Bài 7. Tình thái từ

Chia sẻ bởi Trần Phước Thiện | Ngày 03/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:



Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
GV: TR?N PHU?C THI?N
TRU?NG THCS NGUY?N DU
Kiểm tra bài cũ:
*Câu 1. Thế nào là Trợ từ, Thán từ? Đặt câu có dùng Trợ từ chính.
*Câu 2. "...Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết ! Xác định Thán từ trong câu đó và cho biết tác dụng của nó?
Đáp án :.Hỡi ơi- bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ông giáo đối với lão Hạc ( sự bất ngờ khi nghe tin Binh Tư kể về lão Hạc)
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a. - Mẹ đi làm rồi à?
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi!
(Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)

c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
( Nguyễn Du - Truyện Kiều)
d. - Em chào cô ạ!


Ví dụ:
a. - Mẹ đi làm rồi?
b. - Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín!
(Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)

c. Thương cũng một kiếp người,
Khéo mang lấy sắc tài làm chi!
( Nguyễn Du - Truyện Kiều)
d. - Em chào cô ạ!
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
Em chào cô ạ!
Kính trọng, lễ phép
Biểu thị sắc thái tình cảm
Câu a. Mất đi ý nghi vấn.
Câu b. Mất đi ý cầu khiến.
Câu c. Mất đi ý cảm thán.
Câu d.
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a/ ... à!
b/ - Con nín đi!
Tạo câu nghi vấn
Tạo câu cầu khiến
c/ - Thương thay, khéo thay
Tạo câu cảm thán
d/ Em chào cô ạ!
Biểu thị sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)
Ví dụ: Nhanh lên đi!
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a/ ... à! Tạo câu nghi vấn
b/ - Con nín đi! Tạo câu cầu khiến
c/ - Thương thay, khéo thay Tạo câu cảm thán
d/ - Em chào cô ạ! Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)
Câu cầu khiến
* Tình thái từ:
Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
*Ví dụ:
a/ Bạn đi học hả?
b/ Chúng ta cùng hát nào!
c/ Cuộc đời vẫn đẹp sao!
d/ Nam học bài nhé!
(à,ư, hả, hử, chứ, chăng, …)
(ạ,nhé, cơ, mà,…)
( thay, sao, …)
( đi, nào, với, …)
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
I/ a, b, c, d/Tr80
*Ghi nhớ 1. (SGK/81)
**Câu hỏi thảo luận : (Bài tập 3/tr83)
Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
*Gợi ý:
- Nam là đứa con ngoan mà!
- Bạn phải làm bài tập đấy!
- Tôi làm được bài toán ấy chứ lị!
- Chúng ta về lớp thôi!
- Con thích cái cặp cơ!
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ: - Bạn chưa về à?

- Thầy mệt ạ?

- Bạn giúp tôi một tay nhé!

- Bác giúp cháu một tay ạ!
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ: I/ a, b, c, d/Tr80
*Ghi nhớ 1. (SGK/81)
Hỏi, thân mật, bằng vai
Hỏi, kính trọng,dưới trên
Cầu khiến tha thiết,bằng vai
Cầu khiến, kính trọng, dưới trên
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...).
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ... II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...).
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
* Bài tập 1: Trong các câu dưới đây, từ màu vàng trong câu nào là tình thái từ?
a/ - Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ - Nhanh lên nào, anh em ơi!
c/ - Làm như thế mới đúng chứ!
d/ - Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
e/ - Cứu tôi với!
g/ - Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h/ - Con cò đậu ở đằng kia.
i/ - Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
III. LUYỆN TẬP
o
o
o
o
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
*Bài tập 1
*Gợi ý :
*Bài tập 2.
a/ Từ chứ dùng để hỏi điều ít nhiều đã khẳng định.
b/ Từ chứ nhấn mạnh điều vừa khẳng định.
c/ Từ ư hỏi với thái độ phân vân.
d/ Từ nhỉ hỏi với thái độ thân mật.
e/ Từ nhé dặn dò với thái độ thân mật.
g/ Từ vậy thể hiện thái độ miễn cưỡng.
h/ Từ cơ mà thể hiện thái độ thuyết phục.
*Bài tập 3:
*Gợi ý :
- Chúng em chào thầy ạ!
- Chúng ta cùng học nhé!
- Con chào bố mẹ ạ!
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
*Bài tập 1
*Bài tập 2.
*Bài tập 4:
T Ự S Ự M I Ê U T Ả B I Ể U C Ả M
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Xin chào tạm biệt
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phước Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)