếp phù hợp và chưa phù hợp của học sinh với thầy/cô giáo?
Bài tập nhanh
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
1- Chức năng của tình thái từ
Tình thái từ là phương tiện để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của người nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,...
+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ, mà,...
2- Cách sử dụng tình thái từ
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...)
Tổng kết
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Trong các câu dưới đây, từ nào (trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
a- Em thích trường nào thì thi vào trường ấy?
nào: không phải là tình thái từ
b- Nhanh lên nào, anh em ơi!
nào: là tình thái từ.
c- Làm như thế mới đúng chứ!
chứ: là tình thái từ.
d- Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
chứ: không phải là tình thái từ.
e- Cứu tôi với!
với: là tình thái từ.
g- Nó đi chơi với bạn từ sáng.
với: không phải là tình thái từ
h- Con cò đậu ở đằng kia.
kia: không phải là tình thái từ
i- Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
kia: là tình thái từ.
Bài 1
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây?
a- Bác trai đã khá rồi chứ?
chứ: để hỏi, it nhiều đã có sự khẳng định.
b- Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
chứ: để nhấn mạnh.
c- ... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư!
ư: để hỏi với thái độ phân vân.
d- Sao bố mãi không về nhỉ?
nhỉ: hỏi, thái độ thân mật.
e- Về trường mới, em cố gắng học tập nhé!
nhé: đề nghị/dặn dò-thân mật.
g- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
vậy: thái độ miễn cưỡng
h- Trưa nay, các em được về nhà cơ mà.
cơ mà: thái độ thuyết phục, thân mật.
Bài 2
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Đặt câu với các tình thái từ:
mà:.....................................................................
Nó là học sinh giỏi mà!
đấy:....................................................................
Nó bỏ đi rồi đấy!
chứ lị:..................................................................
Nó nói ra điều ấy chứ lị!
Lưu ý: Phân biệt quan hệ từ và tình thái từ
Đại từ và tình thái từ
...
Bài 3
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau đây?
a- Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo.
sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng. (ạ)
....................................................................................................
b- Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi.
sử dụng tình thái từ nghi vấn thân mật (chứ, à, ư, hả, hử, chăng...)
....................................................................................................
c- Con với bố mẹ hoặc chú.
sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng (ạ)
..................................................................................................
Bài 4
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết?
Bài 5
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
II- Sử dụng
III- Luyện tập
Viết một đoạn hội thoại có sử dụng tình thái từ trong hoàn cảnh giao tiếp:
Nhóm 1: Giữa những người có quan hệ bằng vai?
Nhóm 2: Giữa những người có quan hệ trên vai và dưới vai?
Bài tập bổ sung
Ví dụ
Ghi nhớ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Ghi nhớ
Ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phương Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)