Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Nguyệt Vân |
Ngày 02/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí thầy cô dự giờ thăm lớp
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Thí dụ
a) Mẹ đi làm rồi à?
b) Anh uống nước chè đi!
c) Lo thay! Nguy thay!
(Sống chết mặc bay_ Phạm Duy Tốn)
d) Em chào cô ạ!
Mẹ đi làm rồi.
Anh uống nước chè.
Lo. Nguy.
Mẹ đi làm rồi.
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Biểu thị sự lễ phép
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Ghi nhớ: ( SGK)
Tổ quốc bao giờ đẹp thế này chăng?
( Chế Lan Viên)
Vui sao một sáng tháng năm!
( Tố Hữu)
chăng?
sao
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Ghi nhớ: ( SGK)
Mẹ hỏi: Nam học bài à? ( ư, hả, hử, chứ, sao,… )
Mẹ khuyên: Nam học bài đi ! ( thôi, nào,… )
Mẹ hỏi :
-Nam làm gì đó?
Nam trả lời:
-Nam học bài ạ!
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Biểu thị sắc thái tình cảm
Nam học bài.
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Câu nghi vấn
thân mật
ngang hàng
Thân mật
Câu nghi vấn
Trên hàng
Câu cầukhiến
Câu cầu khiến
Kính trọng
kính trọng
Trên hàng
Ngang hàng
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Bạn có nhớ mang theo thước kẽ không đấy?
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Bà cần nước trà phải không ạ?
Các em nhớ học bài, làm bài tập và soạn bài “Luyện tập viết đoạn văn tự sự có miêu tả và biểu cảm nha!
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Thí dụ
a) Mẹ đi làm rồi à?
b) Anh uống nước chè đi!
c) Lo thay! Nguy thay!
(Sống chết mặc bay_ Phạm Duy Tốn)
d) Em chào cô ạ!
Mẹ đi làm rồi.
Anh uống nước chè.
Lo. Nguy.
Mẹ đi làm rồi.
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Biểu thị sự lễ phép
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Ghi nhớ: ( SGK)
Tổ quốc bao giờ đẹp thế này chăng?
( Chế Lan Viên)
Vui sao một sáng tháng năm!
( Tố Hữu)
chăng?
sao
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Ghi nhớ: ( SGK)
Mẹ hỏi: Nam học bài à? ( ư, hả, hử, chứ, sao,… )
Mẹ khuyên: Nam học bài đi ! ( thôi, nào,… )
Mẹ hỏi :
-Nam làm gì đó?
Nam trả lời:
-Nam học bài ạ!
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Biểu thị sắc thái tình cảm
Nam học bài.
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Câu nghi vấn
thân mật
ngang hàng
Thân mật
Câu nghi vấn
Trên hàng
Câu cầukhiến
Câu cầu khiến
Kính trọng
kính trọng
Trên hàng
Ngang hàng
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Bạn có nhớ mang theo thước kẽ không đấy?
Nam học bài.
Tiết 27- Tiếng Việt
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
II. Sử dụng tình thái từ:
Ghi nhớ: ( sgk)
III. Luyện tập:
BT 4.
Bà cần nước trà phải không ạ?
Các em nhớ học bài, làm bài tập và soạn bài “Luyện tập viết đoạn văn tự sự có miêu tả và biểu cảm nha!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyệt Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)