Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Võ Khánh Duy |
Ngày 02/05/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2
Thán từ là gì? Cho ví dụ?
Đáp án:
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành một câu đặc biệt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 28
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ
* Xét ví dụ:
a. Bỏ từ “à”-> không là câu
nghi vấn
b. Bỏ từ “đi”-> không là câu cầu
khiến
c. Bỏ từ “thay”-> không tạo lập
câu cảm thán
d. Từ “ạ” -> thái độ lễ phép
a. Mẹ đi làm rồi à?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài là chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Trong các ví dụ (a), (b) và (c), nếu bỏ các từ in đỏ thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
Ở ví dụ (d), từ “ạ” biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói?
TÌNH THÁI TỪ
Các từ “à, đi, thay, ạ” có mặt trong câu để làm gì ?
d. – Em chào cô ạ!
I.Chức năng của tình thái từ
* Xét ví dụ: SGK
* Ghi nhớ: SGK
- Tình thái từ là những từ thêm vào câu để tạo lập câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
- Bốn loại tình thái từ:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả...
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với...
+Tình thái từ cảm thán: thay, sao...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé,...
TÌNH THÁI TỪ
Tình thái từ có chức năng gì trong câu? Tình thái từ có những loại đáng chú ý nào?
a. Từ “à”: tạo lập câu nghi vấn
b. Từ “đi”: tạo lập câu cầu khiến
c. Từ “thay”: tạo lập câu cảm thán
d. Từ “ạ”: biểu thị sắc thái tình cảm
=> Tình thái từ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
Đặt câu có sử dụng tình thái từ.
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
* Xét ví dụ:
* Ghi nhớ
Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Bạn chưa về à? -> Bạn bè, hỏi, thân mật
- Thầy mệt ạ? -> HS với thầy giáo, hỏi, kính trọng
- Bạn giúp tôi một tay nhé! -> Bạn, yêu cầu, thân mật
- Bác giúp cháu một tay ạ! -> Bác với cháu, yêu cầu, kính trọng
TÌNH THÁI TỪ
Các tình thái từ in đỏ dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?
- Bạn chưa về à?
- Thầy mệt ạ?
- Bạn giúp tôi một tay nhé!
- Bác giúp cháu một tay ạ!
Khi sử dụng tình thái từ ta cần lưu ý điều gì?
Đặt câu có sử dụng tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau: “Con với bố mẹ”.
VD: Thưa bố mẹ, con đi học ạ!
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
1. Bài tập 1.
a. Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
TÌNH THÁI TỪ
Từ nào là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ !
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3.
4. Bài tập 4.
5. Bài tập 5.
a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ?
d. Bỗng Thủy lại xịu mặt xuống:
- Sao bố mãi không về nhỉ?
g. Em tôi sụt sịt bảo:
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
h. Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
- Em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
TÌNH THÁI TỪ
Giải thích ý nghĩa các tình thái từ in đậm dưới đây?
Đặt câu với các tình thái từ chứ lị, thôi?
a. “chứ”: nghi vấn, điều hỏi ít nhiều đã khẳng định.
g. “vậy”: thái độ miễn cưỡng
Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau:
- HS với thầy giáo hoặc cô giáo
- Bạn nam và bạn nữ cùng lứa tuổi.
Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
IV. Củng cố
1.Thế nào là tình thái từ? Có những loại tình thái từ nào?
2. Sử dụng tình thái từ cần lưu ý điều gì?
TÌNH THÁI TỪ
Dặn dò:
- Về học bài, làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài “Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm”
TÌNH THÁI TỪ
Rút kinh nghiệm:
Nên cho HS xác định yêu cầu bài tập trước rồi đọc bt
bt2 nên cho HS làm bốn ý nhỏ
- Cho HS lấy 4 ví dụ thể hiện 4 loại tình thái từ(phần chức năng tình thái từ)
Phần lý thuyết 20 phút, bài tập 25 phút
Thán từ là gì? Cho ví dụ?
Đáp án:
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành một câu đặc biệt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 28
TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ
* Xét ví dụ:
a. Bỏ từ “à”-> không là câu
nghi vấn
b. Bỏ từ “đi”-> không là câu cầu
khiến
c. Bỏ từ “thay”-> không tạo lập
câu cảm thán
d. Từ “ạ” -> thái độ lễ phép
a. Mẹ đi làm rồi à?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài là chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Trong các ví dụ (a), (b) và (c), nếu bỏ các từ in đỏ thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
Ở ví dụ (d), từ “ạ” biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói?
TÌNH THÁI TỪ
Các từ “à, đi, thay, ạ” có mặt trong câu để làm gì ?
d. – Em chào cô ạ!
I.Chức năng của tình thái từ
* Xét ví dụ: SGK
* Ghi nhớ: SGK
- Tình thái từ là những từ thêm vào câu để tạo lập câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
- Bốn loại tình thái từ:
+ Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả...
+ Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với...
+Tình thái từ cảm thán: thay, sao...
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé,...
TÌNH THÁI TỪ
Tình thái từ có chức năng gì trong câu? Tình thái từ có những loại đáng chú ý nào?
a. Từ “à”: tạo lập câu nghi vấn
b. Từ “đi”: tạo lập câu cầu khiến
c. Từ “thay”: tạo lập câu cảm thán
d. Từ “ạ”: biểu thị sắc thái tình cảm
=> Tình thái từ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
TÌNH THÁI TỪ
Đặt câu có sử dụng tình thái từ.
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
* Xét ví dụ:
* Ghi nhớ
Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Bạn chưa về à? -> Bạn bè, hỏi, thân mật
- Thầy mệt ạ? -> HS với thầy giáo, hỏi, kính trọng
- Bạn giúp tôi một tay nhé! -> Bạn, yêu cầu, thân mật
- Bác giúp cháu một tay ạ! -> Bác với cháu, yêu cầu, kính trọng
TÌNH THÁI TỪ
Các tình thái từ in đỏ dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?
- Bạn chưa về à?
- Thầy mệt ạ?
- Bạn giúp tôi một tay nhé!
- Bác giúp cháu một tay ạ!
Khi sử dụng tình thái từ ta cần lưu ý điều gì?
Đặt câu có sử dụng tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau: “Con với bố mẹ”.
VD: Thưa bố mẹ, con đi học ạ!
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
1. Bài tập 1.
a. Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
TÌNH THÁI TỪ
Từ nào là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?
b. Nhanh lên nào, anh em ơi!
c. Làm như thế mới đúng chứ !
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3.
4. Bài tập 4.
5. Bài tập 5.
a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ?
d. Bỗng Thủy lại xịu mặt xuống:
- Sao bố mãi không về nhỉ?
g. Em tôi sụt sịt bảo:
- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
h. Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.
- Em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
TÌNH THÁI TỪ
Giải thích ý nghĩa các tình thái từ in đậm dưới đây?
Đặt câu với các tình thái từ chứ lị, thôi?
a. “chứ”: nghi vấn, điều hỏi ít nhiều đã khẳng định.
g. “vậy”: thái độ miễn cưỡng
Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau:
- HS với thầy giáo hoặc cô giáo
- Bạn nam và bạn nữ cùng lứa tuổi.
Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.
I.Chức năng của tình thái từ
II. Sử dụng tình thái từ
III. Luyện tập
IV. Củng cố
1.Thế nào là tình thái từ? Có những loại tình thái từ nào?
2. Sử dụng tình thái từ cần lưu ý điều gì?
TÌNH THÁI TỪ
Dặn dò:
- Về học bài, làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài “Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm”
TÌNH THÁI TỪ
Rút kinh nghiệm:
Nên cho HS xác định yêu cầu bài tập trước rồi đọc bt
bt2 nên cho HS làm bốn ý nhỏ
- Cho HS lấy 4 ví dụ thể hiện 4 loại tình thái từ(phần chức năng tình thái từ)
Phần lý thuyết 20 phút, bài tập 25 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Khánh Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)