Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Tống Lư Giang |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
GV: Tống Lư Giang
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1.Thế nào là trợ từ ? Cho ví dụ đặt câu.
-Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việcđược nói đến ở từ ngữ đó.
Ví dụ : những
Tôi nói những hai ba lần mà nó không nghe.
Tìm thán từ trong đoạn trích sau :
-Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!...Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt…
Ấy! Sự đời lại cứ thường như vậy đấy. Người ta định rồi chẳng bao giờ người ta làm được.
Nam Cao- Lão Hạc
Tiết 27.
Tiếng Việt :
TÌNH THÁI TỪ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
Trong các ví dụ a,b,c nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ?
a.Mẹ đi làm rồi à?
b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi , thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở .Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi! (Nguyên Hồng)
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài chi!
(Nguyễn Du)
a.Mẹ đi làm rồi.
b.Con nín.
c.Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi.
->câu nghi vấn
->câu cầu khiến .
->câu cảm thán.
->không còn là câu nghi vấn
->không còn là câu cầu khiến
->không còn là câu cảm thán.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
So sánh sắc thái tình cảm trong hai câu sau:
D1: Em chào cô.
D2: Em chào cô ạ!
->Là một câu chào.
->Là một câu chào thể hiện mức độ lễ phép cao hơn.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
a.Mẹ đi làm rồi à? câu nghi vấn.
Con nín đi! câu cầu khiến
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài chi!
câu cảm thán (Nguyễn Du)
D1: Em chào cô.
Là một câu chào.
D2: Em chào cô ạ!
Là một câu chào thể hiện mức độ lễ phép cao hơn.
Thế nào là
tình thái từ?
2.Bài học :
-Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
-Các loại tình thái từ :
-Tình thái từ nghi vấn
-Tình thái từ cầu khiến
-Tình thái từ cảm thán
-Tình thái từ biểu thị sắc thái
tình cảm.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
Các tình thái từ in đậm dưới đây dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?
-Bạn chưa về à?
-Thầy mệt ạ?
-Bạn giúp tôi một tay nhé!
-Bác giúp cháu một tay ạ!
hỏi, thân mật
hỏi, kính trọng
cầu khiến, thân mật
cầu khiến, kính trọng
Từ ví dụ , em rút ra
Được bài học gì
Khi dùng tình
thái từ?
2.Bài học :
Khi nói , khi viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,…)
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Thảo luận nhóm :
3 phút
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 1,3:
1.Em thích trường nào thì thi trường ấy.
2.Nhanh lên nào, anh em ơi!
3.Làm như thế mới đúng chứ!
4.Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần chứ có phải không đâu.
Nhóm 2,4:
1.Cứu tôi với!
2.Nó đi chơi với bạn từ sáng.
3.Con cò đậu ở đằng kia.
4.Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 1,3:
1.Em thích trường nào thì thi trường ấy.
2.Nhanh lên nào, anh em ơi!
3.Làm như thế mới đúng chứ!
4.Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần chứ có phải không đâu.
Đại từ nghi vấn.
Tình thái từ.
Tình thái từ
Quan hệ từ
Phân biệt tình thái từ
Với đại từ nghi vấn
Và quan hệ từ.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 2,4:
1.Cứu tôi với!
2.Nó đi chơi với bạn từ sáng.
3.Con cò đậu ở đằng kia.
4.Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ
Chỉ từ chỉ nơi chốn.
Tình thái từ sắc thái tình cảm
Phân biệt tình thái từ
với quan hệ từ
và chỉ từ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Câu e. Về trường mới,em cố gắng
học tập nhé!
Tình thái từ cầu khiến có ý thân mật.
Câu g. Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Tình thái từ cầu khiến có ý miễn cưỡng
Câu h. Trưa nay các em được về
nhà cơ mà.
Tình thái từ sắc thái tình cảm chỉ
thái độ thuyết phục.
Câu a. Bác trai đã khá rồi chứ?
Tình thái từ nghi vấn.
Câu b. Con chó là của cháu mua đấy chứ!...
Tình thái từ chỉ sắc thái nhấn mạnh
Câu d. Sao bố mãi không thấy về nhỉ?
Tình thái từ nghi vấn, sắc thái thân mật
Câu c. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót binh tư để có ăn ư?
Tình thái từ nghi vấn tỏ ý phân vân.
Bài tập 2:
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Bài tập 3: sgk 83
1.Cây viết này của tôi mà!
2.Anh đi đâu đấy?
3.Cái áo này đẹp chứ lị!
4.Chúng ta đi thôi !
5.Em thích cái áo nào cơ?
6.Cô làm sao vậy ?
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Bài tập 3: sgk 83
Bài tập 4:sgk 83
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
IV. Hướng dẫn học ở nhà :
Thế nào là tình thái từ, cách sử dụng tình thái từ?
Làm bài tập 4,5 trang 83.
Soạn bài :Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô và
các em học sinh!
GV: Tống Lư Giang
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1.Thế nào là trợ từ ? Cho ví dụ đặt câu.
-Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việcđược nói đến ở từ ngữ đó.
Ví dụ : những
Tôi nói những hai ba lần mà nó không nghe.
Tìm thán từ trong đoạn trích sau :
-Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!...Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt…
Ấy! Sự đời lại cứ thường như vậy đấy. Người ta định rồi chẳng bao giờ người ta làm được.
Nam Cao- Lão Hạc
Tiết 27.
Tiếng Việt :
TÌNH THÁI TỪ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
Trong các ví dụ a,b,c nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ?
a.Mẹ đi làm rồi à?
b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi , thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở .Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Con nín đi! (Nguyên Hồng)
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài chi!
(Nguyễn Du)
a.Mẹ đi làm rồi.
b.Con nín.
c.Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi.
->câu nghi vấn
->câu cầu khiến .
->câu cảm thán.
->không còn là câu nghi vấn
->không còn là câu cầu khiến
->không còn là câu cảm thán.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
So sánh sắc thái tình cảm trong hai câu sau:
D1: Em chào cô.
D2: Em chào cô ạ!
->Là một câu chào.
->Là một câu chào thể hiện mức độ lễ phép cao hơn.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
a.Mẹ đi làm rồi à? câu nghi vấn.
Con nín đi! câu cầu khiến
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài chi!
câu cảm thán (Nguyễn Du)
D1: Em chào cô.
Là một câu chào.
D2: Em chào cô ạ!
Là một câu chào thể hiện mức độ lễ phép cao hơn.
Thế nào là
tình thái từ?
2.Bài học :
-Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
-Các loại tình thái từ :
-Tình thái từ nghi vấn
-Tình thái từ cầu khiến
-Tình thái từ cảm thán
-Tình thái từ biểu thị sắc thái
tình cảm.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
1.Tìm hiểu ví dụ :
Các tình thái từ in đậm dưới đây dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?
-Bạn chưa về à?
-Thầy mệt ạ?
-Bạn giúp tôi một tay nhé!
-Bác giúp cháu một tay ạ!
hỏi, thân mật
hỏi, kính trọng
cầu khiến, thân mật
cầu khiến, kính trọng
Từ ví dụ , em rút ra
Được bài học gì
Khi dùng tình
thái từ?
2.Bài học :
Khi nói , khi viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,…)
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Thảo luận nhóm :
3 phút
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 1,3:
1.Em thích trường nào thì thi trường ấy.
2.Nhanh lên nào, anh em ơi!
3.Làm như thế mới đúng chứ!
4.Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần chứ có phải không đâu.
Nhóm 2,4:
1.Cứu tôi với!
2.Nó đi chơi với bạn từ sáng.
3.Con cò đậu ở đằng kia.
4.Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 1,3:
1.Em thích trường nào thì thi trường ấy.
2.Nhanh lên nào, anh em ơi!
3.Làm như thế mới đúng chứ!
4.Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần chứ có phải không đâu.
Đại từ nghi vấn.
Tình thái từ.
Tình thái từ
Quan hệ từ
Phân biệt tình thái từ
Với đại từ nghi vấn
Và quan hệ từ.
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Câu hỏi :Trong các câu sau đây từ nào in đậm là tình thái từ, từ nào không phải ? Vì sao?
Nhóm 2,4:
1.Cứu tôi với!
2.Nó đi chơi với bạn từ sáng.
3.Con cò đậu ở đằng kia.
4.Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ
Chỉ từ chỉ nơi chốn.
Tình thái từ sắc thái tình cảm
Phân biệt tình thái từ
với quan hệ từ
và chỉ từ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Câu e. Về trường mới,em cố gắng
học tập nhé!
Tình thái từ cầu khiến có ý thân mật.
Câu g. Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Tình thái từ cầu khiến có ý miễn cưỡng
Câu h. Trưa nay các em được về
nhà cơ mà.
Tình thái từ sắc thái tình cảm chỉ
thái độ thuyết phục.
Câu a. Bác trai đã khá rồi chứ?
Tình thái từ nghi vấn.
Câu b. Con chó là của cháu mua đấy chứ!...
Tình thái từ chỉ sắc thái nhấn mạnh
Câu d. Sao bố mãi không thấy về nhỉ?
Tình thái từ nghi vấn, sắc thái thân mật
Câu c. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót binh tư để có ăn ư?
Tình thái từ nghi vấn tỏ ý phân vân.
Bài tập 2:
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Bài tập 3: sgk 83
1.Cây viết này của tôi mà!
2.Anh đi đâu đấy?
3.Cái áo này đẹp chứ lị!
4.Chúng ta đi thôi !
5.Em thích cái áo nào cơ?
6.Cô làm sao vậy ?
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
Bài tập 2: sgk 82,83
Bài tập 3: sgk 83
Bài tập 4:sgk 83
Tiếng việt : TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ :
II.Sử dụng tình thái từ :
III.Luyện tập :
IV. Hướng dẫn học ở nhà :
Thế nào là tình thái từ, cách sử dụng tình thái từ?
Làm bài tập 4,5 trang 83.
Soạn bài :Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô và
các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Lư Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)