Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi Trần Huỳnh Mạnh Phát |
Ngày 02/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
NG? VAN 8
L?p: 8.2
Giáo viên: Trần Huỳnh Mạnh Phát
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng.
Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng: những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ:
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
KIỂM TRA BÀI CŨ
An:
Em chào cô.
Hùng :
Em chào cô ạ!
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
*Vídụ:
a. Mẹ đi làm rồi à ?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,
thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ
tôi cũng sụt sùi theo:
-Con nín đi !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
d.Em chào cô ạ !
Tạo sắc thái kính trọng, lễ phép
à, đi, thay, ạ…
Tình thái từ
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ được chia làm mấy loại? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng?
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
Bạn có nhớ mang theo thước kẽ không đấy?
a) Mẹ đi làm rồi à ?
À ! Tớ nhớ ra rồi.
Tình thái từ nghi vấn.
Thán từ.
b) Cứu tôi với !
Nó chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
c) Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Chỉ từ.
Tình thái từ biểu thị thái độ nhấn mạnh.
THẢO LUẬN NHÓM (3`)
Xác định từ loại trong những từ (mực màu xanh) dưới đây? Từ đó ta có lưu ý gì khi sử dụng tình thái từ?
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi van : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. Sử dụng tình thái từ:
? Em có nhận xét gì về cách sử dụng tình thái từ trong những câu sau đây?
-Thầy mệt ?
-Bạn giúp tôi một tay !
-Bác làm hộ cháu việc này !
Em hãy sửa lại cho phù hợp?
hả
ạ
nhé
ạ
nhé
ạ
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ như thế nào?
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội,…)
III. Luyện tập:
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
1.Bài tập 1
Trong các câu dưới đây, từ nào ( in màu xanh ) là tình thái từ,
từ nào không phải là tình thái từ ?
Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi !
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
2.Bài tập 2
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây?
Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ ?
d. Bỗng Thủy lại xịu mặt xuống:
- Sao bố mãi không về nhỉ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
Nghi vấn, khẳng định điều mình nói.
Sắc thái thân mật.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. Sử dụng tình thái từ:
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội,…)
III. Luyện tập:
1.Bài tập 1
Xác định câu sử dụng tình thái từ và câu không sử dụng tình thái từ.
2.Bài tập 2
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ.
3.Bài tập 3
Viết đoạn văn ngắn đề tài môi trường có sử dụng tình thái từ.
Đối với bài học ở tiết học này:
Hiểu về tình thái từ và cách sử dụng tình thái từ.
Làm các bài tập còn lại trong sgk / 82-83.
- Hoàn thành bài tập viết đoạn văn.
Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài : Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Xây dựng đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Chào tạm biệt !
Chúc thầy cô và các em học sinh luôn mạnh khỏe
L?p: 8.2
Giáo viên: Trần Huỳnh Mạnh Phát
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng.
Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng: những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ:
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
KIỂM TRA BÀI CŨ
An:
Em chào cô.
Hùng :
Em chào cô ạ!
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
*Vídụ:
a. Mẹ đi làm rồi à ?
b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,
thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ
tôi cũng sụt sùi theo:
-Con nín đi !
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c. Thương thay cũng một kiếp người,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
d.Em chào cô ạ !
Tạo sắc thái kính trọng, lễ phép
à, đi, thay, ạ…
Tình thái từ
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ được chia làm mấy loại? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng?
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
Bạn có nhớ mang theo thước kẽ không đấy?
a) Mẹ đi làm rồi à ?
À ! Tớ nhớ ra rồi.
Tình thái từ nghi vấn.
Thán từ.
b) Cứu tôi với !
Nó chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
c) Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Chỉ từ.
Tình thái từ biểu thị thái độ nhấn mạnh.
THẢO LUẬN NHÓM (3`)
Xác định từ loại trong những từ (mực màu xanh) dưới đây? Từ đó ta có lưu ý gì khi sử dụng tình thái từ?
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi van : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. Sử dụng tình thái từ:
? Em có nhận xét gì về cách sử dụng tình thái từ trong những câu sau đây?
-Thầy mệt ?
-Bạn giúp tôi một tay !
-Bác làm hộ cháu việc này !
Em hãy sửa lại cho phù hợp?
hả
ạ
nhé
ạ
nhé
ạ
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ như thế nào?
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội,…)
III. Luyện tập:
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
1.Bài tập 1
Trong các câu dưới đây, từ nào ( in màu xanh ) là tình thái từ,
từ nào không phải là tình thái từ ?
Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b. Nhanh lên nào, anh em ơi !
c. Làm như thế mới đúng chứ !
d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
2.Bài tập 2
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây?
Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ ?
d. Bỗng Thủy lại xịu mặt xuống:
- Sao bố mãi không về nhỉ? Như vậy là em không được chào bố trước khi đi.
Nghi vấn, khẳng định điều mình nói.
Sắc thái thân mật.
Tiết 27- Tiếng Việt: TÌNH THÁI TỪ
I. Chức năng của tình thái từ:
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* * Một số loại tình thái từ:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
- Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
II. Sử dụng tình thái từ:
Khi nói, viết cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội,…)
III. Luyện tập:
1.Bài tập 1
Xác định câu sử dụng tình thái từ và câu không sử dụng tình thái từ.
2.Bài tập 2
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ.
3.Bài tập 3
Viết đoạn văn ngắn đề tài môi trường có sử dụng tình thái từ.
Đối với bài học ở tiết học này:
Hiểu về tình thái từ và cách sử dụng tình thái từ.
Làm các bài tập còn lại trong sgk / 82-83.
- Hoàn thành bài tập viết đoạn văn.
Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài : Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Xây dựng đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Chào tạm biệt !
Chúc thầy cô và các em học sinh luôn mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huỳnh Mạnh Phát
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)