Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Ngày 02/05/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
?Thán từ là gì?
Nêu đặc điểm ngữ pháp và các loại thán từ?
Em đọc thư Bác.
Em đọc thư Bác à?
Em đọc thư Bác đi !
Em đọc thư Bác ạ!
CHÀO MỪNG KĨ NIỆM 45 NĂM BÁC HỒ
GỬI BỨC THƯ CUỐI CÙNG
CHO NGÀNH GD
Tiết 27
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng của tình thái từ :
Ví dụ
a.Mẹ đi làm rồi à?
b) Anh uống nước chè đi!
c) Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d) Em chào cô ạ!
Những từ “à, đi, thay, ạ…” thêm vào câu để làm gì?
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Biểu thị sự lễ phép.
Câu nghi vấn
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng của tình thái từ :
Ví dụ
a.Mẹ đi làm rồi .
b) Anh uống nước chè .
c) Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi!
d) Em chào cô.
Bỏ những từ “à, đi, thay, ạ…” ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Tính lễ phép không cao
Không tạo lập được câu cảm thán
Những từ “à, đi, thay, ạ…” có tác dụng gì?
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
Tình thái từ: thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
a/ Bạn đi học hả?
b/ Chúng ta cùng hát nào!
c/ Cuộc đời vẫn đẹp sao!
d/ Nam học bài nhé!
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Tạo sắc thái tình cảm thân mật.
( đi, nào, với, …)
( thay, sao, …)
(ạ, nhé, cơ, mà, …
Câu nghi vấn
(à, ư, hả, hử, chứ, chăng, …)
Tình thái từ gồm có mấy loại đáng chú ý?
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
*Tình thái từ gồm một số loại:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
Tình thái từ: thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
TÌNH THÁI TỪ
?Trong các câu dưới đây, từ màu đỏ trong câu nào là tình thái từ?
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
2. Sử dụng tình thái từ.
Câu nghi vấn
Câu cầukhiến
Câu cầu khiến
Câu nghi vấn
thân mật
kính trọng
kính trọng
thân mật
Bề trên
Bề trên
ngang hàng
ngang hàng
Làm việc theo cặp.
TÌNH THÁI TỪ
I. Tìm hiểu chung.
1. Chức năng của tình thái từ.
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
2. Sử dụng tình thái từ.
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...).
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
2. Sử dụng tình thái từ.
Nhóm1: Học sinh với thầy, cô giáo.
Nhóm2: Bạn cùng lứa tuổi (nam với nữ)
Nhóm 3: Con với bố mẹ (cháu với ông, bà, cô, chú…
Đặt câu hỏi có dùng tình thái từ nghi vấn.
TÌNH THÁI TỪ
II. Luyện tập.
I. Tìm hiểu chung.
THẢO LUẬN.
Bài tập 2
Nhóm1 (a,b)
Nhóm2 (c,d)
Nhóm3 (e,g,h)
5phút
a)Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
-Bác trai đã khá rồi chứ ?
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
b)-Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt. . . (Nam Cao - Lão Hạc)
TÌNH THÁI TỪ
I. Tìm hiểu chung.
II. Luyện tập.
Từ chứ dùng để hỏi điều ít nhiều đã khẳng định.
Từ chứ nhấn mạnh điều vừa khẳng định
II. LUYỆN TẬP
d)Bỗng Thuỷ laị xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về nhỉ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng.Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ?(Nam Cao - Lão Hạc)
Từ ư hỏi với thái độ phân vân.
Từ nhỉ hỏi với thái độ thân mật.
g)Em tôi sụt sịt bảo:
-Thôi thì anh cứ chia ra vậy !
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
e) Cô giáo Tâm gỡ tay Thuỷ, đi lại phía bục, mở cặp lấy một quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đưa cho em tôi và nói :
-Cô tặng em. Về trường mới cố gắng học tập nhé!
h)Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
-Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Từ nhé dặn dò với thái độ thân mật.
Từ vậy thể hiện thái độ miễn cưỡng.
Từ cơ mà thể hiện thái độ thuyết phục.
TÌNH THÁI TỪ
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC.
Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, đấy…
TÌNH THÁI TỪ
T Ự S Ự M I Ê U T Ả B I Ể U C Ả M
TRÒ CHƠI: TÌM BÍ MẬT
1
2
7
3
6
5
8
4
17
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các phần ghi nhớ ở sgk.
- Làm các bài tập vào vở.
-Tìm một số tình thái từ ở địa phương em hoặc địa phương khác mà em biết.
- Soạn bài mới: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
+ Đọc và TLCH ở SGK .
+ Xây dựng một đoạn văn tự sự có các yếu tố MT và BC.
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
?Thán từ là gì?
Nêu đặc điểm ngữ pháp và các loại thán từ?
Em đọc thư Bác.
Em đọc thư Bác à?
Em đọc thư Bác đi !
Em đọc thư Bác ạ!
CHÀO MỪNG KĨ NIỆM 45 NĂM BÁC HỒ
GỬI BỨC THƯ CUỐI CÙNG
CHO NGÀNH GD
Tiết 27
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng của tình thái từ :
Ví dụ
a.Mẹ đi làm rồi à?
b) Anh uống nước chè đi!
c) Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d) Em chào cô ạ!
Những từ “à, đi, thay, ạ…” thêm vào câu để làm gì?
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Biểu thị sự lễ phép.
Câu nghi vấn
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng của tình thái từ :
Ví dụ
a.Mẹ đi làm rồi .
b) Anh uống nước chè .
c) Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi!
d) Em chào cô.
Bỏ những từ “à, đi, thay, ạ…” ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
Câu trần thuật
Câu trần thuật
Tính lễ phép không cao
Không tạo lập được câu cảm thán
Những từ “à, đi, thay, ạ…” có tác dụng gì?
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
Tình thái từ: thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
a/ Bạn đi học hả?
b/ Chúng ta cùng hát nào!
c/ Cuộc đời vẫn đẹp sao!
d/ Nam học bài nhé!
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Tạo sắc thái tình cảm thân mật.
( đi, nào, với, …)
( thay, sao, …)
(ạ, nhé, cơ, mà, …
Câu nghi vấn
(à, ư, hả, hử, chứ, chăng, …)
Tình thái từ gồm có mấy loại đáng chú ý?
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
*Tình thái từ gồm một số loại:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao, ...
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
Tình thái từ: thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
TÌNH THÁI TỪ
?Trong các câu dưới đây, từ màu đỏ trong câu nào là tình thái từ?
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
2. Sử dụng tình thái từ.
Câu nghi vấn
Câu cầukhiến
Câu cầu khiến
Câu nghi vấn
thân mật
kính trọng
kính trọng
thân mật
Bề trên
Bề trên
ngang hàng
ngang hàng
Làm việc theo cặp.
TÌNH THÁI TỪ
I. Tìm hiểu chung.
1. Chức năng của tình thái từ.
* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ...
- Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...
2. Sử dụng tình thái từ.
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...).
TÌNH THÁI TỪ
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1.Chức năng :
2. Sử dụng tình thái từ.
Nhóm1: Học sinh với thầy, cô giáo.
Nhóm2: Bạn cùng lứa tuổi (nam với nữ)
Nhóm 3: Con với bố mẹ (cháu với ông, bà, cô, chú…
Đặt câu hỏi có dùng tình thái từ nghi vấn.
TÌNH THÁI TỪ
II. Luyện tập.
I. Tìm hiểu chung.
THẢO LUẬN.
Bài tập 2
Nhóm1 (a,b)
Nhóm2 (c,d)
Nhóm3 (e,g,h)
5phút
a)Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
-Bác trai đã khá rồi chứ ?
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
b)-Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !... Nó mua về nuôi, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt. . . (Nam Cao - Lão Hạc)
TÌNH THÁI TỪ
I. Tìm hiểu chung.
II. Luyện tập.
Từ chứ dùng để hỏi điều ít nhiều đã khẳng định.
Từ chứ nhấn mạnh điều vừa khẳng định
II. LUYỆN TẬP
d)Bỗng Thuỷ laị xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về nhỉ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng.Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ?(Nam Cao - Lão Hạc)
Từ ư hỏi với thái độ phân vân.
Từ nhỉ hỏi với thái độ thân mật.
g)Em tôi sụt sịt bảo:
-Thôi thì anh cứ chia ra vậy !
Giải thích ý nghĩa của các từ tình thái
trong những câu dưới đây:
Câu2
e) Cô giáo Tâm gỡ tay Thuỷ, đi lại phía bục, mở cặp lấy một quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đưa cho em tôi và nói :
-Cô tặng em. Về trường mới cố gắng học tập nhé!
h)Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
-Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Từ nhé dặn dò với thái độ thân mật.
Từ vậy thể hiện thái độ miễn cưỡng.
Từ cơ mà thể hiện thái độ thuyết phục.
TÌNH THÁI TỪ
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC.
Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, đấy…
TÌNH THÁI TỪ
T Ự S Ự M I Ê U T Ả B I Ể U C Ả M
TRÒ CHƠI: TÌM BÍ MẬT
1
2
7
3
6
5
8
4
17
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các phần ghi nhớ ở sgk.
- Làm các bài tập vào vở.
-Tìm một số tình thái từ ở địa phương em hoặc địa phương khác mà em biết.
- Soạn bài mới: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
+ Đọc và TLCH ở SGK .
+ Xây dựng một đoạn văn tự sự có các yếu tố MT và BC.
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)