Bài 7. Tình thái từ

Chia sẻ bởi Ba Thi Hien | Ngày 02/05/2019 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:


ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
TẬP THỂ LỚP 8A
TIẾNG VIỆT 8
Giáo viên thực hiện:
Môn:
Bá Thị Hiền
Sở GD&ĐT Lai châu
Trường PTDT Nội trú Than Uyên
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
“... Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à?”
(Nam Cao, Lão Hạc)
* “Này” có tác dụng gây ra sự chú ý ở người đối thoại (còn gọi là hô ngữ)
* “A” biểu thị thái độ tức giận
TÌNH THÁI TỪ
Tiếng Việt
a. M? di l�m r?i �?
b. M? tơi v?a k�o tay tơi, xoa d?u tơi h?i, thì tơi ồ l�n khĩc r?i c? th? n?c n?. M? tơi cung s?t s�i theo:
- Con nín di!
(Nguy�n H?ng - Nh?ng ng�y tho ?u)
c. Thuong thay cung m?t ki?p ngu?i
Kh�o thay mang l?y s?c t�i l�m chi!
(Nguy?n Du, Truy?n Ki?u)

d. - Em ch�o cơ ?!
? T?o c�u nghi v?n
? T?o s?c th�i kính tr?ng, l? ph�p.
 Tạo câu cầu khiến
? T?o c�u c?m th�n
Chức năng của các từ: à, đi, thay, ạ trong các ví dụ:
Tình thái từ là gì?Chức năng của tình thái từ?
Ghi nh? 1:

Tình th�i t? l� nh?ng t? du?c th�m v�o c�u d? c?u t?o c�u nghi v?n, c�u c?u khi?n, c�u c?m th�n v� d? bi?u th? c�c s?c th�i tình c?m c?a ngu?i nĩi.
* Tình th�i t? g?m m?t s? lo?i d�ng ch� � nhu sau:
- Tình th�i t? nghi v?n: �, u, h?, h?, ch?, chang...
- Tình th�i t? c?u khi?n: di, n�o, v?i .
- Tình th�i t? c?m th�n: thay, sao, th?t.
- Tình th�i t? bi?u th? s?c th�i tình c?m: ?, nh�, co, m� ...

Lưu ý: Cần phân biệt tình thái từ với các từ loại khác
Ví dụ: Từ “mà”
- Ai mà biết việc ấy (mà là trợ từ)
- Cậu lo mà làm ăn chứ đừng để đi xin (mà là quan hệ từ)
- Tôi đã bảo cậu rồi mà (mà là tình thái từ)
C�c tình th�i t? du?i d�y du?c d�ng trong nh?ng hồn c?nh giao ti?p kh�c nhau nhu th? n�o?
a. B?n chua v? �?
b. Th?y m?t ??
c. B?n gi�p tơi m?t tay nh�!

d. B�c gi�p h? ch�u m?t tay ?!

( H?i, kính tr?ng, l? ph�p, ngu?i du?i h?i ngu?i tr�n.)
( Cầu khiến , thân mật, bằng vai nhau.)

( Cầu khiến , kính trọng, người nhỏ tuổi nhờ người lớn tuổi.)

( Hỏi, thân mật, bằng vai nhau.)

Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
Ghi nh? 2:
Khi nĩi, khi vi?t, c?n ch� � s? d?ng tình th�i t? cho ph� h?p v?i hồn c?nh giao ti?p (quan h? tu?i t�c, th? b?c x� h?i, tình c?m, .).

- Cho m?t c�u cĩ thơng tin s? ki?n: Nam h?c b�i.
- D�ng tình th�i t? d? thay d?i s?c th�i � nghia c?a c�u tr�n.

Tình Thái Từ
Bài tập nhanh
LUYỆN TẬP
Trong các câu dưới đây, từ nào (trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
b. Nhanh l�n n�o, anh em oi!
c. L�m nhu th? m?i d�ng ch?!
d. Tơi d� khuy�n b?o nĩ nhi?u l?m r?i ch? cĩ ph?i khơng d�u.
a. Em thích tru?ng n�o thì thi v�o tru?ng ?y.
e. C?u tơi v?i!
g. Nĩ di choi v?i b?n t? s�ng.
h. Con cị d?u ? d?ng kia.
i. Nĩ thích h�t d�n ca Ngh? Tinh kia.
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây:
d. – Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!...Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt.
a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ?
c. Một người nhin ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng... Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư?
(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
(Nam Cao, Lão Hạc)
(Nam Cao, Lão Hạc)
Ý nghĩa của các tình thái từ
a. chứ: nghi vấn
b. chứ: nhấn mạnh đều muốn khẳng định
c. ư: hỏi, thái độ phân vân.
d. nhỉ: hỏi, thái độ thân mật.
e. nhé: dặn dò, thân mật.
g. vậy: miễn cưỡng, không hài lòng
h. cơ mà: thuyết phục
Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
Một số câu tham khảo
- Mẹ đây mà !
- Cháu làm gì đấy ?
- Hay quá đi chứ lị !
- Đi chơi thôi !
- Cho em đi xem phim cơ !
- Thế thì đi ngủ vậy .
“... Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à?”
(Nam Cao, Lão Hạc)
Ghi nhớ 1
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với …
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao, thật…
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà ...
Ghi nhớ 1
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với …
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao, thật…
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà ...
Ghi nhớ 2:

Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm).


Ti?t 28:"Luy?n t?p vi?t do?n van t? s? k?t h?p v?i mi�u t? v� bi?u c?m".


- Học thuộc ghi nhớ sgk/ 81
Làm các bài tập còn lại sgk/82-83
Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ
Tiết học đã kết thúc
Tạm biệt và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ba Thi Hien
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)