Bài 7. Tình thái từ
Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ THÚY |
Ngày 02/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tình thái từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
V? D? GI? H?I THI
GIO VIấN GI?I
Kính chào quý thầy, cô giáo
MÔN NGỮ VĂN 8
GV: NGUYỄN THỊ THÚY
Trường: THCS CẨM VĂN
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng.
Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng : những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ :
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
KIỂM TRA BÀI CŨ
An:
Em chào cô.
Hùng :
Em chào cô ạ!
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
1. Ví dụ:
a - Mẹ đi làm rồi à ?
b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du,Truyện Kiều)
d. Em chào cô ạ !
2. Nhận xét:
I.Chức năng của tình thái từ
- Mẹ đi làm rồi à ?
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)
Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du,Truyện Kiều)
d. Em chào cô ạ !
? Dựa vào hiểu biết của em về câu chia theo mục đích nói thì các câu trong ví dụ trên thuộc loại câu nào?
a. Câu a thuộc loại câu nghi vấn
b. Câu b thuộc loại câu cầu khiến
c. Câu c, thuộc loại câu cảm thán
? Từ “ạ” trong câu: Em chào cô ạ ! Biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói ?
d. Câu d tạo sắc thái biểu cảm với thái độ lễ phép.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
a. Mẹ đi làm rồi à?Câu nghi vấn
b. - Con nín đi ! Câu cầu khiến
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
-> Câu cảm thán
d. - Em chào cô ạ !
a. Mẹ đi làm rồi?
b. - Con nín !
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d. - Em chào cô.
->Từ “ạ” thêm vào câu để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Không còn là câu cầu khiến
-> Không còn là câu cảm thán
->Không thể hiện rõ sắc thái, lễ phép cao của người nói
->Từ “à” thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn.
- Từ “đi “ thêm vào câu để tạo câu cầu khiến
-> Từ “thay” thêm vào câu để có tạo câu cảm thán.
Không còn là câu nghi vấn
Qua 4 ví dụ trên em hãy cho
biết như thế nào là
tình thái từ?
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
I.Chức năng của tình thái từ
3. Kết luận:
* Chức năng: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Xác định chức năng của các tình thái từ trong các câu sau?
1. Bạn chưa về à?
2. Chúng ta cùng hát nào !
3. Cuộc đời vẫn đẹp sao!
4. Bạn giúp mình học bài nhé!
Từ “ sao” tình thái từ cảm thán
Từ “ nhé" tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm
Từ “ à” tình thái từ nghi vấn
Từ “ nào” tình thái từ cầu khiến
Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
3.Kết luận:
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
*Chức năng: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Phân loại:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
VD 1 : Anh về đi !
Hoa đi học về muộn.
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tình thái từ cầu khiến.
Động từ.
VD 2 :
Cứu tôi với !
- Nó đi chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
VD 3 :
Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Chỉ từ.
Tình thái từ biểu thị
thái độ nhấn mạnh.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
BÀI TẬP NHANH
Trong các câu dưới đây, từ nào ( trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ ?
a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ Nhanh lên nào anh em ơi !
c/ Nào ! đi chơi !
d/ Cứu tôi với !
e/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.
g/ Em học bài đi !
h/ Em đi học .
i/ Lo thay ! Nguy thay ! Khúc sông này vỡ mất.
k/ Để giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp, chúng ta phải thường xuyên thay nhau nhặt rác và chăm sóc cây xanh trong sân trường.
Tình thái từ
Đại từ
Tình thái từ
Thán từ gọi đáp.
Quan hệ từ
Tình thái từ
Động từ
Tình thái từ
Động từ
* Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Bài tập nhanh: Xác định Tình thái từ trong những từ in nghiêng sau:
a, Em học bài đi!
TTT cầu khiến-> Câu cầu khiến
b, Em đi học bài đây.
Động từ
c, Lo thay! Nguy thay! Khúc sông này vỡ mất
TTTcảm thán -> Câu cảm thán
d, Vừa thay thời khóa biểu đấy.
Động từ
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
- Tiêu chí nhận biết: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
1.Ví dụ:
Bạn chưa về à ?
b) Thầy mệt ạ ?
c) Bạn giúp tôi một tay nhé !
d) Bác giúp cháu một tay ạ !
2. Nhận xét:
Câu
nghi vấn
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Thứ bậc
(thầy - trò)
lễ phép,
kính trọng
Câu
nghi vấn
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Câu
cầukhiến
thân mật
Câu
cầu khiến
lễ phép,
kính trọng
Tuổi tác
(lớn - nhỏ))
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Câu
cầukhiến
thân mật
Câu
cầu khiến
lễ phép,
kính trọng
Tuổi tác
(lớn - nhỏ))
Tuổi tác
(ngang bằng)
Nam học bài.
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...).
Câu nghi vấn
Thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Thân mật
Câu nghi vấn
Tuổi tác
( lớn – nhỏ)
Câu cầu khiến
Câu cầu khiến
Kính trọng
Kính trọng
Thứ bậc
Thày -trò
Tuổi tác
(ngang bằng)
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
1.Ví dụ:
Bạn chưa về à ?
b) Thầy mệt ạ ?
c) Bạn giúp tôi một tay nhé !
d) Bác giúp cháu một tay ạ !
2. Nhận xét:
3. Kết luận:
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
Cho câu có chứa thông tin sự kiện sau :
Em học bài .
Hãy dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa của câu trên sao cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp và mục đích nói .
- Em học bài à ?
- Em học bài cơ à ?
- Em học bài nhé !
- Em học bài đi !
- Em học bài hả ?
- Em học bài ư ?
- Em học bài ạ !
……
Bài tập nhanh: Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội:
+ Học sinh với thầy cô
+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi
+ Con với bố mẹ hoặc cô, bác, chú dì
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bài tập nhanh:
Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ
xã hội
Bạn đem theo đồ dùng học tập không đấy?
+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bài tập nhanh:
Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội
Bà cần nước trà phải không ạ?
+ Con với bố mẹ hoặc cô, bác, chú dì…
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ: Xác định các từ in đậm trong ví dụ, đâu là Tình thái từ, đâu là Thán từ?
A! Lão già tệ lắm.
Em chào cô ạ!
? Có thể tách Tình thái từ “ạ” trong ví dụ 2 thành một câu đặc biệt được không?
Không thể tách ra thành một câu đặc biệt.
? Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa Tình thái từ và Thán từ?
Giống : Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói
Khác nhau:
+ Thán từ: thường đứng ở đầu câu và có khi được tách ra thành một câu đặc biệt.
+ Tình thái từ: đứng ở cuối câu và không thể tách thành câu đặc biệt.
+ Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
III.Luyện tập
Bài 2 Giải thích ý nghĩa của tình thái từ
a, Bác trai đã khá rồi chứ?
Tạo câu nghi vấn ,khẳng định điều mình nói.
b, Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
Nhấn mạnh điều vừa khẳng định
c, Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có
ăn ư?
Tạo câu nghi vấn với thái độ phân vân
d, Sao bố mãi không về nhỉ?
Tạo câu hỏi với thái độ thân mật
e, Về trường mới em cố gắng học nhé!
Dặn dò với thái độ thân mật
g, Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Thái độ miễn cưỡng
h, Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Thái độ thuyết phục
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
Bài 3 Đặt câu với các tình thái từ : Mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy
Nó là học sinh giỏi mà!
Đừng trêu nữa, nó khóc đấy!
Giải bài toán bằng cách này mới đúng chứ lị!
Tôi chỉ nói vậy để anh biết thôi!
Tôi thích cái cặp này cơ !
Thôi đành ăn cho xong vậy.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bi t?p : Hy vi?t m?t do?n van ng?n v? mơi tru?ng cĩ s? d?ng tình thi t?.
Đối với bài học ở tiết học này:
Hiểu về tình thái từ và cách sử dụng tình thái từ.
Làm các bài tập còn lại trong sgk / 82-83.
- Hoàn thành bài tập viết đoạn văn.
Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài : Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
GIO VIấN GI?I
Kính chào quý thầy, cô giáo
MÔN NGỮ VĂN 8
GV: NGUYỄN THỊ THÚY
Trường: THCS CẨM VĂN
Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng.
Trợ từ : Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Một số trợ từ thường dùng : những, có, chính, đích, ngay…
Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Một số thán từ :
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,…
- Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,…
KIỂM TRA BÀI CŨ
An:
Em chào cô.
Hùng :
Em chào cô ạ!
TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
1. Ví dụ:
a - Mẹ đi làm rồi à ?
b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)
c.Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du,Truyện Kiều)
d. Em chào cô ạ !
2. Nhận xét:
I.Chức năng của tình thái từ
- Mẹ đi làm rồi à ?
Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi,thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)
Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
(Nguyễn Du,Truyện Kiều)
d. Em chào cô ạ !
? Dựa vào hiểu biết của em về câu chia theo mục đích nói thì các câu trong ví dụ trên thuộc loại câu nào?
a. Câu a thuộc loại câu nghi vấn
b. Câu b thuộc loại câu cầu khiến
c. Câu c, thuộc loại câu cảm thán
? Từ “ạ” trong câu: Em chào cô ạ ! Biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói ?
d. Câu d tạo sắc thái biểu cảm với thái độ lễ phép.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
a. Mẹ đi làm rồi à?Câu nghi vấn
b. - Con nín đi ! Câu cầu khiến
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
-> Câu cảm thán
d. - Em chào cô ạ !
a. Mẹ đi làm rồi?
b. - Con nín !
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d. - Em chào cô.
->Từ “ạ” thêm vào câu để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Không còn là câu cầu khiến
-> Không còn là câu cảm thán
->Không thể hiện rõ sắc thái, lễ phép cao của người nói
->Từ “à” thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn.
- Từ “đi “ thêm vào câu để tạo câu cầu khiến
-> Từ “thay” thêm vào câu để có tạo câu cảm thán.
Không còn là câu nghi vấn
Qua 4 ví dụ trên em hãy cho
biết như thế nào là
tình thái từ?
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
I.Chức năng của tình thái từ
3. Kết luận:
* Chức năng: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Xác định chức năng của các tình thái từ trong các câu sau?
1. Bạn chưa về à?
2. Chúng ta cùng hát nào !
3. Cuộc đời vẫn đẹp sao!
4. Bạn giúp mình học bài nhé!
Từ “ sao” tình thái từ cảm thán
Từ “ nhé" tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm
Từ “ à” tình thái từ nghi vấn
Từ “ nào” tình thái từ cầu khiến
Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
3.Kết luận:
? Dựa vào chức năng đó, tình thái từ chia làm mấy loại ? Chỉ ra các tình thái từ tương ứng ?
*Chức năng: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
* Phân loại:
- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả...
- Tình thái từ cầu khiến : đi, nào…
Tình thái từ cảm thán : thay, sao,..
- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà,…
VD 1 : Anh về đi !
Hoa đi học về muộn.
* Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Tình thái từ cầu khiến.
Động từ.
VD 2 :
Cứu tôi với !
- Nó đi chơi với bạn từ sáng.
Tình thái từ cầu khiến.
Quan hệ từ.
VD 3 :
Con cò đậu ở đằng kia !
Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
Chỉ từ.
Tình thái từ biểu thị
thái độ nhấn mạnh.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
BÀI TẬP NHANH
Trong các câu dưới đây, từ nào ( trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ ?
a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.
b/ Nhanh lên nào anh em ơi !
c/ Nào ! đi chơi !
d/ Cứu tôi với !
e/ Nó đi chơi với bạn từ sáng.
g/ Em học bài đi !
h/ Em đi học .
i/ Lo thay ! Nguy thay ! Khúc sông này vỡ mất.
k/ Để giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp, chúng ta phải thường xuyên thay nhau nhặt rác và chăm sóc cây xanh trong sân trường.
Tình thái từ
Đại từ
Tình thái từ
Thán từ gọi đáp.
Quan hệ từ
Tình thái từ
Động từ
Tình thái từ
Động từ
* Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại.
Bài tập nhanh: Xác định Tình thái từ trong những từ in nghiêng sau:
a, Em học bài đi!
TTT cầu khiến-> Câu cầu khiến
b, Em đi học bài đây.
Động từ
c, Lo thay! Nguy thay! Khúc sông này vỡ mất
TTTcảm thán -> Câu cảm thán
d, Vừa thay thời khóa biểu đấy.
Động từ
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
- Tiêu chí nhận biết: Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
1.Ví dụ:
Bạn chưa về à ?
b) Thầy mệt ạ ?
c) Bạn giúp tôi một tay nhé !
d) Bác giúp cháu một tay ạ !
2. Nhận xét:
Câu
nghi vấn
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Thứ bậc
(thầy - trò)
lễ phép,
kính trọng
Câu
nghi vấn
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Câu
cầukhiến
thân mật
Câu
cầu khiến
lễ phép,
kính trọng
Tuổi tác
(lớn - nhỏ))
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Câu
nghi vấn
lễ phép,
kính trọng
Thứ bậc
(thầy - trò)
Câu
cầukhiến
thân mật
Câu
cầu khiến
lễ phép,
kính trọng
Tuổi tác
(lớn - nhỏ))
Tuổi tác
(ngang bằng)
Nam học bài.
*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,...).
Câu nghi vấn
Thân mật
Tuổi tác
(ngang bằng)
Thân mật
Câu nghi vấn
Tuổi tác
( lớn – nhỏ)
Câu cầu khiến
Câu cầu khiến
Kính trọng
Kính trọng
Thứ bậc
Thày -trò
Tuổi tác
(ngang bằng)
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
1.Ví dụ:
Bạn chưa về à ?
b) Thầy mệt ạ ?
c) Bạn giúp tôi một tay nhé !
d) Bác giúp cháu một tay ạ !
2. Nhận xét:
3. Kết luận:
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
Cho câu có chứa thông tin sự kiện sau :
Em học bài .
Hãy dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa của câu trên sao cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp và mục đích nói .
- Em học bài à ?
- Em học bài cơ à ?
- Em học bài nhé !
- Em học bài đi !
- Em học bài hả ?
- Em học bài ư ?
- Em học bài ạ !
……
Bài tập nhanh: Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội:
+ Học sinh với thầy cô
+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi
+ Con với bố mẹ hoặc cô, bác, chú dì
Thưa cô! Có phải là bài này không ạ?
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bài tập nhanh:
Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ
xã hội
Bạn đem theo đồ dùng học tập không đấy?
+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bài tập nhanh:
Đặt câu hỏi có dùng các Tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội
Bà cần nước trà phải không ạ?
+ Con với bố mẹ hoặc cô, bác, chú dì…
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Ví dụ: Xác định các từ in đậm trong ví dụ, đâu là Tình thái từ, đâu là Thán từ?
A! Lão già tệ lắm.
Em chào cô ạ!
? Có thể tách Tình thái từ “ạ” trong ví dụ 2 thành một câu đặc biệt được không?
Không thể tách ra thành một câu đặc biệt.
? Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa Tình thái từ và Thán từ?
Giống : Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói
Khác nhau:
+ Thán từ: thường đứng ở đầu câu và có khi được tách ra thành một câu đặc biệt.
+ Tình thái từ: đứng ở cuối câu và không thể tách thành câu đặc biệt.
+ Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
Tiết 31: TÌNH THÁI TỪ
I.Chức năng của tình thái từ
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
II.Sử dụng tình thái từ
- Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm,….)
III.Luyện tập
Bài 2 Giải thích ý nghĩa của tình thái từ
a, Bác trai đã khá rồi chứ?
Tạo câu nghi vấn ,khẳng định điều mình nói.
b, Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
Nhấn mạnh điều vừa khẳng định
c, Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có
ăn ư?
Tạo câu nghi vấn với thái độ phân vân
d, Sao bố mãi không về nhỉ?
Tạo câu hỏi với thái độ thân mật
e, Về trường mới em cố gắng học nhé!
Dặn dò với thái độ thân mật
g, Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
Thái độ miễn cưỡng
h, Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Thái độ thuyết phục
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
III. LUYỆN TẬP
Bài 3 Đặt câu với các tình thái từ : Mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy
Nó là học sinh giỏi mà!
Đừng trêu nữa, nó khóc đấy!
Giải bài toán bằng cách này mới đúng chứ lị!
Tôi chỉ nói vậy để anh biết thôi!
Tôi thích cái cặp này cơ !
Thôi đành ăn cho xong vậy.
TIẾT 31: TÌNH THÁI TỪ
Bi t?p : Hy vi?t m?t do?n van ng?n v? mơi tru?ng cĩ s? d?ng tình thi t?.
Đối với bài học ở tiết học này:
Hiểu về tình thái từ và cách sử dụng tình thái từ.
Làm các bài tập còn lại trong sgk / 82-83.
- Hoàn thành bài tập viết đoạn văn.
Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài : Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ THÚY
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)