Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Tôn Thất Trung |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến
GV: MAI TH? XUN VN TRU?NG THCS TR?N PH
Kiểm tra bài cũ
*Câu 1. Thế nào là Trợ từ ? Đặt câu với Trợ từ.
*Câu 2. Trong câu " Nó ăn có ba bát cơm “ từ nào là Trợ từ?
A. Nó; B: ăn; C. ba; D.có
O
O
Kiểm tra bài cũ
*Câu 1. Thế nào là Thán từ ? Đặt câu với Thán từ
*Câu 2. " Anh bạn Xan chô pan xa ơi ...! Xác định Thán từ trong câu đó?
A. anh; B. bạn; C. ơi; D. Tất cả đúng
O
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a. - Mẹ đi làm rồi à?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi!
(Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
( Nguyễn Du - Truyện Kiều)
d. - Em chào cô ạ!
Ví dụ:
a. - Mẹ đi làm rồi
b. - Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín!
c. Thương cũng một kiếp người,
Khéo mang lấy sắc tài làm chi!.
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Mất đi ý nghi vấn.
Mất đi ý cầu khiến.
Mất đi ý cảm thán
d. - Em chào cô ạ!
Kính trọng, lễ phép
Sắc thái tình cảm
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a/ ... à!
b/ - Con nín đi!
Tạo câu nghi vấn
Tạo câu cầu khiến
c/ - Thương thay, khéo thay
Tạo câu cảm thán
d/ Em chào cô ạ!
Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)
Ví dụ: a/ Nhanh lên đi! b/ Nó bảo tôi đi nhanh.
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ:
a/ ... à! Tạo câu nghi vấn
b/ - Con nín đi! Tạo câu cầu khiến
c/ - Thương thay, khéo thay Tạo câu cảm thán
d/ - Em chào cô ạ! Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)
Câu cầu khiến
Câu trần thuật
* Tình thái từ:
Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
*Bài tập nhanh:
a/ Bạn đi học hả?
b/ Chúng ta cùng hát nào!
c/ Cuộc đời vẫn đẹp sao!
d/ Nam học bài nhé!
(à,ư, hả, hử, chứ, chăng, …)
(ạ,nhé, cơ, mà,…)
( thay, sao, …)
( đi, nào, với, …)
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
**Câu hỏi thảo luận : (Bài tập 3/tr83)
Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
*Gợi ý:
- Nam là đứa con ngoan mà!
- Bạn phải làm bài tập đấy!
- Tôi làm được bài toán ấy chứ lị!
- Chúng ta về lớp thôi!
- Con thích cái cặp cơ!
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ: - Bạn chưa về à?
- Thầy mệt ạ?
- Bạn giúp tôi một tay nhé?
- Bác giúp cháu một tay ạ?
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
Hỏi thân mật
Hỏi kính trọng
Cầu khiến tha thiết
Cầu khiến kính trọng
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...).
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ... II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...).
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
* Bài tập 1: Trong các câu dưới đây, từ màu vàng trong câu nào là tình thái từ?
a/ - Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ -Nhanh lên nào,anh em ơi!
c/ -Làm như thế mới đúng chứ!
d/ -Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
e/ -Cứu tôi với!
g/ -Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h/ -Con cò đậu ở đằng kia.
i/ -Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
III. LUYỆN TẬP
o
o
o
o
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
*Bài tập 1
*Gợi ý :
*Bài tập 2.
a/ Từ chứ dùng để hỏi điều ít nhiều đã khẳng định
b/ Từ chứ nhấn mạnh điều vừa khẳng định
c/ Từ ư hỏi với thái độ phân vân
d/ Từ nhỉ hỏi với thái độ thân mật
e/ Từ nhé dặn dò với thái độ thân mật
g/ Từ vậy thể hiện thái độ miễn cưỡng
h/ Từ cơ mà thể hiện thái độ thuyết phục
*Bài tập 4:
*Gợi ý :
- Chúng em chào thầy ạ!
- Chúng ta cùng học nhé!
- Con chào bố mẹ ạ!
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
*Bài tập 1
*Bài tập 2.
T Ự S Ự M I Ê U T Ả B I Ể U C Ả M
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Tiết 27. TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ... II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...).
Xin chào tạm biệt
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Thất Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)