Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 02/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
phòng GD&DT&Bènh lục -trường thcs đinh xá
NGỮ VĂN: LỚP 8
Giáo viên : Đỗ Thị Hoa
GD & ĐT
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng và mỗi loại đặt một câu .
Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng : những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ :
Thán từ bộc lộ tình cảm,cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Ví dụ :
- Mẹ đi làm rồi à ?
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Dựa vào hiểu biết của em về câu chia theo mục đích nói thì các câu trong ví dụ trên thuộc loại câu nào ?
- Mẹ đi làm rồi à ?
b. - Con nín đi !
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Câu nghi vấn.
Câu cầu khiến.
Câu cảm thán.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
- Mẹ đi làm rồi à ?
b. - Con nín đi !
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
? Khi bỏ các từ à, đi, thay trong ví dụ a, b và c đi thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ?
- Mẹ đi làm rồi.
b. - Con nín.
c. Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi.
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
? Vậy các từ “à”trong câu a, từ “đi” trong câu b và từ “thay” trong câu c có công dụng, chức năng gì?
a. Mẹ đi làm rồi à ?
b. Con nín đi !
c. Thương thay…..
d. Em chào cô ạ !
à, đi, thay, ạ…
Tình thái từ
? Qua các ví dụ đã tìm hiểu em hãy cho biết tình thái từ có công dụng, chức năng gì ?
Tạo sắc thái kính trọng, lễ phép.
Chức năng tạo câu nghi vấn.
Chức năng tạo câu cầu khiến.
Chức năng tạo câu cảm thán.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao,...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
VD 1 : Mẹ đi làm rồi à ?
À ! Tớ nhớ ra rồi.
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tình thái từ nghi vấn.
Thán từ.
VD 2 :
Cứu tôi với !
Nó chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
VD 3 :
Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Đại từ.
Tình thái từ biểu thị
thái độ nhấn mạnh.
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG CỦA TTT
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
Sao,...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
? Các tình thái từ đó được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp nào ? (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm)
Bạn chưa về à ?
Thầy mệt ạ ?
Bạn giúp tôi một tay nhé !
Bác giúp cháu một tay ạ !
-> Hỏi trong hoàn cảnh thân mật, bằng vai .
-> Hỏi, lễ phép, kính trọng trong hoàn cảnh người dưới hỏi người trên.
-> Cầu khiến, thân mật, bằng vai.
-> Cầu khiến, lễ phép trong hoàn cảnh người nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổi.
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Bạn chưa về à ?
Thầy mệt ạ ?
Bạn giúp tôi một tay nhé !
Bác giúp cháu một tay ạ !
Ví dụ :
Đặt câu hỏi có dùng tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau :
Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo.
Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi.
Con với bố mẹ hoặc chú, bác, cô, dì.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao,…
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
SƠ ĐỒ TÌNH THÁI TỪ
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao….
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
III. LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1
2. Bài tập 2
3. Bài tập 3
4. Bài tập 4
Trong các câu dưới đây, từ nào
( in màu xanh ) là tình thái từ,
Từ nào không phải là tình thái từ ?
Em thích trường nào thì thi vào
trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi !
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi
chứ có phải không đâu.
- H?c thu?c hai ghi nh? sgk/ 81.
- Lm cc bi t?p trong sgk / 82-83.
Tìm thm m?t s? ví d? v tình hu?ng giao ti?p cĩ s? d?ng tình thi t?.
- Chu?n b? tit : Luy?n t?p vi?t do?n van t? s? k?t h?p v?i miu t? v bi?u c?m.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
Chào tạm biệt !
Chúc thầy cô và các em học sinh luôn mạnh khỏe
phòng GD&DT&Bènh lục -trường thcs đinh xá
NGỮ VĂN: LỚP 8
Giáo viên : Đỗ Thị Hoa
GD & ĐT
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng và mỗi loại đặt một câu .
Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng : những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ :
Thán từ bộc lộ tình cảm,cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Ví dụ :
- Mẹ đi làm rồi à ?
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Dựa vào hiểu biết của em về câu chia theo mục đích nói thì các câu trong ví dụ trên thuộc loại câu nào ?
- Mẹ đi làm rồi à ?
b. - Con nín đi !
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Câu nghi vấn.
Câu cầu khiến.
Câu cảm thán.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
- Mẹ đi làm rồi à ?
b. - Con nín đi !
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
? Khi bỏ các từ à, đi, thay trong ví dụ a, b và c đi thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ?
- Mẹ đi làm rồi.
b. - Con nín.
c. Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi.
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
? Vậy các từ “à”trong câu a, từ “đi” trong câu b và từ “thay” trong câu c có công dụng, chức năng gì?
a. Mẹ đi làm rồi à ?
b. Con nín đi !
c. Thương thay…..
d. Em chào cô ạ !
à, đi, thay, ạ…
Tình thái từ
? Qua các ví dụ đã tìm hiểu em hãy cho biết tình thái từ có công dụng, chức năng gì ?
Tạo sắc thái kính trọng, lễ phép.
Chức năng tạo câu nghi vấn.
Chức năng tạo câu cầu khiến.
Chức năng tạo câu cảm thán.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao,...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
VD 1 : Mẹ đi làm rồi à ?
À ! Tớ nhớ ra rồi.
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tình thái từ nghi vấn.
Thán từ.
VD 2 :
Cứu tôi với !
Nó chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
VD 3 :
Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Đại từ.
Tình thái từ biểu thị
thái độ nhấn mạnh.
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG CỦA TTT
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
Sao,...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
? Các tình thái từ đó được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp nào ? (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm)
Bạn chưa về à ?
Thầy mệt ạ ?
Bạn giúp tôi một tay nhé !
Bác giúp cháu một tay ạ !
-> Hỏi trong hoàn cảnh thân mật, bằng vai .
-> Hỏi, lễ phép, kính trọng trong hoàn cảnh người dưới hỏi người trên.
-> Cầu khiến, thân mật, bằng vai.
-> Cầu khiến, lễ phép trong hoàn cảnh người nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổi.
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Bạn chưa về à ?
Thầy mệt ạ ?
Bạn giúp tôi một tay nhé !
Bác giúp cháu một tay ạ !
Ví dụ :
Đặt câu hỏi có dùng tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau :
Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo.
Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi.
Con với bố mẹ hoặc chú, bác, cô, dì.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao,…
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
SƠ ĐỒ TÌNH THÁI TỪ
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với,…
Tình thái từ cảm thán : thay,
sao….
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
III. LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1
2. Bài tập 2
3. Bài tập 3
4. Bài tập 4
Trong các câu dưới đây, từ nào
( in màu xanh ) là tình thái từ,
Từ nào không phải là tình thái từ ?
Em thích trường nào thì thi vào
trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi !
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi
chứ có phải không đâu.
- H?c thu?c hai ghi nh? sgk/ 81.
- Lm cc bi t?p trong sgk / 82-83.
Tìm thm m?t s? ví d? v tình hu?ng giao ti?p cĩ s? d?ng tình thi t?.
- Chu?n b? tit : Luy?n t?p vi?t do?n van t? s? k?t h?p v?i miu t? v bi?u c?m.
Bài 7 – Tiết 27 : TÌNH THÁI TỪ
Chào tạm biệt !
Chúc thầy cô và các em học sinh luôn mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)