Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Đào Thị Minh Huệ |
Ngày 02/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Bài giảng môn : Ngữ Văn 8
Giáo viên thực hiên:Đào Thị Minh Huệ
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô cùng toàn thể các em!
Câu 1:-Thế nào là trợ từ, thán từ? Cho Ví dụ?
-Câu 2: làm bài tập 2.
ở cấp 1 và ở lớp 6, trong chương trình Tiếng Việt, em đã được học những loại câu nào xét về mục đích nói?
Các kiểu câu dưới đây thuộc kiểu câu nào chia theo mục đích nói?Tại sao em biết? Căn cứ vào dấu hiệu nào?
- Bạn đi học à?
- Mình học đi !
- Thương thaythân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ!
Tiết 27: Tình Thái Từ
I. Tình thái từ và chức năng của tình thái từ.
1.VÝ dô:
a.Mẹ đi làm rồi à?
b. ...Con nín đi!
Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d. Em chào cô ạ!
I. T×nh th¸i tõ vµ chøc n¨ng cña t×nh th¸i tõ.
2)NhËn xÐt:
- Mẹ đi làm rồi à ?
b) - Con nín đi !
c) Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Mẹ đi làm rồi
Từ à có tác dụng tạo câu nghi vấn
Con nín
Từ đi có tác dụng tạo câu cầu khiến
Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Từ thay dùng để tạo kiểu câu cảm thán
d) Em chào cô ạ!
Em chào cô
Các từ ,đi, thay có tác dụng tạo các kiểu câu theo mục dích nói.
Từ ạ thể hiện thái độ tôn trọng lễ phép của người nói.
3.KÕt luËn- ghi nhí
* Chức năng của tình thái từ
Tạo ra các kiểu câu theo mục đích nói như câu cầu khiến, câu nghi vấn, câu cảm thán
Biểu thị sắc thái tình cảm
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
* Các loại tình thái từ thường gặp
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, mµ, nhé, ạ
Ghi nhớ Sgk/81
Bài tập nhanh: bài tập 1/ 81:
xác định câu nào sử dụng tình thái từ?
Em thích trường nào thì thi trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ!.
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
e. Cứu tôi với! g. Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h. Con cò đậu ở đằng kia.
i. Nó thích hát dân ca Nghệ tĩnh kia.
b
c
e
i
II. Sử dụng tình thái từ:
1. Ví dụ
-Bạn chưa về à?
Thầy mệt ạ?
Bạn giúp tôi một tay nhé!
-Bác giúp cháu một tay ạ!
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
2. Nhận xét:
Bạn chưa về à?
Hỏi thân mật. bằng vai nhau
Thầy mệt ạ?
Hỏi kính trọng, người vai dưới đối với người bề trên
Bạn giúp tôi một tay nhé!
Cầu khiến thân mật, bằng vai
Bác giúp cháu một tay ạ!
Cầu khiến kính trọng lễ phép người vai dưới đối với người bề trên
3. Kết luận- ghi nhớ:
* Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với tình huống giao tiếp
III.Luyện tập.
1. Bài 2: G.thích nghĩa của các tình thái từ trong các câu:
a. Chứ: Nghi vấn, dùng trong trường hợp điều được nói đã ít nhiều được khẳng định.
b. Chứ: Nhấn mạnh điều vừa khẳng định và cho là không thể khác được.
c. Ư: Hỏi với thái độ phân vân.
d. NhØ: Th¸i ®é th©n mËt.
e. Nhé: Dặn dò, thái độ thân mật.
g. Vậy: Thái độ miễn cưỡng.
h. Cơ mà: Thái độ thuyết phục.
2. Bài tập 3 :Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.(nhóm 1,2)
Bài 3: - Đừng trêu em nữa, nó khóc đấy!
- Phải cho em ăn với chứ lị!
- Em chỉ nói vậy để anh biết thôi!
- Con thích ăn kẹo cơ!
- Thôi đành ăn cho xong vậy!
3.Bài tập 4: . Đặt câu có dùng tình thái từ phù hợp với những quan hệ xã hội( nhóm 3,4)
Bài 4:
- Thưa thầy, em xin phép hỏi thầy 1 câu được không ạ?
- Lan ơi ấy học bài rồi chứ?
- Mẹ đã đi chợ chưa ạ?
*Bài tập thêm 1: Hãy viết 1 đoạnvăn đối thoại (3-5 câu) có sử dụng hợp lí tình thái từ (Nội dung tự chọn).
*Bài tập thêm 2: Tìm tình thái từ trong những câu sau và cho biết những từ in đậm còn lại thuộc từ loại gì? từ đó em rút ra điều gì khi nhận biết và sử dụng tình thái từ?
a. Tôi mà biết nói dối ai.
b. Tôi đã giúp bạn ấy nhiều rồi mà.
c. Quyển sách mà tôi mới mua rất lí thú
.d. Mẹ ăn nữa đi!
e. Tôi đi từ nhà đến trường hết 10 phút.
Khi s.dụng tình thái từ cần p.biệt tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa; khác từ loại.(Cũng giống như trường hợp ta dùng trợ từ ở tiết trước)
Trợ từ.
Tình thái từ.
Quan hệ từ.
Tình thái từ.
Động từ.
Củng cố: - Thế nào là tình thái từ?
- các loại tình thái từ.
- cách sử dụng tình thái từ.
- so sánh trợ từ, thán từ và tình thái từ.
Về nhà: - Học bài.
- Làm bài tập 5.
- Chuẩn bị bài: "Chương trình địa phương phần Tiếng Việt".
Giáo viên thực hiên:Đào Thị Minh Huệ
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô cùng toàn thể các em!
Câu 1:-Thế nào là trợ từ, thán từ? Cho Ví dụ?
-Câu 2: làm bài tập 2.
ở cấp 1 và ở lớp 6, trong chương trình Tiếng Việt, em đã được học những loại câu nào xét về mục đích nói?
Các kiểu câu dưới đây thuộc kiểu câu nào chia theo mục đích nói?Tại sao em biết? Căn cứ vào dấu hiệu nào?
- Bạn đi học à?
- Mình học đi !
- Thương thaythân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ!
Tiết 27: Tình Thái Từ
I. Tình thái từ và chức năng của tình thái từ.
1.VÝ dô:
a.Mẹ đi làm rồi à?
b. ...Con nín đi!
Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d. Em chào cô ạ!
I. T×nh th¸i tõ vµ chøc n¨ng cña t×nh th¸i tõ.
2)NhËn xÐt:
- Mẹ đi làm rồi à ?
b) - Con nín đi !
c) Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Mẹ đi làm rồi
Từ à có tác dụng tạo câu nghi vấn
Con nín
Từ đi có tác dụng tạo câu cầu khiến
Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Từ thay dùng để tạo kiểu câu cảm thán
d) Em chào cô ạ!
Em chào cô
Các từ ,đi, thay có tác dụng tạo các kiểu câu theo mục dích nói.
Từ ạ thể hiện thái độ tôn trọng lễ phép của người nói.
3.KÕt luËn- ghi nhí
* Chức năng của tình thái từ
Tạo ra các kiểu câu theo mục đích nói như câu cầu khiến, câu nghi vấn, câu cảm thán
Biểu thị sắc thái tình cảm
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
* Các loại tình thái từ thường gặp
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, mµ, nhé, ạ
Ghi nhớ Sgk/81
Bài tập nhanh: bài tập 1/ 81:
xác định câu nào sử dụng tình thái từ?
Em thích trường nào thì thi trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ!.
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
e. Cứu tôi với! g. Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h. Con cò đậu ở đằng kia.
i. Nó thích hát dân ca Nghệ tĩnh kia.
b
c
e
i
II. Sử dụng tình thái từ:
1. Ví dụ
-Bạn chưa về à?
Thầy mệt ạ?
Bạn giúp tôi một tay nhé!
-Bác giúp cháu một tay ạ!
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
2. Nhận xét:
Bạn chưa về à?
Hỏi thân mật. bằng vai nhau
Thầy mệt ạ?
Hỏi kính trọng, người vai dưới đối với người bề trên
Bạn giúp tôi một tay nhé!
Cầu khiến thân mật, bằng vai
Bác giúp cháu một tay ạ!
Cầu khiến kính trọng lễ phép người vai dưới đối với người bề trên
3. Kết luận- ghi nhớ:
* Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với tình huống giao tiếp
III.Luyện tập.
1. Bài 2: G.thích nghĩa của các tình thái từ trong các câu:
a. Chứ: Nghi vấn, dùng trong trường hợp điều được nói đã ít nhiều được khẳng định.
b. Chứ: Nhấn mạnh điều vừa khẳng định và cho là không thể khác được.
c. Ư: Hỏi với thái độ phân vân.
d. NhØ: Th¸i ®é th©n mËt.
e. Nhé: Dặn dò, thái độ thân mật.
g. Vậy: Thái độ miễn cưỡng.
h. Cơ mà: Thái độ thuyết phục.
2. Bài tập 3 :Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.(nhóm 1,2)
Bài 3: - Đừng trêu em nữa, nó khóc đấy!
- Phải cho em ăn với chứ lị!
- Em chỉ nói vậy để anh biết thôi!
- Con thích ăn kẹo cơ!
- Thôi đành ăn cho xong vậy!
3.Bài tập 4: . Đặt câu có dùng tình thái từ phù hợp với những quan hệ xã hội( nhóm 3,4)
Bài 4:
- Thưa thầy, em xin phép hỏi thầy 1 câu được không ạ?
- Lan ơi ấy học bài rồi chứ?
- Mẹ đã đi chợ chưa ạ?
*Bài tập thêm 1: Hãy viết 1 đoạnvăn đối thoại (3-5 câu) có sử dụng hợp lí tình thái từ (Nội dung tự chọn).
*Bài tập thêm 2: Tìm tình thái từ trong những câu sau và cho biết những từ in đậm còn lại thuộc từ loại gì? từ đó em rút ra điều gì khi nhận biết và sử dụng tình thái từ?
a. Tôi mà biết nói dối ai.
b. Tôi đã giúp bạn ấy nhiều rồi mà.
c. Quyển sách mà tôi mới mua rất lí thú
.d. Mẹ ăn nữa đi!
e. Tôi đi từ nhà đến trường hết 10 phút.
Khi s.dụng tình thái từ cần p.biệt tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa; khác từ loại.(Cũng giống như trường hợp ta dùng trợ từ ở tiết trước)
Trợ từ.
Tình thái từ.
Quan hệ từ.
Tình thái từ.
Động từ.
Củng cố: - Thế nào là tình thái từ?
- các loại tình thái từ.
- cách sử dụng tình thái từ.
- so sánh trợ từ, thán từ và tình thái từ.
Về nhà: - Học bài.
- Làm bài tập 5.
- Chuẩn bị bài: "Chương trình địa phương phần Tiếng Việt".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Minh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)