Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Lương Quang Vĩnh |
Ngày 02/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng :
Ngày 20 - 10- 2011
TRường trung học cơ sở hà châu- hà trung
Trợ từ là gì ? Thán từ là gì ? Đặt câu cho mỗi từ loại trên.
Kiểm tra bài cũ:
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
* Quan st nhng t in m trong cc v dơ sau:
a/ MĐ i lm ri ?
b/ Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
c/ Thng thay cịng mt kip ngi
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
- Con nn i !
d/ - Em cho c !
1./ Trong các ví dụ (a), (b), (c), nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa câu có gì thay đổi ?
2./ ở ví dụ (d), từ "ạ" biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói ?
1./ a) Nếu bỏ "à" câu này không còn là câu nghi vấn.
b) Nu b "i" cu ny khng cn l cu cu khin.
c) Nu b "thay" cu ny khng cn l cu cm thn.
2./ Từ "ạ" câu (d) biểu thị sự kính trọng, lễ phép của người nói.
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Vậy, Tình thái từ là gì ?
Chức năng của nó ?
Tình thái từ có những
loại đáng chú ý nào?
Hãy liệt kê?
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
- TTT gồm một số loại đáng chú ý sau:
+ TTT nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ,.
+ TTT cầu khiến: đi, nào, với, .
+ TTT cảm thán: thay, sao, .
+TTT biểu thị sắc thái t.cảm: ạ, nhé.
I.Chức năng của tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
2.Bi học:
*/ Ghi nhớ: (SGK trang 81)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Trong các câu dưới đây, từ in đậm trong câu
nào là tình thái từ ?
a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ Nhanh ln no, anh em i !
g/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.
e/ Cứu tôi với !
với
nào
(Quan hệ từ)
(Đại từ)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Điền thêm các tình thái từ vào chỗ trống những câu dưới
đây để tạo thành những kiểu câu và cho biết đó là kiểu
câu gì ?
a. Mẹ về rồi.....?
b. Anh về.....!
c. Em bé đáng thương .........!
d. Anh thương em .....!
e. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có cái ăn......?
à
đi
thay
với
ư
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Cc tnh thi t in m díi y ỵc dng trong nhng hon cnh giao tip khc nhau nh th no ?
Hỏi:
- Bạn chưa về à ?
-"à": Ngang vai nhau thân mật hỏi.
-"ạ": Người dưới lễ phép nhờ người trên.
-"nhé": Ngang vai nhau thân mật nhờ.
-"ạ": Người dưới lễ phép hỏi người trên.
- Thầy mệt ạ ?
- Bác giúp cháu một tay ạ !
- Bạn giúp tôi một tay nhé !
I.Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
*Câu hỏi: Vậy, khi sử dụng tình thái từ (nói, viết) ta cần chú ý điều gì ?
2.Bi học:
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, .)
*/ Ghi nhớ: (SGK trang 81)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Quan sát đoạn hội thoại & cho biết tình thái từ in đậm sử dụng phù hợp chưa ?
- Chào bạn, mình đi về đây !
- Bạn đi đi !
- B¹n ®i nhÐ !
Sửa lại:
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
2.Bi học:
*/ Ghi nhớ:
III. Luyện tập
Nối các câu có sử dụng tình thái từ với ý nghĩa của tình thái từ đó sao cho phù hợp:
a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ ? (Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b. Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt.
(Nam Cao, Lão Hạc)
c. Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng . Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ? (Nam Cao, Lão Hạc)
d. Bỗng Thuỷ lại xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về nhỉ ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
(Khánh Hoài, Cuộc chia tay của những con búp bê)
e. Em tôi sụt sịt bảo:
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
(Khánh Hoài, Cuộc chia tay của những con búp bê)
f. Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
- Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.(Thanh Tịnh, Tôi đi học)
1. Thân mật.
2. Nhấn mạnh.
3. Nghi vấn.
4. Phân vân.
5. Thuyết phục.
6. Miễn cưỡng,
không hài lòng.
A
B
Chúc vui vẻ và
Thành đạt
Ngày 20 - 10- 2011
TRường trung học cơ sở hà châu- hà trung
Trợ từ là gì ? Thán từ là gì ? Đặt câu cho mỗi từ loại trên.
Kiểm tra bài cũ:
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
* Quan st nhng t in m trong cc v dơ sau:
a/ MĐ i lm ri ?
b/ Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
c/ Thng thay cịng mt kip ngi
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
- Con nn i !
d/ - Em cho c !
1./ Trong các ví dụ (a), (b), (c), nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa câu có gì thay đổi ?
2./ ở ví dụ (d), từ "ạ" biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói ?
1./ a) Nếu bỏ "à" câu này không còn là câu nghi vấn.
b) Nu b "i" cu ny khng cn l cu cu khin.
c) Nu b "thay" cu ny khng cn l cu cm thn.
2./ Từ "ạ" câu (d) biểu thị sự kính trọng, lễ phép của người nói.
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Vậy, Tình thái từ là gì ?
Chức năng của nó ?
Tình thái từ có những
loại đáng chú ý nào?
Hãy liệt kê?
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
- TTT gồm một số loại đáng chú ý sau:
+ TTT nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ,.
+ TTT cầu khiến: đi, nào, với, .
+ TTT cảm thán: thay, sao, .
+TTT biểu thị sắc thái t.cảm: ạ, nhé.
I.Chức năng của tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
2.Bi học:
*/ Ghi nhớ: (SGK trang 81)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Trong các câu dưới đây, từ in đậm trong câu
nào là tình thái từ ?
a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ Nhanh ln no, anh em i !
g/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.
e/ Cứu tôi với !
với
nào
(Quan hệ từ)
(Đại từ)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Điền thêm các tình thái từ vào chỗ trống những câu dưới
đây để tạo thành những kiểu câu và cho biết đó là kiểu
câu gì ?
a. Mẹ về rồi.....?
b. Anh về.....!
c. Em bé đáng thương .........!
d. Anh thương em .....!
e. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có cái ăn......?
à
đi
thay
với
ư
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Cc tnh thi t in m díi y ỵc dng trong nhng hon cnh giao tip khc nhau nh th no ?
Hỏi:
- Bạn chưa về à ?
-"à": Ngang vai nhau thân mật hỏi.
-"ạ": Người dưới lễ phép nhờ người trên.
-"nhé": Ngang vai nhau thân mật nhờ.
-"ạ": Người dưới lễ phép hỏi người trên.
- Thầy mệt ạ ?
- Bác giúp cháu một tay ạ !
- Bạn giúp tôi một tay nhé !
I.Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
*Câu hỏi: Vậy, khi sử dụng tình thái từ (nói, viết) ta cần chú ý điều gì ?
2.Bi học:
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, .)
*/ Ghi nhớ: (SGK trang 81)
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
Quan sát đoạn hội thoại & cho biết tình thái từ in đậm sử dụng phù hợp chưa ?
- Chào bạn, mình đi về đây !
- Bạn đi đi !
- B¹n ®i nhÐ !
Sửa lại:
Tiết: 27 TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
1.Xét ví dụ:
2.Bi học:
*/ Ghi nhớ:
III. Luyện tập
Nối các câu có sử dụng tình thái từ với ý nghĩa của tình thái từ đó sao cho phù hợp:
a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ ? (Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b. Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt.
(Nam Cao, Lão Hạc)
c. Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng . Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ? (Nam Cao, Lão Hạc)
d. Bỗng Thuỷ lại xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về nhỉ ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
(Khánh Hoài, Cuộc chia tay của những con búp bê)
e. Em tôi sụt sịt bảo:
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
(Khánh Hoài, Cuộc chia tay của những con búp bê)
f. Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
- Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.(Thanh Tịnh, Tôi đi học)
1. Thân mật.
2. Nhấn mạnh.
3. Nghi vấn.
4. Phân vân.
5. Thuyết phục.
6. Miễn cưỡng,
không hài lòng.
A
B
Chúc vui vẻ và
Thành đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Quang Vĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)